90Z6

90Z6

Model 90Z6
Loại Bánh lốp
Trọng lượng vận hành 23 230 kg
Dung tích gầu 3.4 - 4.5 m3
Công suất động cơ 212 kW (284 HP)
Thương hiệu Kawasaki
Xuất xứ Nhật Bản
Địa điểm  Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai

 


GIỚI THIỆU VÀI NÉT CHÍNH VỀ MÁY XÚC LẬT KAWASAKI TẠI VIỆT NAM

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng Kawasaki tại thị trường Việt Nam.

 

Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

ĐỘNG CƠ
Model Động cơ Diesel Cummins "QSM11"
Loại 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp và bộ làm mát khí trong
Số xy lanh 6
Công suất định mức (ISO 9249) 212 kW (248 HP) / 2 100 vòng / phút
Đường kính x khoảng chạy 125 mm x 147 mm
Tổng dung tích 10.82 lít
Loại làm mát Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp
Bơm nạp nhiên liệu Phun áp lực cao Cummins
Bộ điều tốc Loại điện tử, mọi tốc độ
Ắc qui DC 12V - 114 Ah (765 CCA) x 2
Mô tơ đề khởi động máy DC 24V - 9 kW (12.1 HP)
Lọc gió Loại khô (2 lõi)

 

HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Phanh chính Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe, được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch.
Phanh đỗ / Phanh khẩn cấp Tác động bằng lò xo, mở bằng áp lực dầu thủy lực. Gắn ở trên trục hộp số

 

HỘP SỐ VÀ BỘ BIẾN MÔ (LY HỢP THỦY LỰC)
Hộp số Truyền động hết công suất thông qua trục truyền chung
Bộ biến mô 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor
    Chế độ thông thường Chế độ Power
Vận tốc: Tới Số 1 6.8 km/h 6.8 km/h
Số 2 11.5 km/h 11.5 km/h
Số 3 21.6 km/h 21.6 km/h
Số 4 34.7 km/h 34.7 km/h
Vận tốc: Lùi Số 1 6.8 km/h 6.8 km/h
Số 2 11.5 km/h 11.5 km/h
Số 3 21.6 km/h 21.6 km/h
Số 4 34.7 km/h 34.7 km/h

 

HỆ THỐNG LÁI CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Loại Lái qua khung khớp xoay
Cơ chế lái Lái bằng thủy lực, với Orbitroll

 

CẦN XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG
Hệ thống lái Dẫn động 4 bánh
Cầu trước / sau Loại bán tự do
Bộ giảm tốc và hộp số vi sai Bánh răng cùi thơm, bộ giảm tốc đơn cấp loại truyền thống.
Bánh răng giảm tốc cuối cùng Được lắp ở phía ngoài (bánh xe), loại bánh răng hành tinh
Góc dao động ±10°
Lốp (tiêu chuẩn) 26.5-25-20 PR (L3)

 

HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Bơm dầu phanh và điều khiển Bánh răng: 14.7 MPa
Xy lanh nâng Loại 2 Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 145 mm x 930 mm
Xy lanh nghiêng Loại 1 Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 185 mm x 510 mm
Xy lanh lái chuyển Loại 2 Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 70 mm x 542 mm
Áp cài đặt van xả Van điều khiển 29.4 MPa
Van ưu tiên 29.4 MPa

 

HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Thời gian của chu kỳ thủy lực/ Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z
  Chế độ thông thường Chế độ nhanh
Thời gian nâng (gầu đầy) 5.8 giây 5.8 giây
Thời gian hạ (gầu trống) 3.0 giây 3.0 giây
Thời gian đổ vật liệu 1.4 giây 1.4 giây
Tổng chu kỳ 10.2 giây 10.2 giây

 

LƯỢNG DẦU NHỚT CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Thùng nhiên liệu 370 lít
Nước làm mát động cơ 40 lít
Nhớt động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) 34 lít
Hộp số 52 lít
Cầu trước/sau 48 / 48 lít
Thùng dầu thủy lực 123 lít
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) 230 lít

 

GẦU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

 

Tay nâng gầu tiêu chuẩn Nâng cao
Mục đích chung vật liệu rời Mục đích chung vật liệu chất đống Đá cắt mép đứng Vật liệu rời
Tấm mép bu lông Gắn bằng răng Tấm mép bu lông Gắn bằng răng Gắn bằng răng Tấm mép bu lông
GSC GST GSC GST RST GSC
Dung tích gầu Vật liệu chất đống m3 4.5 4.3 4.0 3.8 3.4 4.0
Vật liệu ngang mặt m3 4.0 3.8 3.5 3.3 3.9 3.5
A Khoảng sáng tối đa khi nâng gầu (đầy tải) mm 3 010 2 890 3 095 2 975 3 000 3 550
B Khoảng tiếp cận tối đa khi nâng gầu (có tải) mm 1 300 1 370 1 215 1 280 1 235 1 245
C Chiều cao tối đa của ắc chốt ty nâng gầu mm 4 410 4 865
D Chiều sâu đào (theo độ sâu gầu xúc) mm 95 125 95 125 125 95
Lực xúc đất kN 177 189 192 207 212 192
Góc nghiêng gầu ra sau khi di chuyển deg 50 48
E Chiều dài tổng thể mm 8 910 9 050 8 790 8 930 8 900 9 240
Chiều cao tổng thể F Đến đỉnh cabin mm 3 470
G Nâng gầu tối đa mm 6 215 6 215 6 100 6 100 5 775 6 555
Chiều rộng tổng thể H Tính ở mép ngoài lốp mm 2 930
I Tính ở mép ngoài gầu mm 3 100 3 120 3 100 3 120 3 120 3 100
J Khoảng cách tâm 2 lốp trái và phải mm 2 230
K Chiều dài cơ sở mm 3 450
Bán kính quay vòng tối thiểu (di chuyển có mang gầu) L Tính từ mép ngoài gầu mm 7 360 7 415 7 330 7 385 7 375 7 520
L' Tính từ tâm lốp ngoài mm 6 270
M Khoảng sáng gầm tối thiểu mm 505
Góc khớp xoay tối đa deg 37
Trọng lượng vận hành kg 23 230 23 090 23 100 22 970 23 180 23 410
Tải trọng không tải lúc đổ vật liệu vị trí máy thẳng kg 18 080 18 260 18 230 18 410 18 440 15 090
xoay tối đa kg 15 770 15 930 15 900 16 060 16 090 13 160

 

Trọng lượng và số liệu bao gồm bánh đặc loại (26.5-25-20PR L3), ROPS cabin, chất bôi trơn, nước làm mát, đối trọng (2 540kg) thùng nhiên liệu đổ đầy và người vận hành (75kg).

 

Ghi chú:

 

* Các loại vật liệu và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước và có thể sẽ không tuân theo sự thay đổi cửa đơn vị sản xuất phụ tùng dùng trên thiết bị

 

* Thông tin này, mặc dù hoàn toàn đáng tin cậy song nó không có nghĩa để xem xét như minh chứng hợp pháp cho việc yêu cầu bảo hành

 

* Khoảng sáng và khoảng tiếp cận khi gầu mang tải được xác định từ mép của gầu xúc theo tiêu chuẩn SAE J732C.

 

* Màu cho các model trong tiếp cận giới thiệu này theo tiêu chuẩn của KCM là màu vàng

 

* Đối trọng (tùy chọn) không nên sử dụng khi máy là bánh lốp chứa phụ gia bên trong

 

* Bảng đặc tính kỹ thuật này có thể chứa các đính kèm và trang bị tùy chọn mà không sử dụng ở thị trường của bạn.

 

Vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương để chọn các hạng mục tùy chọn mà bạn mong muốn

 

THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG
Hạng mục tùy chọn Trọng lượng vận hành (kg) Độ chênh lệch tải (kg) Bề rộng tổng thể (mm) (lốp phía ngoài) Chiều cao tổng thể (mm) Chiều dài tổng thể (mm)
Đi thẳng Quay máy tối đa
Cabin mềm (thay thế ROPS / FOPS cabin) -250 -230 -200 - - -
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy +95 +100 +90 - - -
Lốp 26.5R25 (L3) ± 0 ±0 ±0 ±0 ±0 ±0
26.5R25 (L4) +400 +290 +260 +15 +30 -25
26.5R25 (L5) +740 +550 +480 +15 +30 -25
26.5-25-20PR (L3) ± 0 ± 0 ± 0 ±0 ±0 ±0
26.5-25-20PR (L4) +480 +350 +310 ±0 ±0 ±0
26.5-25-20PR (L5) +840 +620 +540 ±0 ±0 ±0

 

BIỂU ĐỒ LỰA CHỌN LOẠI GẦU XÚC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

CÁC TRANG BỊ

 

Lưu ý: Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương.

 

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
ĐỘNG CƠ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
Lọc gió, hai lõi Hộp số tự động với hệ thống cảm biến tải
Lọc gió sơ cấp (Sy-Klone) Chuyển đổi vị trí cắt li hợp
Lọc nhớt động cơ Vi sai thông thường
Lọc nhiên liệu thô DSS (Tay gạt bên trái vô lăng)
Lọc nhiên liệu tinh Tay trang điều khiển di chuyển tới / lui
Động cơ Diesel Cummins "QSM 11" Công tắc Power mode
Đường ống xả nhớt động cơ Công tắc Quick power
CABIN Lựa chọn chế độ di chuyển (Auto1 - Auto2)
Điều chỉnh cột lái Công tắc cố định tốc độ số 1
Gạt tàn thuốc, mồi lửa HỆ THỐNG LÀM MÁT
Điều hòa tự động với bộ lọc lưu lượng đơn Quạt làm mát với cảm biến nhiệt
Móc áo Bộ tản nhiệt tiêu chuẩn trong két làm mát
Sưởi kính trước / sau HỆ THỐNG THỦY LỰC
Ngăn đựng găng tay Cảm biến vị trí (Tự động kích hoạt lại chế độ kiểm soát việc xúc vật liệu)
Ghế cơ lắp lò xo: vải, tựa lưng, điều chỉnh độ nghiêng cần lái,vị trí trước - sau, góc nghiêng, trọng lượng và chiều cao Cần điều khiển (2 tay trang điều khiển) Van 2 cấp
Không trang bị ROPS / FOPS Công tắc khóa an toàn
Gương chiếu hậu (Trong (2), ngoài (2)) Lọc dầu thủy lực
Dây đai an toàn có thể thu vào, 50mm Hệ thống tự do cho trục nâng gầu
Miếng lót sàn cao su Điều khiển nâng hạ gầu
Hộc để đồ: Hộc để ly, tay giữ các thiết bị kỹ thuật số, Hộc để tài liệu, Hộp làm lạnh và làm nóng, Tấm lót lưng ghế Mắt thăm nhớt
Tấm che nắng ĐIỆN
Núm xoay vô lăng Tín hiệu di chuyển lùi máy
Kính an toàn (cường lực) Ắc qui (120AH-760A)
Thanh vệ sinh kính chắn gió trước và sau Phanh và đèn sau đuôi xe
Thanh gạt nước kính chắn gió trước và sau Đèn cos
HỆ THỐNG GIÁM SÁT Đèn pha
Đồng hồ Tính hiệu với công tắc cảnh báo
Nhiệt độ nước làm mát Đèn cabin trước (2)
Nhiên liệu Đèn sau hai bên lưới tản nhiệt phía sau (2)
Nhiệt độ hộp số KHÁC
Màn hình LCD Thanh khóa khớp xoay
Đồng hồ Ắc qui có vỏ bảo vệ với giá đỡ
Đồng hồ đo vận tốc Đối trọng (2 540 kg)
Vị trí lái F-N-R Móc kéo với chốt khóa
Đồng hồ báo số giờ làm việc Vè xe phía sau
Đồng hồ công tơ mét Thanh lên cabin, lắp nghiêng
Các khoảng thời gian thay thế Móc nâng và neo
Kiểm soát lái Ắc cho khớp nối, bạc lót ổ trục loại HN
Các đèn cảnh báo Nắp ca pô động cơ khóa được
Áp dầu phanh thấp Nắp ống nạp liệu khóa được
Áp lực nhớt động cơ thấp Khởi động an toàn ở vị trí trung gian
Áp dầu trợ lái thấp Hệ thống ghi nhận dữ liệu
Đèn báo Tấm lưới phía sau, kiểu bản lề
Đèn chiếu sáng Gương chiếu hậu phía dưới
Khóa an toàn Chân phanh loại đơn
Cảnh báo đổ vật liệu Phanh đỗ tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực
Lái chuyền khẩn cấp Trục nâng gầu tiêu chuẩn
Cảnh báo về động cơ Thang, phía sau
Quạt quay ngược Mối nối vận chuyển dạng chữ Z
Công tắc lựa chọn di chuyển tới / lu  
Đèn pha  
Nhiệt độ nhớt thủy lực  
Xông máy  
Đai an toàn  
Nắp ca pô khóa lại được  

 

TRANG BỊ TÙY CHỌN
Nắp chắn mưa cho ống hút gió Thiết bị bảo vệ xi lanh nâng gầu
Lọc gió sơ cấp  
Radio AM/FM radio 2 pedal phanh (LH & RH)
Radio AM/FM và bộ phát đĩa kỹ thuật số thêm Bộ cảm biễn vị trí tự động khi nâng gầu
Điều hòa tự đông với lọc thứ cấp 2 lớp Lái chuyển khẩn cấp
Quạt làm mát có thể đảo chiều tự động với cảm biến nhiệt Công tắc lựa chọn di chuyển tới / lui
Công tắc tắt mát Chắn bùn cho bánh phía trước và sau
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy Trục nâng gầu cao
Cabin ROPS (ISO3471), FOPS (ISO3449) Chìa khóa dự phòng
Đèn tín hiệu xoay Ắc qui dung lượng lớn (155AH-900A)
Mode trì hoản khi sang số LSD (Bộ vi sai chống trượt, phía trước)
Bộ tản nhiệt cánh rộng Trang web quản lí thiết bị cho chủ sở hữu
Các đèn làm việc, đèn phụ phía trước cabin (2) Camera và bộ giám sát khu vực phía sau
Các đèn làm việc, đèn phụ phía sau cabin (2) Gương chiếu hậu bên ngoài, được sưởi (2)
Nguồn ra 12V Hệ thống kiểm soát dọc đường (OFF-AUTO)

 

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 ĐƯỢC CẢI TIẾN KHÔNG NGỪNG VỀ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

 

Hiệu quả chính là việc hoàn thành công việc mà ít có sự lãng phí vật tư. Dòng máy xúc lật Kawasaki 90Z6 là dòng xe xúc lật bánh lốp có được tính năng ấy. Hệ thống thủy lực được thiết kế nhằm tối đa tính hiệu quả làm việc cho máy. Hệ thống này và các hệ thống điều khiển tạo nên tính năng vận hành hiệu quả.

 

Tính năng suất và hiệu suất làm việc của máy xúc lật Kawasaki là cái mà KCM tự hào khi mang đến. Máy xúc lật Kawasaki 90Z6 đã vươn đến một cấp độ khác trong chính hạng mục này. Động cơ khỏe và nhạy giúp cho công việc được hoàn thành một cách trọn vẹn. Hệ thống thủy lực giúp cho máy hoạt động dễ dàng và cực kì năng suất.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Công nghệ giúp cắt giảm mức tiêu hao nhiên liệu

 

Một số kỹ thuật giúp tiết kiệm nhiên liệu: tránh việc bắt đầu di chuyển quá gấp, giảm việc mất mát năng lượng trong khi đào nhờ vào các bơm thủy lực có thể thay đổi lưu lượng

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Chế độ Power

 

Hai chế độ vận hành, chế độ Thông thường và chế độ Power. Cho phép người vận hành lựa chọn để tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu và hiệu suất làm việc. Ở chế độ Thông thường người vận hành có thể thi công với hầu hết các tác vụ tại công trường trong khi vẫn đạt được khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao. Chuyển sang chế độ Power khi cần xử lý các tác vụ khó khăn hơn nhằm tối ưu thời gian thi công. Giữa hai chế độ có thể dễ dàng lựa chọn bằng công tắc trên giao diện điều khiển.

 

Công tắc Quick Power (QPS)

 

Trong hầu hết thời gian làm việc, chế độ Power đôi khi không cần thiết. Thông thường khi leo dốc hoặc xúc yêu cầu cung cấp năng lượng từ động cơ trong 1 thời gian ngắn. Các nút QFS cho phép người vận hành có được năng lượng từ máy một cách nhanh chóng và hiệu quả trong khi vẫn đạt được khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

 

Cải thiện năng suất của gầu

 

Vật liệu nhẹ dùng để chế tạo gầu để đạt được mục đích chung một cách hiệu quả và tăng năng suất. Thiết kế giúp gầu dễ xúc và khả năng giữ vật liệu tốt hơn. Hơn nữa, giúp giảm nhiên liệu và thời gian thi công

 

Bộ điều chỉnh dọc đường (tùy chọn)

 

Bộ điều chỉnh dọc đường tạo nên sự ổn định cho máy khi mang tải và khi vận chuyển. Nó giúp giảm việc máy bị bật nhảy khi di chuyển, cải thiện tính an toàn, năng suất thiết bị và sự êm dịu cho người điều khiển. Hệ thống đi kèm với cảm biến tốc độ, tính năng on / off tự động.

 

Sử dụng nguồn dầu thủy lực hiệu quả

 

Thiết kế mới với cảm biến tải trọng nhằm cung cấp dòng dầu thủy lực và pit tông biến thiên để tối ưu được năng lượng của dòng dầu thủy lực theo yêu cầu thi công để tối đa việc tiết kiệm nhiên liệu.

 

LSD (tùy chọn)

 

Đối với các ứng dụng yêu cầu lực kéo di chuyển lớn, tùy chọn bộ vi sai trượt giới hạn (LSD) sẽ giúp gia tăng thêm sức kéo di chuyển cho máy.

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 SỞ HỮU NHIỀU TÍNH NĂNG THÔNG MINH HIỆN ĐẠI

 

Tính năng thông minh của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 được thể hiện ở chương trình lập trình cho máy và các lệnh xử lí thích ứng với các điều kiện làm việc, nhằm cải thiện tính hiệu quả và năng suất cho máy. Hệ thống thông minh của KCM là một trong tổ hợp các đặc điểm giúp tối ưu tính năng làm việc của máy trong mọi môi trường làm việc cũng như mọi ứng dụng của máy.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả

 

Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả đóng vai trò quan trọng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Các cảm biến giúp xác định các hoạt động của máy và điều chỉnh tốc độ động cơ nhằm giảm tiêu hao nhiên liệu. Điều này tạo nên tính năng vận hành êm dịu và sử dụng nhiên liệu hiệu quả.

 

Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả giúp lựa chọn công suất kéo máy tối ưu và lực xúc vật liệu, giúp cho thao tác xúc êm dịu trong khi cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu bằng việc sử dụng nguồn dữ liệu thu nhập được thông qua các cảm biến trên máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90Z6

 

Hệ thống ngắt li hợp theo tốc độ

 

Hệ thống ngắt li hợp được điều chỉnh nhờ vào tín hiệu cảm biến tốc độ di chuyển và độ nhả pedal nhằm giúp cho việc vận chuyển vật liệu hiệu quả và êm dịu. Mode L, mode H và OFF là có thể lựa chọn được thông qua công tắc điều khiển, việc lựa chọn này phụ thuộc vào yêu cầu công việc.

 

Chuyển chế độ Delay mode để đạt hiệu quả về sử dụng nhiên liệu và hiệu suất máy (Tùy chọn)

 

Chuyển chế độ Delay Mode nhằm tránh sự gia tăng tốc độ di chuyển quá mức của xe xúc lật Kawasaki 90Z6 trong khi xúc đất và tải vật liệu. Khi máy di chuyển với tay gầu nâng cao, tốc độ ở số 2 sẽ được giữ trong 4s để tránh tình trạng quá tốc độ. Khi đi lùi, tốc độ ở số 2 sẽ được giữ trong 5s. Các trì hoản này sẽ giúp giữ cho việc tiêu thụ nhiên liệu ở mức thấp trong khi vẫm đảm bảo máy làm việc trơn tru.

 

Chuyển số êm ái

 

Chuyển số tự động một cách êm ái nhằm gia tăng khả năng điểu khiển và năng suất làm việc

 

Chế độ sang số tự động

 

Ba chế độ sang số có sẵn đắp ứng điều kiện thi công và theo ý muốn của người vận hành.

 

Chế độ “AUTO 1” cho phép chọn cấp số hoàn toàn tự động từ số 1 đến số 4 tùy theo nhu cầu công việc.

 

Chế độ AUTO 2” cho phép chọn cấp số tự động từ số 2 đến số 4, khi cần thiết người vận hành có thể về lại số 1 bằng cách sử dụng Switch Shift (DSS).

 

Chế độ “MANUAL” người vận hành có thể tùy chọn cấp số theo ý muốn và điều kiện làm việc.

 

KHÔNG GIAN KHOANG LÁI MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 TIỆN LỢI, THÂN THIỆN VỚI THỢ VẬN HÀNH

 

Tính tiện lợi là một đặc điểm dành cho thợ vận hành. Trong dòng máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90Z6, tính tiện lợi là một điểm nổi bật. Yên tĩnh, tiện nghi, sạch sẽ, thiết kế tối ưu cho người vận hành, an toàn và năng suất.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Cabin trong suốt

 

Cabin trong suốt, rộng rãi cung cấp tầm nhìn tốt cho khu vực xung quanh xuyên qua các cửa kính, ít bị che bởi các trụ đỡ. Ghế và vô lăng lái có thể điều chỉnh để thích hợp với người vận hành giúp giữ cho thợ vận hành luôn trong trạng thái làm việc tối ưu nhất. Độ ồn trong cabin được ngăn chặn với bên ngoài. Thậm chí trong điều kiện làm việc rất vất vả, người vận hành vẫn cảm thấy tiện nghi mà không mệt mỏi.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Các tay trang dễ vận hành

 

Với mục đích cung cấp các điều kiện vận hành hiệu quả và tiện lợi, một kiểu tay trang mới được sử dụng tích hợp, người vận hành có thể điều khiển bằng các ngón tay và bàn tay.

 

Thiết kế tiện nghi ghế nệm lò xo

 

Ghế nệm lò xo của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 dạng cơ giúp hấp thụ các rung và sốc trong lúc máy làm việc, từ đó, góp phần giảm các mệt mỏi cho người vận hành

 

Vô lăng lái nghiêng được

 

Vô lăng lái nghiêng được để vừa với tầm lái của người vận hành

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Máy điều hòa không khí tự động, 2 cấp

 

Máy điều hòa không khí tự động có 2 cấp điều khiển: Làm ấm khu vực để chân và làm mát khu vực phía trên đầu. Cabin với chức năng nén khí và đẩy bụi ra ngoài, giữ cho bên trong cabin luôn sạch. Trong môi trường đầy bụi, lọc 2 lõi bổ sung (tùy chọn) là sẵn có cho máy điều hòa.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 ĐƯỢC THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO VIỆC TRUY CẬP, BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG

 

Tính an toàn và các công tác dịch vụ cho máy là 2 điểm nhấn trên dòng seri máy xúc lật Kawasaki 90Z6. Điểm nổi bật của máy là ít tiêu tốn thời gian cùng chi phí cho việc bảo trì bảo dưỡng. Tiêu chuẩn an toàn cao của máy đảm bảo máy có thể đạt được hiệu quả làm việc cao nhất.

 

máy xúc lật Kawasaki 90Z6

 

Bảo trì đơn giản

 

Ca pô động cơ mở được, giúp cung cấp không gian rộng cho công việc duy tu bảo dưỡng. Các lọc được bố trí thành cụm, dễ dàng trong việc kiểm tra và sửa chữa thay thế từ dưới đất.

 

A Lọc thô nhiên liệu

 

B Lọc tinh nhiên liệu

 

C Đồng hồ báo nhớt động cơ.

 

Bạc lót ổ trục HN gia tăng thời gian cần bôi trơn

 

Các bạc lót ổ trục HN™ giúp tăng thời gian cần bôi trơn cho các bạc ắc lên đến 500 giờ, từ đó giảm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng. Bạc lót ổ trục HN™ giữ được một lượng mỡ bôi trơn khi nạp vào. Điều này làm gia tăng khoảng thời gian cần bôi trơn cho các chốt khớp nối. Chất bôi trơn được bổ sung mỗi khi chốt cần được bôi trơn

 

Cầu thang có gấp

 

Để tăng độ an toàn và khả năng dễ dàng tiếp cận cabin, các thang lên cabin được thiết kế có độ nghiêng. Ngoài ra, các thanh vịn tay được lắp ở nơi rất thuận tiện cho việc lên xuống cabin.

 

Khung máy cứng chắc

 

Khung chính và các mối nối được gia cường toàn bộ. Cấu trúc mặt cắt dạng hộp được cố định bởi các chốt định tâm, nơi có lực tập trung lớn, dùng để gia cường lực. Bề dày các thanh khung máy được xác định một cách tối ưu nhờ vào hệ thống phân tích ứng suất 3D.

 

Quạt làm mát tự động quay ngược lại để giảm bám bụi trên quạt (tùy chọn)

 

Quạt làm mát của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 có khả năng tự động quay ngược nhằm giữ cho bộ tản nhiệt luôn trong trạng thái sạch. Quạt tự động quay ngược cứ sau mỗi 30 phút để thổi bụi ra ngoài bộ làm mát. Tấm che bộ làm mát có thể xoay lên để tăng hiệu quả tuần hoàn khí.

 

Bộ tản nhiệt cánh rộng (Tùy chọn)

 

Bộ tản nhiệt cánh rộng là sẵn có trong môi trường làm việc nhiều bụi, nơi mà các hạt bụi lơ lững trong không khí với lượng lớn, nhằm tránh hiện tượng bụi gây nghẹt và gây gia tăng nhiệt cho máy. Việc tuần hoàn khí sẽ đơn giản và dễ dàng

 

Sơn chất lượng cao

 

Công tác xử lý sơn tinh vi của KCM sử dụng lớp sơn lót LED (mạ bằng điện) một lớp hoàn thiện bằng Urethane Alkyd cũng như một lớp siêu bảo vệ bằng hợp chất fluoric tạo nên sản phẩm bền vững và đầy thu hút.

       

Cảm nhận & Góp ý

* Phản hồi của bạn sẽ hiển thị sau khi được duyệt

Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat