Chúng tối hiểu rất rõ các loại máy móc, thiết bị xây dựng phù hợp với điều kiện thi công, tài chính và hoạt động của các nhà thầu Việt Nam. Vitrac hiện đang cung cấp các loại thiết bị của Hitachi như máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên.
Ngoài ra Hitachi còn cung cấp các sản phẩm chuyên dụng như máy đào cạp bùn, cát, máy cạp gỗ, vật liệu phế thải, máy đào cần dài, máy đào lội nước, máy phá dỡ ... Máy xúc lật các loại từ 2t đến 47t trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.
Loại gầu | ZW100-G | ||||
Tay nâng gầu tiêu chuẩn | Tay nâng gầu cao cấp | ||||
Lưỡi cắt bắt bằng bu lông | |||||
Dung tích gầu | |||||
ISO Vun ngọn | m3 | 1.3 | 1.6 | 1.1 | 1.3 |
ISO Ngang mặt | m3 | 1.1 | 1.3 | 0.9 | 1.1 |
A Chiều dài tổng thể | mm | 6 235 | 6 365 | 6 650 | 6 720 |
B Chiều cao tổng thể (Canopy) | mm | 3 090 | |||
C Bề rộng phủ bì các lốp | mm | 2 180 | |||
D Khoảng cách 2 cầu | mm | 2 600 | |||
E Khoảng sáng gầm xe | mm | 365 | |||
F Khoảng cách tâm 2 lốp bánh xe | mm | 1 725 | |||
G Chiều rộng gầu xúc | mm | 2 340 | |||
H Bán kính quay đầu (tính ở rìa ngoài lốp) | mm | 4 440 | |||
H' Bán kính quay vòng nhỏ nhất (có mang gầu) | mm | 5 220 | 5 250 | 5 390 | 5 410 |
I Chiều cao vận hành (tổng thể) | mm | 4 530 | 4 605 | 4 600 | 4 745 |
J Chiều cao tối đa của ắc chốt ty nâng gầu | mm | 3 515 | 3 725 | ||
K Khoảng sáng tối đa khi đổ gầu (góc 45 độ) | mm | 2 710 | 2 620 | 2 965 | 2 915 |
L Khoảng tiếp cận tối đa khi đổ gầu (góc 45 độ) | mm | 1 000 | 1 085 | 1 260 | 1 310 |
M Chiều sâu xúc | mm | 80 | 290 | ||
N Góc nghiêng gầu ra sau tối đa (có mang tải) | deg | 50 | |||
Tải trọng không tải lúc đổ vật liệu | |||||
Máy thẳng | kgf | 4 800 | 4 720 | 3 810 | 3 780 |
Xoay tối đa 40 độ | kgf | 4 140 | 4 050 | 3 260 | 3 230 |
Lực xúc đất | kN(kgf) | 61 (6 222) | 53 (5 406 | 63 (6 426) | 58 (5 916) |
Trọng lượng vận hành (canopy) | kg | 6 530 | 6 570 | 6 650 | 6 690 |
Trọng lượng vận hành (cabin ROPS/FOPS)* | kg | 6 950 | 6 990 | 7 070 | 7 100 |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | KUBOTA V3800-DI-T | |
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp, bộ làm mát khí trong | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất tối đa | ||
SAE J1349, with Fan net | 62 kW (83 HP) ở 2 100 v/phút | |
ISO 9249, with Fan net | 62 kW (83 HP) ở 2 100 v/phút | |
Mô men xoắn (max) | ||
Đường kính x khoảng chạy | mm | 100 x 120 |
Dung tích xi lanh | lít | 3.769 |
Ắc quy | 12 V× 662 CCA | |
Lọc gió | Loại khô 2 lõi với bộ báo tắt lọc | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Hộp số | Hệ truyền động thủy tĩnh (HST) tự động điều khiển công suất và có 2 tốc độ. | |
Tốc độ di chuyển* Tới / Lùi | 34.5 km/h với lốp 16.9-24-10PR | |
CẦU VÀ CỤM TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG | ||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 4 bánh | |
Cầu trước & sau | Bán tự do | |
Trước | Lắp cứng trên khung trước | |
Sau | Điều khiển trung tâm | |
Góc dao động | Tổng cộng 24˚ (+12˚,-12˚) | |
Bộ truyền động cuối cùng | Bánh răng hành tinh, lắp bên ngoài | |
LỐP | ||
Cỡ lốp | 16.9-24-10PR (L2) | |
Tùy chọn | 15.5-25-8PR (L2)* | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh chính | Đĩa ướt thủy lực hoàn toàn gắn trong bo mạch | |
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực, phanh đĩa khô với trục truyền bên ngoài | |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Loại | Lái kiểu khớp xoay | |
Góc lái | Mỗi bên 40° ; tổng 80° | |
Xi lanh | Loại tác động ở 2 phía | |
Số xi lanh x Đường kính trong x Hành trình | 2 × 60 mm × 395 mm | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Tay nâng và gầu được kiểm soát độc lập bằng tay cần điều khiển | ||
Điều khiển tay nâng | Van 4 vị trí ; Nâng, Giữ, Hạ, Tự do | |
Điều khiển gầu | Van 2 vị trí ; Xoay lại, Đổ | |
Bơm chính (bơm lái chuyển) | Bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | 108 lít/phút ở 2 100 v/phút | |
Áp suất tối đa | 20.6 MPa | |
Các xi lanh thủy lực | ||
Loại | Tác động ở 2 hướng | |
Số xi lanh x đ.kính x h.trình |
Tay nâng gầu: 2 × 90 mm × 760 mm Gầu: 1 × 110 mm × 421 mm |
|
Lọc | Bộ lọc hồi toàn dòng 10 micron trước bể chứa | |
Các chu kì thủy lực | ||
Tay nâng gầu nâng lên | s | 5.0 |
Tay nâng gầu hạ xuống | s | 3.0 |
Gầu đổ vật liệu | s | 1.0 |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 130 |
Nước làm mát động cơ | lít | 14 |
Nhớt động cơ | lít | 18 |
Moay-ơ và vi sai trục trước | lít | 10 |
Moay-ơ và vi sai trục sau | lít | 10 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 75 |
Độ bên và độ tin cậy của máy xúc lât bánh lốp Hitachi được cải thiện với nhiều chi tiết cơ khí tiên tiến, đảm bảo họat động liên tục trong thời gian dài
Động cơ được nâng cấp cho độ tin cậy cao hơn, dễ dàng bảo trì bảo dưỡng.
Máy xúc lật ZW100 được trang bị động cơ Kubota DI-T/TI khỏe và bền bỉ, được lắp trên hàng trăm triệu thiết bị. Độ chắc chắc bên bỉ của nó đã được chính minh thông qua các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Khung máy xúc lật chắc khỏe dạng khung hộp, được làm tăng độ dày và độ bền chắc, chống móp méo cực tốt. Điểm nổi trung tâm được làm lớn hơn giúp tăng cường lực chống xoắn khi làm việc. Trục truyền lực được thiết kế trên một đường thẳng giúp giảm lực cản tại các điểm nối và tăng tuổi thọ của các bộ phận.
Nối ống thủy lực và nối mạch điện dạng chống nước. Nhiều chi tiết được tối ưu hóa cho độ bền và độ tin cậy cao hơn. Đầu nối và đường ống thủy lực áp lực cao được trang bị trong hệ thống thủy lực. Đầu nối chống nước được trang bị trong hệ thống điện trên xe.
Bạc lót kiểu HN với rãnh chứa mỡ bôi trơn được trang bị tại các điểm nối nhằm giảm việc tiêu hao mỡ nhờn, tăng thời gian tiếp mỡ từ 100 lên 500 giờ. Đồng thời gia tăng tuổi thọ của bạc lót.
Các điểm chỉ thị, theo dõi và cảnh báo trên máy xúc lật Hitachi ZW100 được trang bị đèn led cao cấp, tuổi thọ cao, ít hư hỏng vặt, tăng cường hiệu suất chiếu sáng.
Két làm mát dầu thủy lực cho khả năng làm mát vượt trội, giúp giảm nhanh nhiệt độ của dầu. Đồng thời gia tăng tuổi thọ cho các bộ phận liên quan.
Máy xúc lật Hitachi ZW100 luôn luôn được bảo vệ trong điều kiện tốt nhất để gia tăng độ an toàn và nâng cao hiệu quả của công tác bảo trì, bảo dưỡng.
Màn hình hiển thị thông số đơn giản. Người vận hành có thể thấy chỉ dẫn cho lịch trình làm dịch vụ bảo dưỡng một cách dễ dàng.
Các thông số hiển thị trên màn hình: hu kỳ bảo dưỡng, tốc độ di chuyển, số km đã chạy và số giờ làm việc.
Cảnh bảo sớm việc thay thế:
- Cảnh báo nhắc nhở người vận hành nhớ chu kỳ thay thế phụ tùng, để đảm bảo việc bảo trì bảo dưỡng đúng tiêu chuẩn.
- Nhớt động cơ, lọc, lọc nhiên liệu, dầu thủy lực, lọc dầu thủy lực, dầu hộp số, lọc dầu hộp số, dầu cầu trục xe
Hệ thống thắng với 2 đường dầu song song. Nếu 1 đường dầu gặp sự số, đường dầu còn lại vẫn hoạt động. Thắng thủy lực cho hiệu quả thắng vượt trội đến bất ngờ.
Thiết kế đối trọng lớn để bảo vệ thùng nhiên liệu khi va chạm trong quá trình vận hành. Lọc điều hòa dễ dàng thay thế ngay trong cabin. Bộ lọc gió trong cũng được thay thế dễ dàng bằng cách nhấc giá đựng ly nước ra khỏi vị trí của nó.
Thang nghiên ra vào cabin máy xúc lật bánh lốp.
Dây an toàn.
Lọc nhiên liệu, lọc nhiên liệu thô, tách nước và lọc nhớt động cơ được bố trí khoa học. Dễ dàng cho công tác kiểm tra bảo dưỡng.
Chu kỳ thay lọc máy xúc lật Hitachi ZW100 được kéo dài (từ 250h lên 500h). Chất lượng dầu động cơ và lọc được cải tiến. Giúp kéo dài chu kỳ thay lọc, giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng. Bơm điện dự phòng bơm dầu với ấp suất cần thiết để đánh lái một cách dễ dàng trong các tình huống khẩn cấp. Điều này cho phép đánh lái bình thường ngay cả khi động cơ không hoạt động.
Két tản nhiệt và làm mát được làm bằng nhôm thay vì sắt thép truyền thống, hạn chế gỉ sét. Thêm vào đó chúng được bố trí song song giúp cải thiện khả năng làm mát và dễ dàng bảo trì bảo dưỡng.
Ghế hơi của máy xúc lật Hitachi được trang bị tiêu chuẩn giúp giảm lực rung lắc từ thân xe, cho cảm giác lái thoải mái ngay cả khi phải làm việc trong thời gian dài. Ghế có thể ngả và điều chỉnh cho phù hợp với thợ vận hành để tạo được vị trí lái tốt nhất.
Nệm dưới cùng có thể điều chỉnh ghế hơi, kết hợp với tựa đầu, chỗ dựa nghỉ tay, điều chỉnh độ cao của ghế.
Bảng điều khiển: chức năng điều khiển theo cụm cho việc điều khiển dễ dàng. Chế độ cài đặt sẵn được bố trí trên bảng điều khiển. Như vậy cài thao tác trong và sau quá trình làm việc thì bố trí ở bảng điều khiển phía trước.
Vô lăng gật gù giúp người vận hành Hitachi ZW100 tìm được tư thế lái thoải mái nhất trong thời gian làm việc dài.
Tinh chỉnh với cầu điều khiển trang bị trên máy bay (tùy chọn) cho việc điều khiển chính xác, di chuyển nhỏ.
Chân thắng và chân ga được bố trí hợp lý, dễ sử dụng.
Cabin toàn cảnh cho phép quan sát hầu hết khung cảnh xung quanh với khung kính rộng phía trước và ít cột trụ phía góc sau cabin.
Bánh xe trước nằm trong tầm quan sát, gia tăng an toàn và tăng cường khả năng làm việc.
Kính phía trước dạng cong cho tầm quan sát tối ưu. Vì thế thợ vận hành có thể thấy trực tiếp quá trình di chuyển của gầu xúc nên việc xúc vật liệu sẽ an toàn hơn.
Trang bị sưởi kính trước và sau, dòng không khí từ 3 cửa lấy gió phía trước và 2 cửa lấy gió phía sau để bảo vệ kính trước và sau khỏi sương mù. Giữ tầm nhìn rõ ràng ngay cả khi trong ngày mưa hay trong điều kiện thời tiêt lạnh
Điều hòa không khí cho phép không khí lưu thông ở vùng dưới chân và trên đầu một cách đồng thời. Hướng gió và tốc độ quạt gió có thể điều chỉnh tự động khi chọn sẵn mức nhiệt độ.
Cabin máy xúc lật chịu lực giúp bảo vệ thợ vân hành, ngăn chặn bụi và mảnh vụn ngay cả trong môi trường nhiều bụi.
Cabin nằm trên giá đỡ đàn hồi chứa đầy chất lỏng giúp hấp thu lực sốc và lực rung, đồng thời giảm sự cộng hưởng. Cabin máy xúc lật Hitachi ZW100 được làm kín tốt nhất, động cơ mới hạn chế tiếng ồn.
Được trang bị để bảo vệ thợ vận hành khỏi trấn thương khi có tai nạn xảy ra
CONSITE HITACHI - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÁY XÚC CAO CẤP
Hệ thống Consite được Hitachi thiết kế và phát triển với mục đích giám sát chặt chẽ tình trạng hoạt động các thiết bị cơ giới của hãng Hitachi như máy đào Hitachi và máy xúc lật Hitachi. Hệ thống này sẽ báo động bằng cách gửi báo cáo hoạt động hàng tháng của thiết bị. Đồng thời thông báo cảnh báo khẩn cấp để đảm bảo rằng bạn luôn vận hành máy xúc lật hay máy đào một cách tối ưu nhất.
Có thể khẳng định rằng, để vận hành sản phẩm Máy đào Hitachi, máy xúc lật Hitachi đạt được hiệu năng tốt nhất thì việc sử dụng ứng dụng Consite sẽ tối ưu hiệu quả kinh tế tốt nhất cho bạn. Báo cáo chi tiết, thông tin hữu ích, cảnh bảo hoạt động thường xuyên của máy, dễ dàng sử dụng là những ưu điểm nổi bật mà hệ thống Consite của Hitachi muốn mang tới cho khách hàng.
Xem thêm TẠI ĐÂY
Từ khóa: máy xúc lật, xe xúc lật, máy xúc lật mới, xe xúc lật mới, mua máy xúc lật, máy xúc lật hitachi chính hãng, máy xúc lật chính hãng, zw20, zw30, zw40, zw50, zw100 g, zw120 g, zw140 g, zw180 a, zw220 a, zw310 a, zw350