KIỂM SOÁT CAO ĐỘ VÀ DỐC NGHIÊNG TỰ ĐỘNG VỚI NIVELTRONIC - PHẦN 2

Tại bài viết giới thiệu về Niveltronic Phần 1, chúng tôi đã trình bày tới bạn đọc khái quát về hệ thống kiểm soát độ cao độ và dốc nghiêng tự động, các thành phần khác nhau cùng chức năng của các cảm biến có trong hệ thống Niveltronic. Trong Phần 2 này, bạn sẽ hiểu thêm về cách vận hành, cài đặt và thông số trong hệ thống Niveltronic Basic và Niveltronic Plus của Vogele để kiểm soát cao độ và dốc nghiêng tự động.

Niveltronic - automatic grade and slope control

 

Bạn có thể xem lại Niveltronic Phần 1 TẠI ĐÂY để hiểu khái quát về hệ thống kiểm soát độ cao độ và dốc nghiêng tự động, các thành phần khác nhau cùng chức năng của các cảm biến có trong hệ thống Niveltronic.

 

GIỚI THIỆU CÁC CÀI ĐẶT VÀ THÔNG SỐ

 

Niveltronic - automatic grade and slope control

 

Dưới đây là bài so sánh chi tiết giữa Niveltronic Basic và Niveltronic Plus.

 

PHẦN CỨNG VÀ MÀN HÌNH

 

Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Màn hình hiển thị và các phím F1 - F5 Phím cho bên trái hoặc bên phải của bàn đầm
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
(1) Cụm điều hướng Màn hình hiển thị

 

CÁC TÍNH NĂNG ĐƯỢC CHIA SẺ CỦA ERGOPLUS VÀ ERGOBASIC

 

Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Hiển thị và các phím
Niveltronic - automatic grade and slope control

Các phím

1. Hiển thị: Loại cảm biến

2. Hiển thị: Độ nhạy

3. Hiển thị: Giá trị thực

4. Hiển thị: Giá trị cài đặt

5. Lựa chọn: Loại cảm biến

6. Lựa chọn: Độ nhạy

Trang bị nhiều phím hơn cung cấp nhiều tùy chọn cài đặt hơn: khác với Niveltronic Basic, người vận hành ó thể kiểm soát cả 2 bên bàn đầm từ 1 phía bằng Niveltronic Plus.
Niveltronic - automatic grade and slope control

 

Các ký hiệu
Thiết bị đo lường Hiển thị trên Niveltronic Plus Hiển thị trên Niveltronic Basic
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
  Khi tham chiếu chiều cao ở cả 2 bên của bàn đầm, màn hình cũng hiển thị độ dốc nghiêng của bàn đầm  
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Không dốc ±0% Dốc sang trái -1% (ví dụ) Dốc sang phải +1% (ví dụ)
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control

 

Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control

Các phím chức năng: Để thực hiện các cài đặt và thay đổi cũng như truy cập các menu phụ cho cả 2 bên bàn đầm

Màn hình hiển thị tiện lợi: Để giám sát và vận hành cả 2 bên bàn đầm

Hiển thị trợ giúp: Hàng trên cùng

- Vị trí của ty nâng hạ bàn đầm (trái và phải)

- Biểu tượng BẬT / TẮT hệ thống hỗ trợ bàn đầm

- Biểu tượng BẬT / TẮT vị trí nổi (trái và phải)

Các đèn LED chữ thập: Giám sát kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng ở cả 2 bên của bàn đầm

Các đèn LED chữ thập: Giám sát kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng ở cả 2 bên của bàn đầm

Các phím: Bộ điều khiển bàn đầm từ xa chỉ có các phím dành cho các cài đặt cần thiết cho mỗi bên được kết nối (độ nhạy, lựa chọn cảm biến, thiết lập nhanh, điều chỉnh các giá trị đặc biệt, hiệu chỉnh)

Chức năng của các phím: 

Khi bật kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng tự động: Điều chỉnh giá trị đã chỉ định, nhưng chỉ cho bên tương ứng của bàn đầm.

Tắt kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng tự động: Không có chức năng

Hiển thị - thu nhỏ: độ nhạy (ví dụ số 3), ground mode, giá trị mặt định, giá trị thực.

Niveltronic - automatic grade and slope control

BẬT kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng tự động: Cài đặt các giá trị đặc biệt

TẮT kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng tự động: Định vị thủ công các ty nâng hạ bàn đầm ở cả 2 bên của, có thể giám sát từ sàn vận hành máy trải nhựa.

 

KIỂM SOÁT CAO ĐỘ VÀ ĐỘ DỐC NGHIÊNG TỰ ĐỘNG

 

Những cài đặt sẵn cho người vận hành có ở cả 2 hệ thống: Niveltronic Basic và Niveltronic Plus

 

Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Thiết lập nhanh
Các phím thiết lập nhanh
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Với phím thiết lập nhanh F1 cho phía bên trái của bàn đầm, người vận hành xác định các giá trị được hiển thị dưới dạng các giá trị được cài đặt trước. Với phím thiết lập nhanh F5 cho phía bên phải của bàn đầm, người vận hành xác định các giá trị được hiển thị dưới dạng các giá trị được cài đặt trước.
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Tham chiếu chiều cao với cảm biến âm thanh ở Ground Mode Cảm biến độ dốc
Lựa chọn cảm biến
Các phím lựa chọn bàn phím
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control
Với các phím chức năng F2 cho bên trái của bàn đầm và F4 cho bên phải, người vận hành có thể chọn giữa các cảm biến được kết nối (tối đa là 3) và chọn Ground Mode hoặc Stringline Mode để tham chiếu.
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control

Ví dụ:

1. Cảm biến âm thanh ở Ground Mode

2. Cảm biến độ dốc, bên phải của bàn đầm

Nhấn phím F2 lại để kích hoặc Stringline Mode ở bên trái bàn đầm
Menu phụ

Các phím trên menu phụ:

- Niveltronic Plus: Phím F3 (bên trái và phải của bàn đầm)

- Niveltronic Basic: không có menu phụ

Niveltronic - automatic grade and slope control
Màn hình chính: nhấn phím F3 để mở menu phụ
Niveltronic - automatic grade and slope control

Menu phụ:

1. Hiệu chỉnh

2. Độ nhạy

3. Cửa sổ làm việc / Bên điều khiển

4. Độ sáng. Ngoài độ sáng, cài đặt có thể được thực hiện trên cả hai bảng điều khiển bên ngoài cho cả 2 bên của bàn đầm.

Cửa sổ làm việc
Mở cửa sổ làm việc
SỐ LƯỢNG BỘ ĐIỀU KHIỂN BÊN NGOÀI
Nhấn phím F2 để khóa hoạt động của Niveltronic Plus từ bảng điều khiển bên ngoài khác. Chức năng có thể được bật và tắt từ cả hai phía. Cài đặt vẫn được lưu trữ cho đến khi thay đổi lại.
Niveltronic - automatic grade and slope control Niveltronic - automatic grade and slope control
Nếu một bảng điều khiển bên ngoài được hiển thị, thì chỉ có thể vận hành bên tương ứng. Nếu hai bảng điều khiển bên ngoài được hiển thị, cả 2 cảm biến điều khiển cao độ và độ dốc nghiêng đều có thể được vận hành.
ĐIỀU CHỈNH CỬA SỔ LÀM VIỆC
Niveltronic - automatic grade and slope control Tại đây, bạn có thể nhấn các phím F1 / F2 cho bên trái và F4 / F5 cho bên phải để điều chỉnh cửa sổ làm việc cho các cảm biến cao độ Niveltronic.
Niveltronic - automatic grade and slope control

Cài đặt mặc định gốc: 5 cm (tương ứng với cửa sổ làm việc -2,5 cm và +2,5 cm)

Chức năng: trường hợp sai lệch trong cửa sổ làm việc đã cài đặt, hệ thống kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng tự động sẽ tắt cho đến khi máy trải nhựa đi qua một chướng ngại vật (đá, xẻng, chỗ trũng,...) đã bị vượt qua.

Phạm vi điều chỉnh: +5 mm đến +99 mm

Hiệu chỉnh
Truy cập hiệu chỉnh
Niveltronic - automatic grade and slope control

Bước 1: nhấn phím F3 trên màn hình chính

Bước 2: nhấn phím F1 trong menu phụ mới vừa mở ra.

Bước 3: Menu Hiệu chỉnh sẽ mở ra.

Niveltronic - automatic grade and slope control Nhấn phím CAL để truy cập chức năng hiệu chỉnh.
Niveltronic - automatic grade and slope control

Ví dụ: Hiển thị trong khi trải nhựa với cao độ ở bên trái và độ dốc ở bên phải

Giá trị hiển thị: 1,53% (thực tế)

Nhưng phép đo kết quả trải nhựa lại cho một kết quả khác.

Đo độ dốc ngang (Ví dụ: Đo lường tương tự)
Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control
Bạn cũng có thể sử dụng 1 thước nivô bọt nước kỹ thuật số (đã hiệu chỉnh)
Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control

Sau khi truy cập màn hình Hiệu chỉnh, giá trị thực tế có thể được kiểm tra chéo và áp dụng:

Hiệu chỉnh được sử dụng để kiểm tra chéo giá trị thực được hiển thị so với giá trị đo được sau bàn đầm. Màn hình của cảm biến cao độ cũng có thể được thay đổi khi cần thiết. Cài đặt vẫn được lưu trữ cho đến khi thay đổi lại.

Thay đổi giá trị thực

Nhấn các phím F1 / F2 / F4 / F5 để điều chỉnh giá trị thực được hiển thị.

Độ nhạy
Mở màn hình độ nhạy
Niveltronic - automatic grade and slope control
Để mở màn hình Độ nhạy, hãy bấm phím được đánh dấu (Niveltronic Basic) Niveltronic - automatic grade and slope control
Niveltronic - automatic grade and slope control

Bạn có thể sử dụng các phím +- trên màn hình để cài đặt đặt độ nhạy cho bên tương ứng của bàn đầm. Cài đặt vẫn được lưu trữ cho đến khi thay đổi lại.

Sử dụng các phím F1 / F2 để cài đặt kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng ở bên trái.

Sử dụng các phím F4 / F5 để cài đặt kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng ở bên phải.

Ý nghĩa của các giá trị độ nhạy

- Cài đặt mặc định gốc = 5

- Niveltronic 'chậm' = 0

- Niveltronic 'linh hoạt' = 9

Niveltronic - automatic grade and slope control
Biểu đồ đơn giản của các tín hiệu từ cảm biến đến ty nâng hạ bàn đầm
Niveltronic - automatic grade and slope control

Sự đáp ứng điều khiển của các ty nâng hạ bàn đầm bị ảnh hưởng bằng cách điều chỉnh các khoảng dừng giữa các tín hiệu. Thời gian tạm dừng (cài đặt độ nhạy < 5) giữa các tín hiệu từ cảm biến càng lâu thì ty điều chỉnh càng chậm:

Phản ứng chậm hơn khiến ty ít chuyển động hơn, từ đó tạo bằng phẳng hơn. Ví dụ với một tham chiếu tương đối không bằng phẳng.

Tương tự với cài đặt độ nhạy > 5, phản ứng sẽ linh hoạt hơn khiến chuyển động ty tạo điều kiện lý tưởng để sao chép tham chiếu. Ví dụ gờ giảm tốc, máng xối vỉa hè

Độ sáng
Niveltronic - automatic grade and slope control

Bước 1: Nhấn phím F3 trên màn hình chính

Bước 2: Nhấn phím F5 trên menu phụ vừa mở ra

Bước 3: Sử dụng phím + / - để điều chỉnh độ sáng theo nhu cầu của người vận hành

 

CÁC VIDEO GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC LOẠI CẢM BIẾN CỦA VOGELE

 

Các video về cảm biến Big Multiplex Ski

 

 

Thiết kế

 

 

Thiết lập

 

 

Chức năng

 

 

Trải thảm

 

Các video về cảm biến độ dốc - Slope sensor

 

 

Thiết kế

 

 

Trải thảm

 

Các video về cảm biến cơ cao độ biến thiên - Variable mechanical grade sensor

 

 

Thiết kế

 

 

Joint Mode

 

 

Egde Mode

 

 

Gutter Mode

 

 

Stringline Mode

 

Các video về cảm biến siêu âm đa điểm - Multi-cell sonic sensor

 

 

Thiết kế

 

 

Joint Mode

 

 

Chức năng

 

 

Egde Mode

 

 

Gutter Mode

 

 

Stringline Mode



Tin liên quan

Từ khóa: vogele, niveltronic


Thông tin này có hữu ích không?