Máy xúc lật Kawasaki 60ZV
Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại Công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng Kawasaki tại thị trường Việt Nam.
Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.
ĐỘNG CƠ | |
Model | Động cơ diesel ISUZU "BB-6BG1T" |
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp |
Mô - men xoắn tối đa | Net 471 N • m (48 kgf • m) / 1 600 vòng / phút |
Số xy lanh | 6 |
Công suất định mức | |
Gross | 101 kW (135 hp) / 2 200 vòng / phút |
Net | 96 kW (129 hp) / 2 200 vòng / phút |
Đường kính x khoảng chạy | 105 mm X 125 mm |
Tổng dung tích | 3.769 L |
Loại làm mát | Quạt làm mát tản nhiệt điều áp |
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch |
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ |
Ắc qui | DC 12V 65 Ah X 2 |
Máy phát điện | AC 24V 1.2 kW (50 A) |
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 4.5 kW (6 hp) |
Lọc gió | Loại khô 2 lõi |
HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV | |
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe, được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch. |
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo ở đường truyền lực phía trước. |
HỘP SỐ VÀ BỘ BIẾN MÔ (LY HỢP THỦY LỰC) | |||
Hộp số | KCM, Truyền động hết công suất | ||
Bộ biến mô | KCM 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor | ||
Tốc độ di chuyển | Tới | Lùi | |
Số 1 | 8.5 km/h | 8.5 km/h | |
Số 2 | 16.0 km/h | 16.0 km/h | |
Số 3 | 34.0 km/h | 34.0 km/h | |
Ghi chú | Với 18.4 (L2) |
HỆ THỐNG LÁI CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV | |
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển |
Van trợ lái | Orbitroll |
Góc lái | 40° cho mỗi bên |
CẦN XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG | |
Hệ thống lái | Dẫn động 4 bánh |
NSX & Loại | KCM, Tự do hoàn toàn |
Hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, điều chỉnh mô men, bộ giảm tốc 1 cấp. |
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Lắp phía ngoài, Bộ nhông hành tinh |
Góc dao động của cầu sau | ±12° |
Lốp (tiêu chuẩn) | 18.4 (L2) Tubeless |
LỐP (BÁNH ĐẶC) | |
Tiêu chuẩn | 16.9-24-10PR (L2) |
Tùy chọn | 15.5-25-8PR (L2) |
HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV | ||
Bơm dầu | Bơm trợ lái | Bánh răng, 117 lít/phút, 6.9 MPa(70 kg/cm2) @ 2,200 v/phút |
Xy lanh nâng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 X 110 mm X 641 mm | |
Xy lanh nghiêng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 1 X 120 mm X 464 mm | |
Xy lanh lái chuyển | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 X 60 mm X 405 mm | |
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 20.6 MPa (210 kg / cm2 ) |
Van trợ lái | 17.2 MPa (175 kg / cm2) |
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV | |
Lọc | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z |
Chu kỳ thủy lực | |
Nâng (tải tối đa) | 6.0 giây |
Hạ (gầu trống) | 3.0 giây |
Tổng chu kì | 10.2 giây |
THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG | ||||||||
Hạng mục tùy chọn | Trọng lượng vận hành (kg) | Độ chênh lệch tải (kg) | Bề rộng tổng thể (mm) (lốp phía ngoài) | Chiều cao tổng thể (mm) | K.cách tâm 2 lốp xe | Chiều dài tổng thể (mm) | ||
Đi thẳng | Quay máy tối đa | |||||||
Cabin ROPS / FOPS | +470 | +360 | +320 | - | +95 | - | - | |
Mái che ROPS / FOPS dạng trần | +200 | +160 | +130 | - | +95 | - | - | |
Cabin thép đính kèm | +300 | +250 | +200 | - | +95 | - | - | |
Bỏ cabin ROPS | -50 | -40 | -40 | - | -130 | - | - | |
Lốp | 17.5-25-12PR (L2) | +160 | +120 | +100 | -50 | ± 0 | -40 | ± 0 |
18.4-24-10PR (L2) | ± 0 | ± 0 | ± 0 | ± 0 | ± 0 | ± 0 | ± 0 | |
Điều hòa | +70 | +60 | +50 | - | - | - | - | |
Đối trọng | +310 | +690 | +590 | - | - | - | +50 |
LƯỢNG DẦU NHỚT CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV | |
Thùng nhiên liệu | 175 lít |
Nước làm mát động cơ | 47 lít |
Nhớt động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 13 lít |
Hộp số | 20 lít |
Cầu trước/sau | 40 lít |
Thùng dầu thủy lực | 100 lít |
Nhớt phanh | 2 lít |
GẦU
BIỂU ĐỒ LỰA CHỌN LOẠI GẦU XÚC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 60ZV
Lưu ý: Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
ĐIỆN | ĐỒNG HỒ ĐO VÀ CÁC CẢNH BÁO |
Máy phát điện 50 A | Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió |
Ắc qui, 12V-65AH 2 bình | Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động |
Bộ khởi động điện | Đèn nạp bình ắc quy |
ĐÈN | Đèn cảnh báo áp suất phanh |
2 đèn trước | Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo |
2 đèn làm việc (sau) | Đồng hồ đo mức nhiên liệu |
2 đèn dừng | Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió |
2 đèn báo lùi | Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động |
2 đèn báo xi nhan | Đèn nạp bình ắc quy |
KHU VỰC VẬN HÀNH | Đèn cảnh báo áp suất phanh |
Ghế ngồi điều chỉnh được, lắp trên lò xo | Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo |
Gạt tàn thuốc | Công tơ mét |
Hốc đặt cốc nước uống | Đồng hồ nhiệt độ nhớt bộ biến mô và đèn cảnh báo |
2 tay trang điều khiển gầu và ty nâng | Đèn cảnh báo kiểm soát bộ phận truyền động |
2 mạch điện cho còi | KHÁC |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC | Chốt móc kéo |
Lọc gió, 2 lõi loại khô | Tay vịn |
Động cơ Diesel ISUZU BB-6BG1T | Thang, trái và phải |
Phanh nhiều đĩa loại ướt (trong nhớt thủy lực) | Mối nối vận chuyển dạng chữ Z với 1 xi lanh đơn |
Các trục của KCM, vi sai phân bổ mô-men xoắn (trước /sau) | Hệ thống làm mát dầu thủy lực |
Ly hợp thủy lực KCM | Chắn bùn |
Lốp, 18.4 (L2) loại đặc | |
Tấm cách nhiệt 3mm |
TRANG BỊ TÙY CHỌN | |
Đặc tính chống ăn mòn | Bộ vi sai |
Gạt tàn thuốc | Bộ dụng cụ hình chạc |
Bộ cân bằng cho gầu | Mái che ROPS/FOPS trần |
Hộp số tự động KCM | Tùy chọn đối trọng |
Đèn báo sang số tự động | Lọc sơ cấp |
Công tắc sang số | Bô lắp ghép nhanh |
Đèn báo cần ở vị trí neutral | Kiểm soát di chuyển (cảm biến tốc độ) |
Đèn cảnh báo chuyển số | ROPS/FOPS cabin / Cabin thép |
Các loại gầu xúc vật liệu | Điều hòa |
Đèn báo lui | Mồi thuốc |
Lái chuyển khẩn cấp | Giữ cốc |
Chắn bùn lớn trước/sau | Cần gạt nước trước / sau |
Đèn halogen với pha gần và xa (2 cái ở trước) | Hệ thống sưởi |
Tay nâng gầu cao / tay nâng gầu siêu cao | 2 đèn làm việc phía trước |
Mạch thủy lực cho các đầu nối nhanh | Radio |
Hệ thống 3 van thủy lực dạng thanh trượt | Kính chiếu hậu |
Ngăn chứa đồ | Dây đai an toàn |
Tấm che nắng | Kính nhiều lớp (trước) |
Kính an toàn loại có màu (kính cường lực) | Gầu và các loại lốp tùy chọn có sẵn |
2 tay trang vận hành bằng thủy lực | Vô lăng lái điều chỉnh được và nghiêng được |
Nắp chắn bảo vệ hộp số | Bộ thiết bị bảo vệ chông các tác động phá hoại |
Máy xúc lật mang đến một nguồn công suất tuyệt vời từ hơn nửa thế kỷ trước với những thách thức trong việc đổi mới xây dựng các công trình kiến trúc, giao thông cơ sở hạ tầng...
Xuất phát điểm từ một nhà sản xuất lâu đời máy xúc lật bánh lốp của thế giới, KCM đã thành công trong việc thiết kế và sản xuất dòng xe xúc lật kiểu khớp xoay, điển hình là máy xúc lật Kawasaki 60ZV. Bạn đang sử dụng một thiết bị là tài sản của hơn nửa thế kỷ thành công.
Công suất và năng suất tối ưu mà máy xúc lật Kawasaki 60ZV mang lại đã được công nhận sau rất nhiều quá trình thử nghiệm.
Xe xúc lật Kawasaki bánh lốp được thiết kế với độ bền vững, ít yêu cầu bảo trì bảo dưỡng. Mạng lưới các đại lý được hỗ trợ bởi các chuyên gia về thiết bị hạng nặng cùng lực lượng nhân viên hỗ trợ từ đội phụ tùng KCM và hệ thống dịch vụ hoàn hảo. Vì vậy việc đầu tư của bạn vào xe xúc lật Kawasaki 60ZV là một sự lựa chọn đúng đắn, nó sẽ đem đến cho bạn nguồn lợi dồi dào trong những năm tới.
CÔNG SUẤT TĂNG THÊM
Máy xúc lật Kawasaki bánh lốp 60ZV được tăng thêm 14 kW công suất, giúp thiết bị có năng suất làm việc cao hơn.
TĂNG KHẢ NĂNG XÚC ĐẤT ĐÁ
Lực xúc vật liệu tăng thêm 3.8% mang đến khả năng xúc sâu tốt hơn.
GIA TĂNG GIỚI HẠN TẢI TRỌNG GÂY LẬT MÁY
Tải có thể gây lật máy tăng 2.8%, giúp tăng tính ổn định cho máy xúc lật Kawasaki.
GIA TĂNG KHOẢNG SÁNG KHI NÂNG GẦU
Khoảng sáng khi nâng gầu tăng thêm 80mm giúp dễ dàng cho việc vận chuyển vật liệu.
LỰC PHANH THIẾT BỊ ĐƯỢC GIA TĂNG
Lực phanh thiết bị tăng lên giúp tăng tính an toàn khi vận hành.
PHANH CHÍNH DẠNG ĐĨA ƯỚT
Phanh đĩa ướt cung cấp khả năng phanh tốt hơn và bảo vệ khỏi các nhiễm bẩn. Hệ thống 2 mạch thủy lực cho cầu trước và sau độc lập được đưa vào để tăng tính an toàn
TPD
Bộ vi sai cân đối mô men xoắn tiêu chuẩn (TPD) giúp cải thiện khả năng di chuyển của máy trong tình trạng trơn trượt.
LSD (TÙY CHỌN)
Với các ứng dụng yêu cầu lực kéo di chuyển lớn, tùy chọn bộ vi sai trượt giới hạn (LSD) sẽ giúp gia tăng sức kéo di chuyển cho máy.
KHỚP NỐI CHỮ Z VÀ HỆ THỐNG KHỚP XOAY VỚI CHỐT ĐỊNH TÂM
Là đơn vị tiên phong với thiết kế khớp nối chữ Z, KCM mang đến một loại thiết bị nổi bật với sức phá hủy vật liệu chỉ bởi các khớp nối đơn giản. Chốt định tâm xe xúc lật bánh lốp Kawasaki được thiết kế với bề mặt xù xì và bền chắc, giúp máy hoạt động hàng nghìn giờ mà không có bất kỳ sự cố nào.
HỆ THỐNG THỦY LỰC GỬI TÍN HIỆU TẢI CHO CÁC ĐƯỜNG TÍN HIỆU LÁI CHUYỂN
Thiết kế hiệu quả của hệ thống thủy lực giúp cho dòng thủy lực điều khiển hệ thống lái cung cấp tín hiệu cân chỉnh giúp đáp ứng các yêu cầu lái chuyển cho máy. Điều này cho phép phát huy toàn bộ khả năng của bơm trong mọi điều kiện nhằm đạt được mục đích vận hành tốt nhất.
TRỤC NÂNG / GẦU
Với trục nâng và khớp nối khỏe, chắc, máy xúc lật KCM có khả năng hoạt động với phạm vi ứng dụng rộng. Lực xúc lớn và nâng gầu trở lên tuyệt vời giúp Kawasaki 60ZV có thể làm việc với tải lớn và giữ một lượng vật liệu trên gầu lớn.
Gầu được thiết kế để dễ vận chuyển và được trang bị các tấm cắt mép gắn bu lông giúp cho việc bảo trì dễ dàng hơn. Cảm biến vị trí cho gầu là tiêu chuẩn.
PHỐT TRONG CÁC XI LANH THỦY LỰC
Các xi lanh thủy lực sử dụng vòng phốt để tăng độ kín và giảm thiểu rò rỉ.
TÍNH NĂNG KIỂM SOÁT LÁI CHUYỂN (TÙY CHỌN)
Kiểm soát lái chuyển cung cấp sự ổn định cho máy khi giữ tải và giúp gia tăng tốc độ di chuyển cũng như năng suất máy.
DỄ TRUY CẬP VÀ BẢO TRÌ MÁY ĐƠN GIẢN
Công tác bảo trì máy xúc lật Kawasaki 60ZV được cải tiến với các cửa truy cập vào cụm động cơ có thể mở rộng tăng khả năng tiếp cận. Các phin lọc được lắp dễ thay và các đầu nối bôi mỡ được bố trí thành cụm giúp giảm thời gian bảo trì mà vẫn đảm bảo luôn bôi trơn theo khuyến cáo
CÁC ĐÈN LÀM VIỆC HALOGEN (TÙY CHỌN)
Đèn làm việc phía trước và sau sáng, là loại đèn Halogen giúp cải thiện tầm nhìn và độ an toàn.
CÁC GIẮC NỐI DT
Giắc nối điện DT hiệu Deutsch được dùng khắp hệ thống trên thiết bị, có chức năng chống mài mòn và cung cấp kết nối điện tốt
SƠN CHẤT LƯỢNG CAO CHO CÁC TẤM CHẮN TRÊN XE
Công tác xử lí sơn tinh vi của KCM sử dụng lớp sơn lót (mạ bằng điện), một lớp hoàn thiện bằng Urethane Alkyd nung cùng một lớp siêu bảo vệ bằng hợp chất Flouric tạo nên xe xúc lật bánh lốp bền vững và đầy thu hút.
CABIN VỚI ROPS / FOPS (TÙY CHỌN)
Khoang điều khiển được chứng nhận đáp ứng đầy đủ các qui định về hệ thống ROPS (Cấu trúc bảo vệ chống lăn) và FOPS (Bảo vệ chống vật liệu rơi)
ROPS / FOPS và khoang vận hành cung cấp sự thoải mái tuyệt đối, tăng diện tích khu vực để chân. Tầm quan sát tốt tất cả các hướng đạt được nhờ vào các gương phía trong và ngoài của cabin.
Thanh gạt nước lắp khít phía trước với các đệm cao su, từ đó giúp việc thay thế nhanh và dễ dàng.
Cabin được lắp giúp giảm ồn và rung.
CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG CHO VÔ LĂNG LÁI (TÙY CHỌN)
Việc điều chỉnh độ nghiêng vô lăng lái đến nhiều vị trí khác nhau phù hợp với người vận hành tạo nên tính thuận tiện và thoải mái.
BỘ XÔNG VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (TÙY CHỌN)
Máy điều hòa / xông giúp giữ cho người vận hành luôn thoải mái trong mọi môi trường. Các lỗ thông hơi cung cấp đủ khí để phân bổ nhiệt độ đồng đều và làm ấm hiệu quả toàn cabin. Chỉ bằng cách nhấn nút trong cabin, hệ thống kiểm soát nhiệt cabin sẽ giữ cho bụi bẩn di chuyển ra ngoài cabin
GHẾ NGƯỜI VẬN HÀNH ĐA CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Ghế ngồi của máy xúc lật Kawasaki 60ZV được lắp trên lò xo và có thể điều khiển nhằm cung cấp sự tiện nghi tuyệt đối, giảm mệt mỏi cho người điều khiển, tăng hiệu suất công việc.
ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ BẰNG TÍN HIỆU ĐIỆN (TÙY CHỌN)
Cần vào số dạng thô ráp với các đường rãnh lắp thuận tiện trên cột vô lăng lái.
CÔNG TẮC SANG SỐ (TÙY CHỌN)
Công tắc sang số lắp ở khu vực cần điều khiển giúp cho việc chuyển từ số 2 sang số 1 nhanh chóng và dễ dàng, giúp vận tải vật liệu hiệu quả.
RADIO (TÙY CHỌN)
HỘP SỐ KAWASAKI TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN (TÙY CHỌN)
Hộp số KCM đã được công nhận khắp thế giới được kiểm soát bằng điện và có tính năng sang số tự động tùy vào tốc độ di chuyển
LƯỚI TẢN NHIỆT MỞ LÊN CHỈ BỞI MỘT LẦN CHẠM (TÙY CHỌN)
Nhằm tạo điều kiện để làm sạch bộ tản nhiệt, cánh lưới tản nhiệt được lắp cho phép mở lên hoàn toàn, điều này rất có ích khi dùng máy ở khu vực hay xảy ra kẹt bụi và cần phải vệ sinh máy.
Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat