90ZV

90ZV

Model 90ZV
Loại Bánh lốp
Trọng lượng vận hành 24 000 kg
Dung tích gầu 3.4 - 4.6 m3
Công suất động cơ 192 kW (200 HP)
Thương hiệu Kawasaki
Xuất xứ Nhật Bản
Địa điểm  Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai

 


GIỚI THIỆU VÀI NÉT CHÍNH VỀ MÁY XÚC LẬT KAWASAKI TẠI VIỆT NAM

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng Kawasaki tại thị trường Việt Nam.

 

Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

ĐỘNG CƠ
Model Động cơ diesel CUMMINS "QSM11"
Loại 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp, bộ làm mát khí trong
Mô - men xoắn tối đa Net, 1 417 N • m (144 kgf • m) / 1 000 vòng / phút Gross, 1 478 N • m (151 kgf • m) / 1 400 vòng / phút
Số xy lanh 6
Công suất định mức  
Gross - SAE J1995 216 kW (290 hp) / 2 100 vòng / phút
Net - ISO 9249, SAE J1349, 80/1269/EEC 192 kW (257 hp) / 2 100 vòng / phút
Đường kính x khoảng chạy 125 mm × 147 mm
Tổng dung tích 10 823 L
Loại làm mát Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp
Bơm nạp nhiên liệu Cummins
Bộ điều tốc Loại cơ, mọi tốc độ
Ắc qui DC 12V 108 Ah × 2
Máy phát điện AC 24V 1.8 kW (75 A)
Mô tơ đề khởi động máy DC 24V 7.2 kW (9.6 hp
Lọc gió Loại khô 2 lõi

 

HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV
Phanh chính Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe, được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch.
Phanh đỗ Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước
Phanh khẩn cấp Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng

 

HỘP SỐ VÀ BỘ BIẾN MÔ (LY HỢP THỦY LỰC)
Hộp số KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung Loại ly hợp: nhiều đĩa, loại ướt
Bộ biến mô KCM, 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor. Tỉ số mô-men truyền: 2.99
Tốc độ di chuyển   Tới Lùi
Số 1 6.9 km/h 7.6 km/h
Số 2 12.1 km/h 13.2 km/h
Số 3 21.5 km/h 23.3 km/h
Số 4 35.3 km/h 37.4 km/h
Tỉ số hộp số giảm tốc   Tới Lùi
Số 1 4.328 3.946
Số 2 2.429 2.214
Số 3 1.296 1.182
Số 4 0.693 0.632

 

HỆ THỐNG LÁI CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV
Loại Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển
Van trợ lái Kawasaki, Orbitroll và loại van ống
Góc lái 37° cho mỗi bên

 

CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG
Hệ thống lái Dẫn động 4 bánh
NSX & Loại KCM, Tự do hoàn toàn
Hộp số vi sai Bánh răng cùi thơm, điều chỉnh mô -men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 4.333
Bánh răng giảm tốc cuối cùng Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333
Góc dao động của cầu sau ±12°
Lốp (tiêu chuẩn) 26.5 (L3) Bánh đặc
Vành bánh xe 22.00 × 25

 

HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV
Bơm dầu Bơm trợ lái Bánh răng, 227 lít / phút, 6.9 MPa (70 kgf / cm2) @2 100 vòng / phút
Bơm dầu chính Bánh răng, 143 lít / phút, 6.9 MPa (70 kgf / cm2) @2 100 vòng / phút
Bơm dầu điều khiển Bánh răng, 103 lít / phút, 6.9 MPa (70 kgf / cm2) @2 100 vòng / phút
Van điều khiển Tải Van điều khiển đa chức năng
Lái Kawasaki, Orbitrol và loại van ống
Xy lanh nâng Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 2 × 170 mm × 864 mm
Xy lanh nghiêng Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 1 × 140 mm × 634 mm
Xy lanh lái chuyển Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 2 × 100 mm × 450 mm
Áp cài đặt van xả Van điều khiển 20.6 Mpa (210 kgf / cm2)
Van trợ lái 20.6 Mpa (210 kgf / cm2)

 

HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV
Lọc Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) 45°
Chu kỳ thủy lực  
Nâng (tải tối đa) 6.1 giây
Hạ (gầu trống) 3.0 giây
Đổ vật liệu 1.3 giây
Tổng chu kì 10.4 giây

 

THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG
Hạng mục tùy chọn Trọng lượng vận hành (kg) Độ chênh lệch tài (kg) Bề rộng tổng thể (mm) (lốp phía ngoài) Kích thước thẳng đứng (mm) Chiều dài tổng thể (mm)
Đi thẳng Quay máy tối đa
Mái che (thay cho cabin ROPS) -450 -440 -380 -65
Cabin mềm (thay cho cabin ROPS) -230 -220 -190
Bỏ cabin ROPS -520 -510 -440 -175
Lốp

 

26.5R25(L3) ±0 ±0 ±0 ±0 ±0 ±0
26.5R25(L4) +400 ±330 ±260 +15 +30 -25
26.5R25(L5) +740 +555 +485 +15 +30 -25
26.5-25-20PR(L3) ±0 ±0 ±0 ±0 ±0 ±0
26.5-25-20PR(L4) +480 +360 +310 ±0 ±0 ±0
26.5-25-20PR(L5) +840 +625 +545 ±0 ±0 ±0
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy +115 +175 +150

 

LƯỢNG DẦU NHỚT CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV
Thùng nhiên liệu 370 lít
Nước làm mát động cơ 40 lít
Nhớt động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) 37 lít
Hộp số 60 lít
Cầu trước/sau 154 lít
Thùng dầu thủy lực 155 lít
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) 260 lít

 

KÍCH THƯỚC MÁY
Máy xúc lật Kawasaki 90ZV
Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

 

Tay nâng gầu tiêu chuẩn
Mục đích chung Đá Vát mép đứng Đá Vát mép chữ V Than Vát mép đứng
Tấm mép (bu lông) Gắn bằng răng Tấm mép (bu lông) Gắn bằng răng Gắn bằng răng Gắn bằng răng Tấm mép (bu lông)
GSC GST GSC GST RST RVT  
Dung tích gầu Vật liệu chất đống m3 4.6 4.4 4.0 3.8 3.4 3.6 6.0
Vật liệu ngang mặt m3 3.9 3.7 3.4 3.2 2.9 3.0 5.3
A Khoảng sáng tối đa khi nâng gầu (đầy tải) mm 3 045 2 920 3 130 3 005 3 005 2 895 3 140
B Khoảng tiếp cận tối đa khi nâng gầu (có tải) mm 1 260 1 340 1 180 1 260 1 260 1 370 1 160
Chiều cao tối đa của ắc chốt ty nâng gầu mm 4 360
C Chiều sâu đào (theo độ sâu gầu xúc) mm 65 95 65 95 95 95 65
Lực xúc đất kN 190 204 206 223 223 192 152
Góc nghiêng gầu ra sau khi di chuyển độ 50°
D Chiều dài tổng thể mm 8 815 8 960 8 700 8 845 8 845 9 000 8 680
Chiều cao tổng thể Đến đỉnh cabin mm 3,535
E Nâng gầu tối đa mm 6 055 6 055 5 935 5 935 5 755 5 755 6 155
Chiều rộng tổng thể Tính ở mép ngoài lốp mm 2 930
F Tính ở mép ngoài gầu mm 3 100 3 120 3 100 3 120 3 120 3 120 4 000
Khoảng cách tâm lốp bên trái và phải mm 2 230
Chiều dài cơ sở mm 3 400
Bán kính quay vòng tối thiểu

 

(di chuyển có mang gầu)
G Tính từ mép ngoài gầu mm 7 245 7 290 7 220 7 270 7 270 7 270 7 215
Tính từ tâm lốp ngoài mm 6 195
Khoảng sáng gầm tối thiểu mm 515
Góc khớp xoay tối đa deg 37°
Trọng lượng vận hành với cabin ROPS kg 23 485 23 345 23 285 23 145 23 465 23 510 23 795
Tải trọng không tải lúc đổ vật liệu vị trí máy thẳng kg 17 740 17 920 18 055 18 240 18 155 17 675 16 095
xoay tối đa kg 15 470 15 620 15 740 15 900 15 840 15 410 14 030

 

Ghi chú:

 

Trọng lượng và số liệu bao gồm bánh đặc loại 23. 5 (L3), ROPS cab, chất bôi trơn, nước làm mát, thùng nhiên liệu đầy và thợ vận hành (75 kg).

 

ĐỘ CHẶT VẬT LIỆU
Xấp xỉ bằng khối lượng vật liệu chia cho thể tích khối vật liệu đó
Basalt, granite, dạng cọc Sét và sỏi, khô 1 537 kg / m3 1 601 kg / m3
Ðất, bùn, ướt 1 729 kg / m3
Granite, vỡ vụn 1 537 kg / m3
Sỏi 1 761 kg / m3
Thạch cao 2 268 kg / m3
Ðá vôi, hạt thô, đã được sàng lọc theo cỡ 1 569 kg / m3
Cát, khô 1 681 kg / m3
Cát kết, khai thác từ mỏ 1 313 kg / m3
Ðá tảng hoặc sỏi. Cỡ 3/4" 1 569 kg / m3

 

LƯU Ý:

 

* Các loại vật liệu và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước và có thể sẽ không tuân theo sự thay đổi của đơn vị sản xuất phụ tùng dùng trên thiết bị.

 

* Thông tin này, mặc dù hoàn toàn đáng tin cậy song nó không có nghĩa để xem xét như minh chứng hợp pháp cho việc yêu cầu bảo hành.

 

* Khoảng sáng và khoảng tiếp cận khi gầu mang tải được xác định từ mép của gầu xúc theo tiêu chuẩn SAE J732C.

 

* Màu cho các model trong tập giới thiệu này theo tiêu chuẩn của KCM là màu vàng.

 

* Đối trọng (tùy chọn) không nên sử dụng khi máy là bánh lốp chứa phụ gia bên trong.

 

* Bảng đặc tính kỹ thuật này có thể chứa cá đính kèm và trang bị tùy chọn mà không sử dụng ở thị trường của bạn. Vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương để chọn các hạng mục tùy chọn mà bạn mong muốn.

 

BIỂU ĐỒ LỰA CHỌN LOẠI GẦU XÚC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

CÁC TRANG BỊ

 

Lưu ý: Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương.

 

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
ĐIỆN ĐỒNG HỒ ĐO VÀ CÁC CẢNH BÁO
Máy phát 50 A Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió
Tín hiệu di chuyển lùi máy Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động
Phanh và đèn sau đuôi xe Đèn nạp bình ắc quy
Bộ đề bằng điện Đèn cảnh báo áp suất phanh
Các đèn làm việc Halogen và chùm tín hiệu dưới , trên (trước) Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo
Đèn làm việc Halogen (2 phía trước và 2 phía sau) Đồng hồ đo mức nhiên liệu
Các tín hiệu khi xoay máy với đèn nháy 4 cấp Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió
KHU VỰC VẬN HÀNH Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động
Ghế ngồi điều chỉnh được, lắp trên lò xo Đèn nạp bình ắc quy
Gạt tàn thuốc Đèn cảnh báo áp suất phanh
Hốc đặt cốc nước uống Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo
2 tay trang điều khiển gầu và ty nâng Công tơ mét
2 mạch điện cho còi Đồng hồ nhiệt độ nhớt bộ biến mô và đèn cảnh báo
Công tắc gạt sang số Đèn cảnh báo kiểm soát bộ phận truyền động
Vô lăng lái nghiêng được KHÁC
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Bộ thăng bằng cho gầu
Lọc gió, 2 lõi loại khô Chốt móc kéo
Loại làm sạch tự động nhờ vào lọc sơ cấp Tay vịn
Động cơ diesel HINO J08C-TI Thiết bị hỗ trợ đổ vật liệu khỏi gầu
Phanh nhiều đĩa loại ướt (trong nhớt thủy lực) Thang, trái và phải
Quạt tản nhiệt cho động cơ, vận hành bằng thủy lực Mối nối vận chuyển dạng chữ Z với 1 xi lanh đơn
Hộp số tự động KCM Phanh phụ
Các trục của KCM, vi sai phân bổ mô-men xoắn (trước /sau)  
Ly hợp thủy lực KCM  
Trục dẫn động ít cần bảo trì  
Lốp, 26.5 (L3) bánh đặc  

 

TRANG BỊ TÙY CHỌN
Quạt làm mát có khả năng tự động quay ngược Cab (không bao gồm ROPS/FOPS) (cửa bên trái / phải, thiết kế cho phép lên xuống 2 bên)
Cab (ROPS/FOPS) (cửa bên trái / phải, thiết kế cho phép lên xuống 2 bên) Đèn LED phía sau
Mái che (Mái che bằng nhựa với 2 gối đỡ) Vi sai chống trượt
Mái che (có ROPS/FOPS) Chắn bùn
Radio và máy phát đĩa CD (AM/FM stereo) Lọc sơ cấp
Lái chuyển khẩn cấp Bộ lắp ghép nhanh
Thành bảo vệ trước /sau Bộ dụng cụ hỗ trợ radio
Máy điều hòa không khí tự động hoàn toàn Kiểm soát di chuyển (cảm biến tốc độ tự động)
Tay nâng gầu lên cao Bộ chuyển đổi 12V, anten và dây điện, loa
Mạch thủy lực cho các chốt lắp ghép nhanh Dây đai an toàn
Hệ thống 3 van thủy lực dạng ống spool Các loại lốp và gầu xúc tùy chọn
Bật lửa hút thuốc Bộ phận bảo vệ phía dưới hộp số
Móc áo Bộ thiết bị bảo vệ chống các tác động phá hoại
Thảm sản Gương chiếu hậu (bên trong và ngoài)
Thanh gạt nước và bộ vệ sinh kính phía trước Thanh gạt nước và bộ vệ sinh kính phía sau (tùy chọn)
Cửa khóa lại được với cánh cửa trượt cùng với các thanh vặn cửa (trái và phải) Khoang lưu trữ
Tấm che nắng Kính an toàn loại có màu (kính cường lực)

 

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV ĐƯỢC THIẾT KẾ TINH VI, ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HIỆN ĐẠI

 

Tính năng nổi bật của các máy xúc lật Kawasaki 90ZV đã được chứng nhận trên phạm vi toàn thế giới. Sự cải tiến không ngừng về chất lượng sản phẩm kể từ khi được đưa ra thị trường giúp cho xe xúc lật Kawasaki 90ZV ít phải bảo trì bảo dưỡng, đồng thời, năng suất máy lại vô cùng vượt trội.

 

KCM, đơn vị sản xuất xe xúc lật tại Nhật trong hơn nửa thế kỷ qua, đã kết hợp giữa các công nghệ tiên tiến cùng với kinh nghiệm thực tế thu thập được trên thế giới để sản xuất nên dòng xe xúc lật tốt nhất phục vụ cho lĩnh vực công nghiệp.

 

Với tiêu chí đơn giản và tiện lợi, máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90ZV hạn chế những chức năng phức tạp nhưng vẫn đạt được tính năng suất, bền vững, độ tin cậy vượt trội cho máy với chi phí vận hành thiết bị thấp. Thiết kế của máy đơn giản giúp cho việc bảo trì bảo dưỡng dễ dàng hơn và tiết kiệm chi phí.

 

KCM chú trọng về tiêu chí đơn giản trong thiết kế nhằm tạo nên dòng thiết bị với độ tin cậy cao, dễ bảo trì và nhất là tối thiểu hóa thời gian dừng máy để bảo trì sửa chữa. Các cụm bộ phận chính mang "thương hiệu KCM" như: hộp số và cầu xe được phát triển và sản xuất dựa trên kinh nghiệm trong nghề có được từ sự tổng kết giữa các hiểu biết cá nhân cùng công nghệ hiện đại để cho ra đời các cụm bộ phận tốt nhất sử dụng trên xe xúc lật KCM.

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

ĐỘNG CƠ NHẬT VỚI BỘ ĐIỀU TỐC BẰNG CƠ KHÍ

 

Động cơ Nhật là loại động cơ có công suất làm việc và chất lượng cao. Bộ điều tốc cho động cơ bằng cơ khí, chất lượng cao và đã được chứng nhận, giúp tối thiểu hóa các yêu cầu bảo trì bảo dưỡng. So với các hệ thống phun nhiên liệu cao áp được điều chỉnh bằng điện, động cơ này cho phép sử dụng với nhiều loại nhiên liệu và nhớt khác nhau. Động cơ không cần thiết phải sử dụng các dụng cụ chẩn đoán đặc biệt hoặc máy tính khi cần phải bảo trì sửa chữa thiết bị.

 

*Về phạm vi các loại nhiên liệu có thể sử dụng cho động cơ, hãy tham khảo tư vấn từ đại lý KCM địa phương.

 

TPD

 

Bộ vi sai cân đối mô men xoắn tiêu chuẩn (TPD) giúp cải thiện lực kéo di chuyển của máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

trong các điều kiện có xảy ra trượt.

 

CHỐT ĐỊNH TÂM

 

Chốt định tâm KCM được thiết kế với bề mặt xù xì và bền chắc giúp máy xúc lật Kawasaki hoạt động hàng nghìn giờ mà không có sự cố nào xảy ra. Các bạc đạn dạng hình cầu được lắp ở khu vực chốt định tâm dưới giúp hấp thụ các ứng suất lớn sinh ra trong khi xúc.

 

LSD (TÙY CHỌN)

 

Đối với các ứng dụng yêu cầu lực kéo di chuyển lớn, tùy chọn bộ vi sai trượt giới hạn (LSD) sẽ giúp gia tăng thêm sức kéo di chuyển cho máy.

 

HỆ THỐNG THỦY LỰC GỬI TÍN HIỆU TẢI CHO CÁC ĐƯỜNG TÍN HIỆU LÁI CHUYỂN

 

Thiết kế hiệu quả của hệ thống thủy lực giúp cho dòng thủy lực điều khiển hệ thống lái cung cấp tín hiệu cân chỉnh giúp đáp ứng được các yêu cầu lái chuyển cho máy. Điều này cho phép phát huy toàn bộ khả năng của bơm trong mọi điều kiện nhằm đạt được mục đích vận hành tốt nhất.

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

PHANH ĐĨA LOẠI ƯỚT

 

Phanh chính loại phanh đĩa ướt lắp phía ngoài có thể hạn chế tối đa thời gian bảo trì bởi phanh nằm ở vị trí dễ tiếp cận và không cần phải tháo cả trục bánh xe xúc lật đi.

 

LỌC GIÓ 2 LÕI

 

Các lọc gió 2 lõi giúp làm sạch khí lấy từ bên ngoài đưa vào động cơ. Bụi tích lũy trên lọc sẽ được xả tự động ra ngoài thông qua hệ thống các van khi động cơ máy xúc lật Kawasaki 90ZV ngừng làm việc.

 

PHANH ĐỖ

 

Phanh đỗ tác động bằng lò xo, mở bằng áp suất dầu, loại phanh trống. Dựa trên thiết kế tuyệt vời, việc bảo trì và điều chỉnh phanh đỗ có thể tiến hành rất dễ dàng.

 

HỘP SỐ

 

Ít phụ tùng và cấu trúc đơn giản của trục trung gian hộp số giúp tối thiểu thời gian và chi phí bảo trì. Việc điều chỉnh hộp số có thể được tiến hành chỉ bằng việc sử dụng một tay cần đơn giản, tạo điều kiện cho người vận hành có thể chỉ cần tập trung vào hoạt động của gầu.

 

SỰ LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ MANG LẠI CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ HIỆU SUẤT CAO

 

Công tắc chọn chế độ động cơ cho phép thợ vận hành lựa chọn chế độ sử dụng tối đa công suất động cơ đáp ứng các công việc khắc nghiệt hoặc chế độ tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng hầu hết các công việc, sử dụng nhiên liệu một cách kinh tế.

 

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHẠY KHÔNG TẢI

 

Hệ thống điều khiển chạy không tải cho phép vòng tua động cơ thấp ở mức thấp trong thời gian dài mà vẫn duy trì mức tiêu thụ nhiên liệu. Ngoài ra, nó còn khi động cơ ở vòng tua không thì vận tốc quay của quạt làm mát giảm khi động cơ mát, giữ động cơ không nóng nhanh chóng, năng suất làm việc tốt hơn.

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV XỨNG ĐÁNG LÀ BỘ MÁY TỐT NHẤT TRÊN THẾ GIỚI, NĂNG SUẤT VÀ ĐÁNG TIN CẬY

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

CÁNH TAY NÂNG VÀ GẦU

 

Cánh tay nâng và mối nối chắc và khỏe, máy xúc lật Kawasaki 90ZV hoạt động tốt với nhiều ứng dụng đa dạng. Lực xúc đất lớn và nâng gầu trở lên tuyệt vời chứng tỏ máy có thể làm việc với tải lớn và giữ một lượng vật liệu trên gầu lớn. Gầu được thiết kế để dễ vận chuyển và được trang bị các tấm vát mép gắn bằng bu lông hoặc các bộ răng giúp thay thế nhanh. Bộ phận giúp san phẳng trên gầu và bộ phận nâng cần trục lên là tiêu chuẩn.

 

BỘ ĐIỀU CHỈNH DỌC ĐƯỜNG (TÙY CHỌN)

 

Bộ điều chỉnh dọc đường tạo nên sự ổn định cho máy khi mang tải và khi vận chuyển. Nó giúp giảm việc máy bị bật nhảy khi di chuyển, cải thiện tính an toàn, năng suất thiết bị và sự êm dịu cho người điều khiển. Hệ thống đi kèm với cảm biến tốc độ, tính năng on / off tự động.

 

ẮC CỦA GẦU ĐƯỢC LÀM KÍN

 

Việc làm kín ắc giữ gầu giúp duy trì độ trơn và kín của ắc, từ đó gia tăng tuổi thọ của ắc

 

KHUNG XE XÚC LẬT LIỀN KHỐI

 

Khung xe xúc lật Kawasaki 90ZV dạng nguyên khối của thiết bị này là bộ khung khỏe nhất trong dòng thiết bị và khả năng kháng lại tải gây xoắn tốt hơn so với khung ghép từ các tấm.

 

BƠM THỦY LỰC DẠNG BÁNH RĂNG

 

Bơm bánh răng là trái tim của hệ thống thủy lực. Thiết kế đảm bảo và bề vững của bơm bánh răng tạo nên tính năng tuyệt vời cho dòng thiết bị. Các bơm bánh răng có khả năng chịu được bụi bẩn và chịu được nhiệt thậm chí trong điều kiện công trường cực kì khó khăn. Cấu trúc đơn giản của máy giúp giảm chi phí công tác bảo trì thiết bị.

 

CÁC KHOẢNG THỜI GIAN BÔI TRƠN ĐƯỢC GIA TĂNG CHO CÁC KHỚP NỐI PHỔ THÔNG

 

Các khớp nối phổ thông đã được làm kín chỉ yêu cầu bôi mỡ mỗi 12 000 giờ. Điều này giúp giảm một lượng lớn chi phí bảo trì và tạo nên độ bền tuyệt vời hơn cho máy xúc lật Kawasaki 90ZV.

 

VÒNG PHỐT CHO CÁC XI LANH THỦY LỰC

 

Các xi lanh thủy lực sử dụng vòng phốt giúp gia tăng độ kín và giảm thiểu rò rỉ.

 

VAN THỦY LỰC HIỆU KAWASAKI

 

Là nhà sản xuất linh kiện van thủy lực tinh vi hàng đầu, Kawasaki cung cấp các van điều khiển chất lượng cao cho sự vận hành chính xác. Các van điều khiển trợ giúp điều hướng có thể điều khiển bằng tay.

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV ĐƯỢC THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO VIỆC TRUY CẬP, BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG

 

Công tác bảo trì cho máy xúc lật Kawasaki 90ZV được cải tiến với các cửa truy cập vào cụm động cơ có thể mở rộng để tăng tốt hơn khả năng tiếp cận. Các phin lọc được lắp dễ thay và các đầu nối bôi mỡ được bố trí thành cụm để giảm thời gian cho việc bảo trì, đồng thời đảm bảo luôn bôi trơn đúng theo khuyến cáo.

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ, LƯỚI TẢN NHIỆT MỞ LÊN TRÊN BỞI MỘT LẦN CHẠM

 

Nhằm tạo điều kiện để làm sạch bộ tản nhiệt, cánh lưới tản nhiệt được lắp có thể mở bằng lo xo khí nén.

 

CÁC ĐÈN LÀM VIỆC HALOGEN

 

Các đèn phía trước và sau sáng, là loại đèn Halogen nhằm cải thiện tính an toàn và tầm nhìn.

 

CÁC ĐÈN PHÍA SAU (TÙY CHỌN)

 

Các đèn LED tuổi thọ cao sẵn có như một tùy chọn cho đèn ở sau đuôi xe xúc lật Kawasaki. Những đèn này rất sáng và bền.

 

SƠN CHẤT LƯỢNG CAO CHO CÁC TẤM CHẮN TRÊN XE

 

Công tác xử lí sơn tinh vi của KCM sử dụng lớp sơn lót ED (mạ bằng điện), một lớp hoàn thiện bằng Urethane Alkyd cũng như một lớp siêu bảo vệ bằng hợp chất fluoric tạo nên sản phẩm bền vững và đầy thu hút

 

CÁC GIẮC KẾT NỐI NHANH

 

Các giắc kết nối nhanh DT làm kín được sử dụng cho toàn hệ thống giúp chống sự ăn mòn và đảm bảo sự kết nối điện luôn tốt.

 

MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV SỞ HỮU KHÔNG GIAN VẬN HÀNH TIỆN NGHI, THOẢI MÁI CHO THỢ VẬN HÀNH

 

Máy xúc lật Kawasaki 90ZV

 

CABIN (TÙY CHỌN)

 

Tầm quan sát tuyệt vời khắp mọi hướng của máy xúc lật Kawasaki 90ZV được tăng cường nhờ vào các gương phía trong và phía ngoài của cabin. Thanh gạt nước phía trước được lắp khít vào kính qua các đệm cao su, điều này giúp cho việc thay thế gạt nước nhanh và dễ dàng. Cabin được lắp giúp giảm ồn và rung.

 

ROPS/FOPS (TÙY CHỌN)

 

Cabin được chứng nhận đáp ứng đầy đủ các qui định về hệ thống ROPS (Cấu trúc bảo vệ chống lăn) và FOPS (Cấu trúc bảo vệ chống vật liệu rơi).

 

BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA VÀ XÔNG NHIỆT TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN (TÙY CHỌN)

 

Máy điều hòa / Máy xông được kiểm soát ổn định nhiệt cung cấp các điều chỉnh tự động để giữ cho người vận hành luôn thoải mái trong bất kỳ điều kiện môi trường nào. Các lỗ thông hơi cung cấp đủ khí để phân bổ nhiệt độ đồng đều và làm ấm hiệu quả toàn cabin. Chỉ bằng cách nhấn nút trong cabin, hệ thống kiểm soát nhiệt cabin sẽ giữ cho bụi bẩn di chuyển ra ngoài cabin.

 

GHẾ NGƯỜI VẬN HÀNH ĐA CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN

 

Ghế ngồi lắp trên lò xo và có thể điều khiển nhằm cung cấp sự tiện nghi tuyệt đối giảm mệt mỏi cho người điều khiển, đồng thời tăng hiệu suất công việc.

 

HỐC ĐẶT CỐC NƯỚC

 

Các hốc đặt cốc nước uống được đặt ngay tại khu vực hộp điều khiển

 

ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG CHO VÔ LĂNG LÁI

 

Vô lăng lái có thể điều chỉnh góc nghiêng và độ cao cho phù hợp với vị trí của thợ vận hành và cung cấp sự thoải mái đạt hiệu suất làm việc cao.

 

CÔNG TẮC LỰA CHỌN CẦU

 

Hệ thống lựa chọn cầu di chuyển cho phép thợ vận hành lựa chọn vị trí của chân phanh trái nơi gài cầu. Điều này cho phép thợ vận hành điều chỉnh hoặc thay đổi theo điều kiện làm việc một cách dễ dàng.

 

CÔNG TẮC KHÓA CẦN SANG SỐ (TÙY CHỌN)

 

Công tắc khóa cần sang số cho phép thợ vận hành có thể giữ vị trí số ở thời điểm hiện tại chỉ với một nút thuận tiện được đặt trên cần điều khiển thủy lực khi hộp số ở chế độ tự động

 

CẦN VÀO SỐ


Một cần vào số dạng gạt được gắn ngay trên cột lái rất thuận tiện

 

MODM

 

Bộ MODM, bộ chẩn đoán lỗi máy cung cấp thông tin về lỗi vận hành, bảo trì bảo dưỡng và khắc phục sự cố hiệu quả hơn. Với dữ liệu thông tin vận hành, bảo trì bảo dưỡng này giúp kỹ thuật viên có thể xác định mấu chốt vấn đề một cách nhanh chóng

 

RADIO (TÙY CHỌN) VÀ CÁC HỘP CHỨA (TÙY CHỌN)

 

Những người thợ vận hành đánh giá cao sự tiện lợi của radio, hộp chứa, hốc để nước và ngăn chứa giữ ấm hay làm lạnh.

 

CÔNG TẮC CHUYỂN HƯỚNG BỔ SUNG (TÙY CHỌN)

 

Công tắc chuyển hướng được lắp đặt gần cần điều khiển thủy lực cho phép thợ vận hành chuyển hướng máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90ZV một cách dễ dàng mà không phải rời tay trái khỏi vị trí vô lăng lái.

 

CÁC CÔNG TẮC VÀO SỐ

 

Công tắc gạt vào số đặt ở khu vực cần điều khiển giúp cho việc chuyển từ số 2 sang số 1 dễ dàng và nhanh chóng.

       

Cảm nhận & Góp ý

* Phản hồi của bạn sẽ hiển thị sau khi được duyệt

Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat