Máy xúc lật Kawasaki 50ZV
Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng xexúc lật Kawasaki tại thị trường Việt Nam.
Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.
TRỌNG LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC MÁY
ĐỘNG CƠ | |
Model | Cummins / B4.5T / Diesel |
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hút gió vào | Turbo tăng áp |
Số xy lanh | 4 |
Công suất tối đa | 96 HP ở 2 100 vòng/phút |
Vòng tua tối đa | 304 ft/lb (42 kgm) ở 1 500 vòng/phút |
Đường kính x khoảng chạy | 102 mm x 137.6 mm |
Tổng dung tích | 4 497 cm3 |
Ắc qui | Two 12V - 65AH (24V System) |
Bộ điều tốc | Tất cả tốc độ, bằng điện |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh chính | Đĩa ướt thủy lực |
Phanh đỗ | Đĩa ướt tác dụng bằng lò mở bằng dầu thủy lực |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Torque converter | 3 elements, single stage |
Torque stall ratio | 3.27:1 |
Main clutches | Wet hydraulic, multi-disc type |
Cooling method | Forced circulation type |
Transmission | Full power shift, 3 forward, 3 reverse |
Forward & reverse (maximum speed) |
1st: 5.3 MPH (8.5 km/hr) 2nd: 9.9 MPH (16.0 km/hr) 3rd: 21.1 MPH (34.0 km/hr) |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại | Lái qua khung khớp xoay |
Cơ chế lái | Thủy lực hoàn toàn với trang bị của Orbitroll |
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG | |
Hệ thống lái | Dẫn động 4 bánh |
Trục Trước & Sau | Bán tự do |
Reduction and differential gear | Spiral bevel/gear, 1 stage reduction |
Góc dao động của cầu sau | ±12°/ 1'215/16" (380mm) |
Cơ cấu truyền động cuối cùng | Bộ bánh răng hành tinh, công suất lớn |
LỐP (BÁNH ĐẶC) | |
Tiêu chuẩn | 15.5 x 25-12PR (L-2) |
Tùy chọn | 15.5 x 25-12PR (L-3) - 17.5 x 25 x 12 (L-2) (L-3) |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | |
Bơm điều khiển | Bánh răng 8.1 LPM/36kg/cm2 @2100 RPM |
Bơm chính (Tải & lái) | Bánh răng 102 LPM/70kg/cm2 @2100 RPM |
Áp suất xả cài đặt | 20.6 MPa (210 kgf/cm2) |
Loại xy lanh thủy lực | 2 cánh tay nâng gầu và 1 gầu, xy lanh tác động kép |
Số lượng x Đ.kính x Khoảng chạy |
Tay nâng: 2 × 100 mm x 593 mm Gầu: 1 × 100 mm x 462 mm |
Lọc | Dòng thủy lực đi qua lọc có đường kính 10 micro mét trước khi về lại thùng chứa |
Chu kỳ thủy lực | |
Nâng | 6.0 giây |
Hạ | 3.0 giây |
Đổ vật liệu | 1.2 giây |
LƯỢNG DẦU NHỚT | |
Thùng nhiên liệu | 120 lít |
Nước làm mát động cơ | 40 lít |
Nhớt động cơ | 11 lít |
Vi sai cầu trước & moay ơ | 18 lít |
Vi sai cầu sau & moay ơ | 18 lít |
Thùng dầu thủy lực | 85 lít |
Lưu ý
* Các loại vật liệu và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước và có thể sẽ không tuân theo sự thay đổi cửa đơn vị sản xuất phụ tùng trên thiết bị.
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
*Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các KCM tại khu vực. | |
Đính kèm phía trước: Bộ phận hỗ trợ đổ vật liệu | |
KHUNG GẦM | KHÁC |
Vi sai cân đối mô-men xoắn (TPD) | Động cơ diesel KUBOTA “V3800-DI-T” |
Phanh đỗ bằng điện | Lọc thô nhiên liệu |
KHU VỰC VẬN HÀNH | Âm báo đi lùi |
Mái che | Lọc gió 2 lõi |
Vô lăng lái có thể điều chỉnh độ nghiêng | Ma ní |
Tấm lót sàn | Máy phát công suất lớn (90 A) |
Công tắt sang số nhanh (QSS) | Lốp, 16.9-24-10PR (L2), dạng đặc |
Thiết bị khóa cần sang số | ĐÈN |
Khóa tay cần di chuyển tiến / lùi | Đèn pha |
Đèn báo nguy hiểm | Tổ hợp đèn sau |
Công tắt đèn làm việc | Đèn lùi xe |
Gương chiếu hậu | Đèn làm việc phía sau (2) với lưới bảo vệ |
CABIN | Van, tay trang (vận hành bằng điện) |
Đặc điểm cabin | 2 van kiểu thanh trượt / mỗi tay trang |
Đai an toàn (2 inch) | |
Ghế lái đàn hồi kiểu cơ khí (bọc nhựa) |
TRANG BỊ TÙY CHỌN |
|
CABIN | KHUNG GẦM |
ROPS/FOPS | Bộ vi sai chống trượt (LSD) |
Đính kèm phía trước | Hệ thống lái khẩn cấp |
Tay nâng gầu cao | Bộ phận bảo vệ dưới bụng máy (Trước / Sau) |
Khớp nối nhanh (thủy lực / cơ khí) | Kiểm soát lái chuyển |
Bộ bảo vệ cho ty nâng gầu | KHÁC |
CÁC CHẠC | Lốp, 15.5-25-8PR (L2), lốp đặc |
Chạc ngã ba (ắc / khớp nối) | Còi báo lùi xe |
Chạc ngã ba (ắc) để nâng gầu cao | Gương chiếu hậu sau |
GHẾ LÁI | Bộ phận bảo vệ phía sau máy với tấm chắn bùn |
Ghế lái cố định (bọc nhựa) | ĐẶC ĐIỂM CABIN ROPS / FOPS |
Van, các tay trang (điều khiển từ cabin) | Điều hòa không khí hoàn toàn tự động |
3 van kiểu thanh trượt /mỗi tay trang + 1 tay trang | Đai an toàn (2 inch) * |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO CABIN ROPS / FOPS | Mái che nắng |
Đai an toàn (3 inch) * | Radio AM/FM |
12-V PTO (bộ trích công suất) | Hộc đặt cốc nước |
Ghế lái đàn hồi, dạng cơ khí (bọc nhựa) | Gạt tàn thuốc |
Ghế lái đàn hồi, dạng nệm khí với tựa đầu | Hộp giữ nhiệt nóng / lạnh |
Đèn làm việc trước (2) lắp trên cabin | Bộ gạt nước phía trước (2 tốc độ, gián đoạn) cùng với bộ làm sạch kiếng |
Đèn làm việc phía sau (2) lắp trên cabin | Bộ gạt nước phía sau và bộ làm sạch kiếng |
Ắc quy dung lượng lớn (12V x 735CCA, JIS) | Khóa cửa cabin (trong / ngoài) |
Gương trong cabin (2) | |
Ghế lái đàn hồi, dạng cơ khí (bọc vải) | |
Đèn làm việc trước (2) |
ĐỘNG CƠ NHẬT, BỀN BỈ VÀ ĐÁNG TIN CẬY
Động cơ Nhật Kubota V3800 DI-T được trang bị trên máy xúc lật Kawasaki 50ZV và đã chứng tỏ sức mạnh và độ tin cậy. ※Lưu ý và tuân theo các khuyến cáo về nhiên liệu sử dụng cho động cơ Kawasaki để tránh hư hại. Vui lòng tham khảo tại các đại lý Kawasaki tại đại phương về các khuyến cáo sử dụng nhiên liệu
KHUNG BỀN CHẮC
Khung dạng hộp dày và khả năng chịu tải lớn và chống xoắn tăng độ bền bỉ. Chốt định tâm lớn giúp chống xoắn.
TRỤC DẪN ĐỘNG
Sự sắp xếp phẳng các phần kết nối trục dẫn động giúp giảm áp lực tại các điểm nối và tăng độ bền cho xe xúc lật Kawasaki.
BẠC ĐỠ HN
Ổ bạc HN có các lỗ, rãnh chứa mỡ bôi trơn toàn bộ bề mặt chi tiết chuyển động chịu mài mòn, nạp qua các điểm bơm mỡ, thời gian bảo dưỡng bơm mỡ dài (từ 100h đến 500h), tăng tính bền bỉ.
CÁC KHỚP NỐI ĐƯỢC LÀM KÍN VỚI VÒNG SIN VÀ CÁC GIẮC KẾT NỐI ĐIỆN KHÔNG THẤM NƯỚC
Số lượng lớn các thành phần tinh vi được dùng với độ bền cao và đáng tin cậy. Thông quacác đầu nối nhanh và đường ống thủy lực, đầu nối điện được sử dụng trong hệ thống máy xúc lật Kawasaki 50ZV.
Nhiều điểm bảo dưỡng giúp thiết bị luôn trong tình trạng tốt trong mọi điều kiện giúp máy làm việc an toàn và bền bỉ.
DỄ DÀNG ĐỌC HIỂU MÀN HÌNH TAP-LÔ
Thợ vận hành có thể đọc thông tin làm việc và bảo dưỡng trên màn hình - hiển thị của xe xúc lật Kawasaki 50ZV. Bao gồm: - Các thông tin hiển thị: Thời gian bảo dưỡng, tốc độ di chuyển, số km, số giờ làm việc - Chú ý bảo dưỡng: lịch trình bảo dưỡng phải tuân theo đúng quy định nhà sản xuất để đảm bảo máy làm việc đạt hiệu quả: lọc nhớt động cơ, lọc nhiên liệu, lọc nhớt thủy lực, nhớt hộp số di chuyển, nhớt cầu...
THÙNG NHIÊN LIỆU AN TOÀN
Thùng nhiên liệu của xe xúc lật Kawasaki 50ZV được đặt ở vị trí được bảo vệ bởi khung lớn tránh va đập vào các vật cản trong quá trình vận hành.
KHU VỰC LÀM MÁT DẦU THỦY LỰC
Khu vực làm mát dầu thủy lực rộng rãi giúp giảm và ổn định nhiệt độ dầu nhanh chóng và tăng tuổi thọ máy.
DỄ DÀNG THAY THẾ LỌC ĐIỀU HÒA CABIN
Lọc không khí điều hòa và lọc tuần hoàn cabin được thay thế dễ dàng chỉ cần tháo phần để nước uống.
HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC KÉP ĐÁNG TIN CẬY
Hệ thống phanh thủy lực kép vẫn hoạt động ngay cả khi một trong hai đường thủy lực phanh hư hỏng. Hệ thống phanh kiểu phanh đĩa đơn loại ướt đáng tin cậy
BỘ TẢN NHIỆT BằNG NHÔM VÀ LÀM MÁT DẦU THỦY LỰC
Bộ tản nhiệt và làm mát dầu thủy lực được làm từ nhôm thay vì thép hay đồng giúp tránh han gỉ. Hơn nữa, sự sắp xếp song song bộ tản nhiệt và làm mát dầu thủy lực giúp tăng cường không gian làm mát và dễ dàng tiếp cận bảo dưỡng.
TĂNG THỜI GIAN BẢO DƯỠNG THAY LỌC
Tăng từ 250 giờ lên 500 giờ cho Kawasaki 50ZV Thời gian bảo dưỡng thay lọc nhiên liệu và thủy lực kéo dài, giúp giảm thời gian và chi phí bảo dưỡng.
BỐ TRÍ LỌC THUẬN TIỆN BẢO DƯỠNG
Các lọc của máy xúc lật Kawasaki 50ZV được bố trí một cách khoa học giúp thuân tiện kiểm tra hàng ngày và - bảo dưỡng định kỳ
HỆ THỐNG LÁI KHẨN CẤP (TÙY CHỌN)
Bơm điện khẩn cấp sẽ cung cấp dầu thủy lực cần thiết tạo năng lượng lái trong trường hợp khẩn cấp. Điều này cho phép lái bình thường trong suốt thời gian làm việc khi mà động cơ có lỗi và không hoạt động.
CÁC ĐẶC ĐIỂM AN TOÀN KHÁC
Bậc thang nghiêng lên xuống cabin Dây an toàn cuộn kéo (Tùy chọn).
CABIN ROPS / FOPS (TÙY CHỌN)
Cabin ROPS / FOPS bảo vệ người vận hành tránh khỏi những thương vong khi xảy ra tai nạn. ROPS: Roll-Over Protective Structure ( Cấu trúc bảo vệ chống lăn ) được kiểm tra theo tiêu chuẩn: ISO3471 FOPS: Falling Object Protective Structure (Cấu trúc chống vật liệu rơi) được kiểm tra theo tiêu chuẩn: ISO3449
CABIN TRONG SUỐT
Cabin trong suốt, rộng rãi cung cấp tầm nhìn tốt cho khu vực xung quanh xuyên qua các cửa kính, ít bị che bởi các trụ đỡ. Ghế và vô lăng lái của Kawasaki 50ZV có thể điều chỉnh để thích hợp với người vận hành giúp giữ cho người vận hành luôn trong trạng thái làm việc tối ưu nhất. Độ ồn trong cabin được triệt tiêu với bên ngoài. Thậm chí trong điều kiện làm việc vất vả người vận hành vẫn cảm thấy tiện nghi mà không mệt mỏi.
CẢI THIỆN TẦM NHÌN
Kính bề mặt cong phía trước mang lại tầm nhìn tốt, vì thế người vận hành có thể trực tiếp quan sát chuyển động của gầu để tải an toàn hơn.
SƯỞI KÍNH TRƯỚC / SAU
Với hệ thống sưởi kính trước/sau, luồn không khí đi ra từ 3 cửa gió trước và 2 cửa gió phía sau giúp các cửa kính tránh hiện tượng mờ sương - đảm bảo tầm nhìn tốt ngay cả khi mưa và thời tiết lạnh.
THIẾT KẾ GIẢM TIẾNG ỒN
Cabin được cách âm, trang bị động cơ tiếng ồn thấp cùng các biện pháp cách âm khác.
ĐIỀU HÒA 2 MỨC TÙY CHỈNH
Xe xúc lật Kawasaki 50ZV trang bị điềuhòa 2 mức tùy chỉnh cho phép đồng thời 2 luồng gió ở thân và chân người vận hành. Hướng gió có thể thoái mái điều chỉnh và tốc độ của quạt điều hòa tự động điều chỉnh theo nhiệt độ. Cabin với chức năng nén khí và đẩy bụi ra ngoài giữ cho bên trong cabin luôn sạch.
CAO SU GIẢM CHẤN CABIN
Cabin được đặt trên các đệm cao su giảm chấn giúp hấp thụ các lực sốc, rung và giảm cộng hưởng.
CỤM CÁC PHÍM CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Các phím chức năng được nhóm lại để dễ dàng điều khiển. Bên phải người vận hành là các công tắc chuẩn bị khởi động. Các công tắc điều khiển trong và sau khi vận hành được đặt phía trước bảng điều khiển.
CỤM CÁC PHÍM CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Các phím chức năng được nhóm lại để dễ dàng điều khiển. Bên phải người vận hành là các công tắc chuẩn bị khởi động. Các công tắc điều khiển trong và sau khi vận hành được đặt phía trước bảng điều khiển.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ VÀ ĐÈN BÁO LED
Các chỉ số trên màn hình hiển thị và đèn báo sử dụng công nghệ LED mang đến hiệu quả cao và bền bỉ.
BÀN ĐẠP THIẾT KẾ “CÔNG THÁI HỌC”
Bàn đạp chân ga và bàn đạp thắng có thiết kế “công thái học” đặt ở vị trí thuận tiện dễ kiểm soát cho người vận hành.
Lưu ý: Máy xúc lật Kawasaki 50ZV trên hình có thể đã đi kèm với các hạng mục tùy chọn. Vui lòng liên hệ với đại lý KCM địa phương để biết được các hạng mục tùy chọn
Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat