Máy đào bánh xích Hitachi ZX70-5G thuộc dòng máy đào cao cấp thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu những cải tiến công nghệ mới nhất do tập đoàn Hitachi nghiên cứu và phát triển dựa trên nhu cầu thị trường cũng như tích lũy sau nhiều năm kinh nghiệm.
Hitachi đã không ngừng cải thiện và tối ưu sản phẩm của mình để phục vụ xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng. Tất cả các dòng sản phẩm của hãng hiện nay như máy đào (xe cuốc) và máy xúc lật đều giảm thiểu tác động lên môi trường, cắt giảm lượng khí thải CO2.
3 mục tiêu mà các sản phẩm của Hitachi muốn hướng đến trong tương lai đó là: "Ngăn sự ấm lên toàn cầu, tái chế nguồn tài nguyên và duy trì hệ sinh thái". Hitachi còn cam kết lâu dài trong vấn đề tái chế các cụm bộ phận, chẳng hạn các bộ phận chứa nhôm ở bộ tản nhiệt và bộ làm mát; các bộ phận từ nhựa tái chế.
Bài viết chi tiết về sản phẩm dưới đây sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về sản phẩm. Hãy cùng MDX tìm hiểu NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT của máy đào Hitachi ZX70-5G, từ đó đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn, hợp lý và gia tăng lợi nhuận.
KÍCH THƯỚC MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX70-5G | |||
Tay đòn 1.62 m | Tay đòn 2.12 m | ||
A Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích | mm | 2 140 | |
B Chiều dài xích chạy | mm | 2 765 | |
C Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) | mm | 760 | |
D Bán kính xoay của phần khung phía sau | mm | 1 750 | |
D’ Chiều dài phần khung phía sau | mm | 1 750 | |
E Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2 260 | |
F Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 2 600 | |
G Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) | mm | 360 | |
H Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy | mm | 1 750 | |
I Bề rộng bản xích | mm | G 450 | |
J Bề rộng tổng thể của phần khung gầm | mm | 2 200 | |
K Bề rộng tổng thể của máy | mm | 2 260 | |
L Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) | mm | 655 | |
M Chiều dài tổng thể của máy | mm | 6 080 | 6 120 |
N Chiều cao tổng thể của cần | mm | 2 550 | 2 880 |
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ |
PHẠM VI LÀM VIỆC | |||
Chiều dài tay đòn | m | 1.62 m | 2.12 m |
A Tầm với xa nhất | mm | 6 320 | 6 810 |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 6 170 | 6 670 |
B Độ sâu đào lớn nhất | mm | 4 170 | 4 670 |
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 3 800 | 4 370 |
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 7 150 | 7 550 |
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 5 060 | 5 450 |
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 2 340 | 1 920 |
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 1 720 | 2 080 |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 3 730 | 4 280 |
*Bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
LAM CHỐNG (TRANG BỊ TÙY CHỌN) | ||
A Chiều rộng với lam chống | mm | 2 320 |
B Chiều cao với lam chống | mm | 435 |
C Blade distance | mm | 1 910 |
D Max. rasing height above ground * | mm | 400 |
E Max. lowering depth from ground * | mm | 280 |
*Bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX70-5G | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Yanmar 4TNV98-AVHBW (CHN Stage ) | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 42.4 kW (56.9 HP) ở 2 100 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 42.4 kW (56.9 HP) ở 2 100 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 236 Nm (24.1 kgfm) ở 1 350 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 3.318 |
Đường kính x Hành trình | mm | 98 x 110 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 52 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 3 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 63 |
lít/phút | 1 x 52.5 | |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 21 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 26.0 (265) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 22.6 (230) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 31.4 (325) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
KHUNG GẦM | ||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ | 1 | |
Ga lê đỡ | 5 | |
Lá xích | 38 | |
Thiết bị di chuyển | Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động | Nhanh- Chậm. | |
Tốc độ di chuyển | km/h km/h | Nhanh : 0 đến 5.0 Chậm : 0 đến 3.4 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 47.8 (4 870) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 135.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 8.0 |
Nhớt động cơ | lít | 11.6 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 2.5 |
Hệ thống thủy lực | lít | 100.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 60.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN | ||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 10.7 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 12.9 (1 320) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC XI LANH THỦY LỰC | ||||
Số lượng | Đường kính | Đường kính phần ty | ||
Cần | mm | 1 | 115 | 65 |
Tay đòn | mm | 1 | 95 | 60 |
Gầu | mm | 1 | 85 | 55 |
Lam chống (tùy chọn) | mm | 1 | 120 | 70 |
TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN | ||||
Loại lá xích | Bề rộng | CD tay đòn | kg | kPa(kgf/cm 2) |
Loại lá xích 3 gờ | 450 mm | 1.62 m | 6 650 | 31 (0.31) |
2.12 m | 6 690 | 31 (0.32) | ||
600 mm | 1.62 m | 6 810 | 24 (0.24) | |
2.12 m | 6 850 | 24 (0.24) | ||
Tập bánh xích | 450 mm | 1.62 m | 6 690 | 31 (0.32) |
2.12 m | 6 730 | 31 (0.32) | ||
Loại tam giác | 500 mm | 1.62 m | 6 830 | 28 (0.28) |
2.12 m | 6 870 | 29 (0.29) | ||
700 mm | 1.62 m | 6 950 | 21 (0.21) | |
2.12 m | 6 990 | 21 (0.21) | ||
Loại bằng phẳng | 450 mm | 1.62 m | 6 810 | 31 (0.32) |
2.12 m | 6 850 | 32 (0.32) | ||
*1: Gồm gầu 0.28 m3 (ISO vun ngọn) khối lượng (211 kg) và đối trọng (800 kg). |
CÁC LỰC XÚC ĐÀO | ||
Chiều dài tay đòn | 1.62 m | 2.12 m |
Lực đào của gầu (*ISO) | 55.0 kN (5 600 kgf) | 55.0 kN (5 600 kgf) |
Lực đào của gầu (*SAE: PCSA) | 47.0 kN (4 800 kgf) | 55.0 kN (5 600 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*ISO) | 38.0 kN (3 900 kgf) | 32.0 kN (3 300 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*SAE: PCSA) | 36.0 kN (3 700 kgf) | 31.0 kN (3 200 kgf) |
MÁY ĐÀO HITACHI ZX70-5G MANG LẠI HIỆU SUẤT CAO HƠN, TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU ÍT HƠN, TỐI ƯU LỢI NHUẬN CHO DOANH NGHIỆP BẠN |
Hãng Hitachi đã tập trung nghiên cứu và phát triển công nghệ tiết kiệm nhiên liệu cho các dòng sản phẩm máy đào và máy xúc lật, điển hiển là máy đào bánh xích Hitachi ZX70-5G. Động cơ điều khiển bằng điện tử có thể kiểm soát và hạn chế lượng tiêu thụ nhiên liệu của động cơ ở mức thấp nhất.
Và việc kiểm soát mọi hoạt động của máy cũng là cách để tránh lãng phí nhiên liệu trong những trường hợp máy không làm việc trong tần suất cao.
* Các phép đo của Hitachi ở chế độ P Mode trong điều kiện thử nghiệm đào tiêu chuẩn.
Động cơ mới được thiết kế để tăng mô-men xoắn cực đại giúp chạy liên tục mà không làm giảm tốc độ quay ở độ cao có không khí loãng và trong mùa hè nóng bức. Ở mô-men xoắn cực đại, tốc độ được giữ ở mức thấp để đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả khi chịu tải nặng.
Ngay cả khi ở nhiệt độ cao vào mùa hè hoặc hoạt động liên tục trong nhiều giờ, xe xúc đào Hitachi ZX70-5G vẫn có thể giảm thân nhiệt máy. Đây là do hiệu quả khi tăng bộ làm mát: cân bằng nhiệt tăng 4% trong chất làm mát động cơ và tăng 12% trong dầu thủy lực, so với thông thường.
Cần gạt điều khiển bằng ngón tay mới giúp giảm sự mệt mỏi của người vận hành trong thời gian hoạt động tiên tục. Chi tiết này cũng đã được thử nghiệm và chứng minh trên dòng máy đào bánh xích ZX200-5G. |
XE CUỐC HITACHI ZX70-5G MANG ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ ĐỘ BỀN BỈ ĐÁNG KINH NGẠC |
Khớp cánh tay gầu của máy đào Hitachi ZX70-5G được bảo vệ bằng cách phun nhiệt WC trên các bề mặt tiếp xúc để tạo thành các lớp cứng giúp giảm hao mòn và giật đáng kể.
Gầu được gia cố tấm thép chống mài mòn tốt tại các mối hàn. Gầu có dung tích 0.28 m3 được cung cấp tùy chọn với các tấm gia cố ở đáy.
Đỉnh tay đòn của xe xúc đào Hitachi ZX70-5G được tăng cường với các tấm gia cố ở bốn phía nhằm chịu được tải trọng cao.
Đáy khung bánh xích được bảo vệ với lớp lót toàn bộ chống lại chướng ngại vật. |
MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX70-5G MANG LẠI CẢM GIÁC THOẢI MÃI, TIỆN NGHI CHO THỢ VẬN HÀNH |
Cabin của máy đào bánh xích Hitachi ZX70-5G được cải tiến để tăng cường sự thoải mái và khả năng điều khiển dễ dàng hơn cho người vận hành.
Màn hình điều khiển được đặt tại vị trí có thể theo dõi một cách thuận lợi.
Đồng hồ đo dễ đọc trạng thái hoạt động.
Bảng chuyển đổi điều khiển đơn giản trong tầm tay.
Ghế vận hành thoải mái được làm bằng nhựa Vinyl, bao gồm tựa đầu và tay vịn và có thể điều chỉnh chính xác theo ý người vận hành. Ghế có thể nghiêng và trượt tới, lui để thợ vận hành có vị trí thoải mái nhất.
Bảng điều khiển giám sát chỉ báo kỹ thuật được hiển thị để mô tả thông tin. Tự động tắt và chỉ báo vô hiệu hóa. |
Máy điều hòa không khí hoàn toàn tự động được trang bị tiêu chuẩn cho xe cuốc Hitachi ZX70-5G, có thể giữ nhiệt độ trong buồng lái bằng cách thổi không khí sạch. Lưu lượng không khí và cửa ra được điều chỉnh tự động. Luồng khí hai cấp giúp làm ấm không gian chân và đồng thời làm mát không gian đầu.
Cần gạt tắt điều khiển hoa tiêu được cung cấp với hệ thống khởi động động cơ trung tính cho phép động cơ chỉ khởi động khi cần gạt tắt điều khiển hoa tiêu ở vị trí khóa.
Cabin CRES được gia cố bằng các ống thép có độ cứng cao ở các góc để tăng đáng kể độ bền và độ cứng cho độ an toàn cao hơn.
* CRES: Cấu trúc cốt thép góc |
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG ĐƠN GIẢN HƠN BAO GIỜ HẾT VỚI MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX70-5G |
Bộ lọc nhiên liệu kép của máy xúc đào Hitachi ZX70-5G được sử dụng theo một dòng từ bình nhiên liệu đến động cơ. Ngoài ra, một bơm nhiên liệu điện tử tiêu chuẩn cũng được trang bị cho máy để giải phóng không khí nếu nước bị lẫn trong nhiên liệu hoặc hết nhiên liệu.
Máy cuốc Hitachi còn được lắp lưới bên trong để chống bụi, nằm ở phía trước của bộ tản nhiệt, có thể dễ dàng vệ sinh bằng khí nén. Từ phía sau của bộ tản nhiệt, khí có thể được thổi qua từ nắp đậy (loại có thể mở chỉ cần một cái chạm). Bình ngưng tụ nước có thể mở ra để dễ dàng vệ sinh (nằm ở phía sau).
Bình xăng có dung tích lớn 135 lít. Đầu vào của nó được đóng với một nắp khóa loại chống nước. Ở dưới cùng của bình nhiên liệu có một vòi xả nước, để dễ dàng xả chất gây ô nhiễm và một cổng làm sạch được bắt vít để dễ dàng mở và làm sạch
Công tắc ngắt kết nối ắc quy được cung cấp cho máy đào bánh xích Hitachi để tránh xả ắc quy và bảo vệ bộ dây khi máy không được sử dụng vào mùa đông hoặc trong bộ lưu trữ dài hạn. |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CỦA HITACHI
Một trong những điểm mạnh chiến được cảm tình của Hitachi chính là nhờ vào hệ thống hỗ trợ thân thiện, nhiệt tình và chu đáo của hãng. Hệ thống hỗ trợ khách hàng của Hitachi - hỗ trợ mọi lúc mọi nơi cho những khách hàng đang sử dụng máy cuốc Hitachi |
Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service
Dễ dàng kiểm tra thông tin máy tại công trường qua hệ thống Internet.
Hệ thống quản lý máy móc trực tuyến này cho phép bạn truy cập trực tiếp vào từng máy từ máy tính trong văn phòng của bạn. Bạn có thể tra cứu thông tin hoạt động và vị trí của thiết bị, từ đó có thể điều chỉnh để tăng năng suất của máy và giảm thời gian chết.
Dữ liệu hoạt động và nhật ký được gửi đến một máy chủ của Hitachi để xử lý, và sau đó được chuyển cho khách hàng và các đại lý trên khắp thế giới. Hệ thống này hoạt động liên tục 24 h/ngày và vận hành quanh năm. |
Các chức năng của hệ thống
Global e-Service (Dịch vụ điện tử toàn cầu) giúp dễ dàng truy cập trực tiếp vào máy tại công trường, truyền tải thông tin và nhật ký hoạt động, bao gồm giờ hoạt động hàng ngày, mức nhiên liệu, nhiệt độ, áp suất…vv. Bảo trì bảo dưỡng
Dữ liệu bảo trì và nhật ký được hiển thị trên màn hình điều khiển, qua đó, việc bảo trì sẽ được thông báo đến người sử dụng, từ đó giúp việc quản lý nhiều máy được thực hiện một cách hiệu quả. |
PHỤ TÙNG VÀ DỊCH VỤ
Hitachi luôn hỗ trợ khách hàng một cách tối đa và luôn sẵn sàng ở bất cứ đâu trên thế giới thông qua các đại lý địa phương của Hitachi nhằm một mục tiêu mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. |
|||
PHỤ TÙNG
Hitachi Global Online Network, hệ thống cung cấp phụ tùng, được liên kết với Trung tâm phụ tùng tại Nhật Bản, các kho hàng và hơn 150 đại lý ở nước ngoài để cung cấp thông tin chi tiết và trực tuyến bao gồm các phụ tùng tồn kho, xác nhận đơn hàng, vận chuyển và thời gian giao hàng cho hơn một triệu phụ tùng và cụm bộ phận khác nhau
Các phụ tùng chính Hãng Hitachi
Các phụ tùng chính hãng Hitachi, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Hitachi, được đảm bảo theo tiêu chuẩn bảo hành của Hitachi. Việc sử dụng các phụ tùng chính Hãng, bao gồm động cơ, nhiên liệu, dầu thủy lực và các bộ lọc, có thể giảm chi phí vận hành và giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Các trang bị làm việc (GETs)
Hitachi cung cấp một loạt các Trang bị làm việc được phát triển và phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng GETs chất lượng cao, được bảo dưỡng tốt chính là cơ sở để có được sự tin tưởng của khách hàng.
Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không phụ trách cho các trang bị GETs.
Các cụm bộ phận được chế tạo lại
Các chi tiết, cụm bộ phận trên thiết bị Hitachi được tái sản xuất theo các tiêu chuẩn tái chế nghiêm ngặt tại bốn nhà máy trên khắp thế giới. Những phụ tùng này có chất lượng cao tương đương với phụ tùng mới, và được hỗ trợ theo chính sách bảo hành của Hitachi.
Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không thực hiện việc tái sản xuất các phụ tùng. |
|||
DỊCH VỤ
HỖ TRỢ - Kéo dài thời gian bảo hành
Hệ thống bảo hành tiêu chuẩn của Hitachi áp dụng cho tất cả các máy đào Hitachi mới. Ngoài ra, Hitachi cung cấp các chương trình Kéo dài thời gian bảo hành cho thiết bị (HELPs -Hitachi Extended Life Programs) nhằm đáp ứng các kỳ vọng của khách hàng - bảo vệ máy trong điều kiện hoạt động khó khăn, tránh thời gian chết không mong muốn và giảm chi phí sửa chữa.
Lưu ý: Điều kiện bảo hành thay đổi tùy từng thiết bị.
Dụng cụ chuẩn đoán lỗi - Maintenance Pro
Hệ thống điều khiển điện tử cần các giải pháp nhanh và kịp thời, ngoài việc sửa chữa cơ học. Chuyên gia bảo trì của Hitachi có thể chẩn đoán lỗi máy trong một thời gian ngắn bằng cách cắm PC vào máy.
Đào tạo kỹ thuật
Các công tác dịch vụ tại công trường nhằm mục đích giữ cho máy đạt hiệu suất cao nhất và giảm thời gian ngừng hoạt động. Trung tâm đào tạo kỹ thuật (TTC- Technical Training Center) đặt tại Nhật Bản, đào tạo kỹ thuật viên dịch vụ và nhân viên hỗ trợ dịch vụ đến từ các đại lý và nhà máy của Hitachi trên toàn cầu theo các chương trình đào tạo quốc tế. |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió | Van chống trôi |
Lọc gió 2 cấp | Van điều khiển với van xả chính |
Máy phát điện 50A | Hệ thống điều khiển E - P |
Hệ thống tự động lúc không tải | Bộ lọc toàn dòng |
Lọc nhớt động cơ | 1 cổng phụ cho van điều khiển |
Lọc thô nhiên liệu | Lọc dòng thủy lự điều khiển |
Lọc tinh nhiên liệu | Van sốc trong mạch thí điểm |
Lọc gió loại lọc khô với van chân không (cùng với chỉ báo tắt lọc) | Lọc hút |
Lưới chắn bụi | ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Bơm nhiên liệu | 2 đèn làm việc |
Chế độ điều khiển E / P | CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Khung che chắn cho quạt | Ắc quy 2 x 55 Ah |
Thùng nước làm mát | Đối trọng 800 kg |
Lọc sơ cấp (trang bị tùy chọn) | Bơm nạp nhiên liệu bằng điện (trang bị tùy chọn) |
Bộ tách nước | Mức nhiên liệu nổi |
CABIN | Đồng hồ mực nhớt thủy lực |
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng của thời tiết | Gương chiếu hậu (trái, phải) |
Radio AM-FM với 2 toa | Phanh đỗ cho quay toa |
Gạt tàn | Hộp dụng cụ |
Điều hòa không khí tự động | Khung bảo vệ |
Bật lửa hút thuốc 24V | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
Cabin CRES (Cấu trúc cốt thép quanh góc) | Lam chống (trang bị tùy chọn) |
Hộc đựng nước uống | Nhong di chuyển |
Hộc điện | Bộ căng chỉnh xích thủy lực |
Công tắc dừng động cơ | Khớp nối xích được gia cố với phốt cho ắc |
Búa thoát hiểm | Khung bảo vệ mô tơ di chuyển |
Giá đặt bình chữa cháy (trang bị tùy chọn) | Phanh đổ di chuyển |
Thảm lót sàn | Bánh xích 3 gờ 450 mm |
Chỗ đặt chân | Ga lê tỳ và ga lê đỡ |
Rửa kính phía trước | HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Phần kính cửa ở trên trên mở được (trái, trên dưới) | Âm thanh cảnh báo: quá nhiệt, áp lực nhớt động cơ |
Khoảng chứa găng tay | Đồng hồ đo giờ, đo hành trình, đo nhiệt độ nước làm mát động cơ, đồng hồ đo nhiên liệu |
Hộp giữ nóng lạnh | Đèn làm việc: Làm nóng động cơ, làm việc nhẹ, tự động ngắt |
Bộ rửa kính | Đèn cảnh báo: Sạc máy phát điện, áp suất dầu động cơ, quá nhiệt động cơ, hạn chế bộ lọc khí và mức nhiên liệu tối thiểu, động cơ, cảnh báo đòn bẩy tắt điều khiển phi công |
Khung chắn cabin, dưới, trước (trang bị tùy chọn) | BỘ PHẬN CÔNG TÁC |
Khung bảo vệ mái cabin cấp 1 (ISO10262) (trang bị tùy chọn) | Tay đòn 1.62 m |
Thanh ngắt chệ độ điều khiển | Tay đòn 2.12 m |
Đai an toàn điều chỉnh | Cần 3.72 m |
Ghế đệm lò xo (trang bị tùy chọn) | Gầu 0.28 m3 |
Ghế đệm lò xo với bộ xấy ghế (trang bị tùy chọn) | Hệ thống bôi trơn trung tâm |
Ghế nhựa chất liệu nhựa vinyl | Phốt chắn bụi cho ắc lắp gầu |
Điều chỉnh ghế: Ngã và trượt | Bạc HN |
Tấm che nắng (trang bị tùy chọn) | Gầu nguyên khối liên kết A |
Cần gạt 4 hướng, lắp đàn hồi | Miếng đệm canh được gia cố |
Khung chắn cabin, trên, trước (trang bị tùy chọn) | Phủ lớp nhiệt WC (tungsten-carbide) |
PHỤ KIỆN | Tay đòn gia cố 4 mặt |
Phụ kiện cho bộ phá | TRANG BỊ KHÁC |
Phụ kiện cho bộ phá và nghiền | Hệ thống Global e-Service |
Phụ kiện cho 2 bộ chọn tốc độ | |
Các đuờng ống cơ sở |
CONSITE HITACHI - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÁY XÚC CAO CẤP
Xem thêm TẠI ĐÂY
Từ khóa: máy đào, máy đào bánh xích, xe đào bánh xích, máy đào bánh xích chính hãng, máy đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích đã qua sử dụng, xe đào bánh xích mới, xe đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích hiatchi, máy xúc đào, xe đào bánh xích đồng nai