Máy đào gầu ngoạm Hitachi ZX240LC-5G thuộc dòng máy đào cao cấp thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu những cải tiến công nghệ mới nhất do tập đoàn Hitachi nghiên cứu và phát triển dựa trên nhu cầu thị trường cũng như tích lũy sau nhiều năm kinh nghiệm.
Máy đào gầu ngoạm thường được dùng trong các ngành công nghiệp nhẹ như chế biến gỗ, mía đường. Ngành công nghiệp nặng như bốc dỡ sắt vụn phế liệu tại cầu cảng. Ngành công nghiệp khai thác mỏ như bốc than đá, quặng và đá vôi hoặc dùng vớt rác trong thủy điện, múc bùn nạo vét cửa sông.
Hitachi đã không ngừng cải thiện và tối ưu sản phẩm của mình để phục vụ xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng. Tất cả các dòng sản phẩm của hãng hiện nay như máy đào (xe cuốc) và máy xúc lật đều giảm thiểu tác động lên môi trường, cắt giảm lượng khí thải CO2.
3 mục tiêu mà các sản phẩm của Hitachi muốn hướng đến trong tương lai đó là: "Ngăn sự ấm lên toàn cầu, tái chế nguồn tài nguyên và duy trì hệ sinh thái". Hitachi còn cam kết lâu dài trong vấn đề tái chế các cụm bộ phận, chẳng hạn các bộ phận chứa nhôm ở bộ tản nhiệt và bộ làm mát; các bộ phận từ nhựa tái chế.
Bài viết chi tiết về sản phẩm dưới đây sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về sản phẩm. Hãy cùng MDX tìm hiểu những ưu nhược điểm của máy đào gầu ngoạm Hitachi ZX240LC-5G, từ đó đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn, hợp lý và gia tăng lợi nhuận.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO GẦU NGOẠM HITACHI ZX240LC-5G | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Isuzu CC-6BG1T | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 132 kW (177 HP) ở 2 150 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 132 kW (177 HP) ở 2 150 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 637 Nm (65 kgfm) ở 1 800 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 6.494 |
Đường kính x Hành trình | mm | 105 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 88 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 223 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 32.0 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 32.4 (330) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 34.8 (356) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM | ||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ | 2 | |
Ga lê đỡ | 9 | |
Lá xích | 51 | |
Bảo vệ xích | 1 | |
Thiết bị di chuyển | Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động | Nhanh - Chậm. | |
Tốc độ di chuyển | km/h km/h |
Nhanh : 0 đến 5.5 Chậm : 0 đến 3.4 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 222 (22 600) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 510.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 26.0 |
Nhớt động cơ | lít | 25.0 |
Bộ giảm tốc quay toa | lít | 9.1 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 7.8 |
Hệ thống thủy lực | lít | 280.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 156.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN | ||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 11.0 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 77.5 (7 900) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC XI LANH THỦY LỰC | ||||
Số lượng | Đường kính | Đường kính phần ty | ||
Cần | mm | 2 | 125 | 90 |
Tay đòn | mm | 2 | 120 | 90 |
TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN | |||
Loại lá xích | Bề rộng (mm) | kg | kPa(kgf/cm 2) |
Loại lá xích 3 gờ |
600 | 27 600 | 56 (0.57) |
700 | 28 000 | 49 (0.49) | |
800 | 28 300 | 43 (0.44) | |
900 | 28 800 | 39 (0.40) | |
Gồm cần chính 7 m, 6 m gooseneck type arm và đối trọng 7 300 kg |
TRỌNG LƯỢNG: MÁY CƠ SỞ VÀ CÁC CỤM BỘ PHẬN | ||
Bề rộng bản xích | Trọng lượng | Bề rộng tổng thể |
600 mm | 22 500 kg | 3 390 mm |
700 mm | 23 000 kg | 3 390 mm |
800 mm | 23 300 kg | 3 390 mm |
900 mm | 23 800 kg | 3 490 mm |
KHỐI LƯỢNG CÁC CỤM BỘ PHẬN | ||||
Trọng lượng (kg) | Chiều dài (mm) | Chiều cao (mm) | Bề rộng (mm) | |
Đối trọng | 7 300 | 710 | 1 200 | 2 840 |
Cần 7 m (bao gồm tay đòn thủy lực) | 2 470 | 7 220 | 980 | 1 020 |
6.00 m gooseneck type arm | 1 310 | 6 200 | 1 160 | 930 |
ƯU ĐIỂM CỦA GẦU NGOẠM HITACHI |
||
Máy đào gầu ngoạm Hitachi ZX240LC-5G thường được sử dụng để gom các loại vật liệu như: gỗ ngắn, gỗ dài... Mọi vật liệu sẽ được ngoạm chặt hoàn toàn và gọn gàng bên trọng gầu ngoạm của máy đào. - Xy lanh mạnh mẽ cho phép lực đóng vượt trội. - Dễ dàng tiếp cận để bảo trì và bôi trơn các điểm trên gầu ngoạm. - Bộ quay vòng hạng nặng phù hợp với công suất máy đào và các yêu cầu vận hành, giúp gia tăng thời gian sản xuất và tuổi thọ. - Cấu trúc ngoặm chặt được thiết kế theo dạng FEA (Phân tích phần tử hữu hạn) để mang lại cường độ tối ưu theo tỷ lệ khối lượng vật liệu. - Xy lanh áp suất cao với tuyến chốt và ống lót kín. - Cấu trúc phần khung máy cực kỳ chắc chắn. - Chốt trục đơn với ống lót kín chịu tải lớn giúp cho khoảng thời gian bôi trơn được kéo dài, giảm chi phí bảo trì. - Hệ thống dừng bằng cơ khí có trên hầu hết các model, giúp cho việc đóng mở gầu ngoạm hiệu quả hơn, nhằm loại bỏ các tác động đến hệ thống xy lanh thủy lực. - Thiết kế gầu ngoạm với hình dạng và độ cong phù hợp cho phép tối ưu ngoặm chặt các khối gỗ tròn, ngay cả các loại kích thước nhỏ. - Đầu tròn có thể thay thế, trên hầu hết các model, được làm bằng vật liệu chống mài mòn đặc biệt. |
Máy đào gầu ngoạm Hitachi ZX240LC-5G có thể làm việc tốt trong môi trường làm việc khắc nghiệt, hoạt động linh hoạt với ít giật hơn, tăng năng suất, tối ưu hiệu quả nhiên liệu, an toàn cao và bảo trì dễ dàng. Máy được thiết kế đặc biệt cho phạm vi làm việc cực rộng, tầm với xa. Cabin có thể nâng cao mang lại cho người vận hành tầm quan sát làm việc toàn diện hơn. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có nhiều lựa chọn đính kèm cho máy đào để phù hợp với nhu cầu công việc trong môi trường làm việc đa dạng. Ví dụ như làm việc tại các bãi phế liệu, bãi phá hủy ô tô và bãi gỗ. |
||
![]() |
||
Công suất cao cùng độ bền đáng kinh ngạc - Động cơ bền, đáng tin cậy. - Kiểu cổ ngỗng. |
||
Tiện nghi cho thợ vận hành - Khả năng kiểm soát cao để phù hợp với xử lý vật liệu - Hoạt động tiết kiệm nhiên liệu - Xy lanh tay đôi. - Cabin nâng cao (loại liên kết) |
||
Bảo trì, bảo dưỡng đơn giản hơn đối với máy đào gầu ngoặm ZX240LC-5G - Hệ thống hạ thấp cabin liên kết khẩn cấp. - Thang sơ tán khẩn cấp - Van vỡ cho tay đòn và cần chính - Lưới chống bụi bên trọng - Điều khiển mỡ bôi trơn tập trung từ xa. - Có thể mở cabin phía trước bảo vệ phía trên - Không gian tiện ích |
||
Hệ thống hỗ trợ của Hitachi - Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service. Ngoài ra có hệ thống quản lý Consite Hitachi, giám sát chặt chẽ tình trạng hoạt động của các máy đào Hitachi và máy xúc lật Hitachi Xem chi tiết: TẠI ĐÂY |
MÁY ĐÀO GẦU NGOẠM HITACHI ZX240LC-5G MANG ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ ĐỘ BỀN BỈ ĐÁNG KINH NGẠC |
Động cơ của máy xúc đào ZX240LC-5G cực kỳ bền, đáng tin cậy Dựa trên dữ liệu ghi nhận được nhiều công trường trên thế giới, động cơ sử dụng cho thiết bị đạt được độ bền rất ấn tượng. Động cơ máy xúc đào ZX240LC-5G với thiết kế chắc chắn cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và bộ điều chỉnh động cơ thân thiện với môi trường và tuân theo tiêu chuẩn phát sinh khí thải EU Stage II và US EPA Tier 2. Hệ thống làm mát giữ mát tốt cho động cơ. Ca pô có không gian hút khí lớn cùng bộ tản nhiệt được bố trí đối diện nhau giúp làm mát hiệu quả. Bố trí này tạo điều kiện dễ dàng cho khâu vệ sinh máy. Bộ làm mát trong và turbo tăng áp giúp đạt công suất đầu ra lớn cho phép tăng hiệu quả vận hành và rút ngắn thời gian làm việc. |
Máy đào gầu ngoạm Hitachi nổi tiếng với khả năng kiểm soát cao, giúp gia tăng hiệu suất làm việc ngay cả với các loại vật liệu phức tạp, khởi động và dừng trơn tru, mượt mà. |
![]() |
Loại gầu ngoạm kiểu mới được Hitachi thiết kế tinh tế giúp máy đào bánh xích ZX240LC-5G có thể dễ dàng xử lý các vật liệu dài. Lực nâng cánh tay được tăng cường hơn với xy lanh tay đôi ở hai bên cần bính, giúp giảm vật rơi. Cấu trúc máy còn được tăng cường với các tấm gia cố tại các khu vực quan trọng, và được hàn theo cách mới để xây dựng các hạt hàn phù hợp hơn, tránh sự tập trung áp lực tải. Đường ống thủy lực và ống mềm ở phía trước được sắp xếp hợp lý bằng cách sử dụng móc sắc mới để tăng độ bền. Hoạt động tiết kiệm nhiên liệu Nhờ vào hệ thống thủy lực HIOS III mà các thao tác vận hành nhanh hơn, ít tiêu tốn nhiên liệu hơn. Nhờ vào những kinh nghiệm tích lũy được sau nhiều năm hoạt động cùng nền tảng công nghệ vững chắc, Hitachi đang dần hoàn thiện tối ưu hệ thống này. Xy lanh đôi bằng thủy lực Xy lanh tay đôi thủy lực được định vị tối ưu để cung cấp cho tay đòn nhiều lực nâng hơn trong phạm vi làm việc rộng hơn, gia tăng năng suất. Cabin nâng cao Cabin liên kết được thiết kế lại để có độ ổn định và độ cứng cáp cao hơn. Thông qua việc tăng cường liên kết và định vị lại các trụ nâng. Phương pháp thiết kế này có thể làm giảm đáng kể sự rung lắc cho cabin và đặc biệt trong giai đoạn khởi động hay dừng của máy đào Hitachi. |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CỦA HITACHIMột trong những điểm mạnh chiến được cảm tình của Hitachi chính là nhờ vào hệ thống hỗ trợ thân thiện, nhiệt tình và chu đáo của hãng. Hệ thống hỗ trợ khách hàng của Hitachi - hỗ trợ mọi lúc mọi nơi cho những khách hàng đang sử dụng máy cuốc Hitachi |
![]() |
Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service Dễ dàng kiểm tra thông tin máy tại công trường qua hệ thống Internet Hệ thống quản lý máy móc trực tuyến này cho phép bạn truy cập trực tiếp vào từng máy từ máy tính trong văn phòng của bạn. Bạn có thể tra cứu thông tin hoạt động và vị trí của thiết bị, từ đó có thể điều chỉnh để tăng năng suất của máy và giảm thời gian chết. Dữ liệu hoạt động và nhật ký được gửi đến một máy chủ của Hitachi để xử lý, và sau đó được chuyển cho khách hàng và các đại lý trên khắp thế giới. Hệ thống này hoạt động liên tục 24 h/ngày và vận hành quanh năm. |
Các chức năng của hệ thống Global e-Service (Dịch vụ điện tử toàn cầu) giúp dễ dàng truy cập trực tiếp vào máy tại công trường, truyền tải thông tin và nhật ký hoạt động, bao gồm giờ hoạt động hàng ngày, mức nhiên liệu, nhiệt độ, áp suất…vv. Bảo trì bảo dưỡng Dữ liệu bảo trì và nhật ký được hiển thị trên màn hình điều khiển, qua đó, việc bảo trì sẽ được thông báo đến người sử dụng, từ đó giúp việc quản lý nhiều máy được thực hiện một cách hiệu quả. |
PHỤ TÙNG VÀ DỊCH VỤHitachi luôn hỗ trợ khách hàng một cách tối đa và luôn sẵn sàng ở bất cứ đâu trên thế giới thông qua các đại lý địa phương của Hitachi nhằm một mục tiêu mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. |
|||
PHỤ TÙNG Hitachi Global Online Network, hệ thống cung cấp phụ tùng, được liên kết với Trung tâm phụ tùng tại Nhật Bản, các kho hàng và hơn 150 đại lý ở nước ngoài để cung cấp thông tin chi tiết và trực tuyến bao gồm các phụ tùng tồn kho, xác nhận đơn hàng, vận chuyển và thời gian giao hàng cho hơn một triệu phụ tùng và cụm bộ phận khác nhau Các phụ tùng chính Hãng Hitachi Các phụ tùng chính hãng Hitachi, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Hitachi, được đảm bảo theo tiêu chuẩn bảo hành của Hitachi. Việc sử dụng các phụ tùng chính Hãng, bao gồm động cơ, nhiên liệu, dầu thủy lực và các bộ lọc, có thể giảm chi phí vận hành và giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Các trang bị làm việc (GETs) Hitachi cung cấp một loạt các Trang bị làm việc được phát triển và phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng GETs chất lượng cao, được bảo dưỡng tốt chính là cơ sở để có được sự tin tưởng của khách hàng. Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không phụ trách cho các trang bị GETs. Các cụm bộ phận được chế tạo lại Các chi tiết, cụm bộ phận trên thiết bị Hitachi được tái sản xuất theo các tiêu chuẩn tái chế nghiêm ngặt tại bốn nhà máy trên khắp thế giới. Những phụ tùng này có chất lượng cao tương đương với phụ tùng mới, và được hỗ trợ theo chính sách bảo hành của Hitachi. Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không thực hiện việc tái sản xuất các phụ tùng. |
|||
DỊCH VỤ HỖ TRỢ - Kéo dài thời gian bảo hành Hệ thống bảo hành tiêu chuẩn của Hitachi áp dụng cho tất cả các máy đào Hitachi mới. Ngoài ra, Hitachi cung cấp các chương trình Kéo dài thời gian bảo hành cho thiết bị (HELPs -Hitachi Extended Life Programs) nhằm đáp ứng các kỳ vọng của khách hàng - bảo vệ máy trong điều kiện hoạt động khó khăn, tránh thời gian chết không mong muốn và giảm chi phí sửa chữa. Lưu ý: Điều kiện bảo hành thay đổi tùy từng thiết bị. Dụng cụ chuẩn đoán lỗi - Maintenance Pro Hệ thống điều khiển điện tử cần các giải pháp nhanh và kịp thời, ngoài việc sửa chữa cơ học. Chuyên gia bảo trì của Hitachi có thể chẩn đoán lỗi máy trong một thời gian ngắn bằng cách cắm PC vào máy. Đào tạo kỹ thuật Các công tác dịch vụ tại công trường nhằm mục đích giữ cho máy đạt hiệu suất cao nhất và giảm thời gian ngừng hoạt động. Trung tâm đào tạo kỹ thuật (TTC- Technical Training Center) đặt tại Nhật Bản, đào tạo kỹ thuật viên dịch vụ và nhân viên hỗ trợ dịch vụ đến từ các đại lý và nhà máy của Hitachi trên toàn cầu theo các chương trình đào tạo quốc tế. |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió 2 cấp | Chế độ Auto Power Lift |
Hệ thống tự động lúc không tả | Van điều khiển với van xả |
Lọc nhớt động cơ | Lọc thủy lực |
Lọc tinh nhiên liệu | Lọc thủy lực với chỉ báo tắt lọc (trang bị tùy chọn) |
Lọc nhiên liệu thô | Lọc dòng thủy lực điều khiển |
Lọc gió loại lọc khô với van chân không (cùng với chỉ báo tắt lọc) | Chế độ Power boost |
Kiểm soát chế độ ECO/PWR | Lọc hút |
Thiết bị sưởi động | 1 cổng phụ cho van điều khiển |
Khung che chắn cho quạt | Lựa chọn chế độ làm việc |
Lọc tách nước | ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Lọc sơ cấp (trang bị tùy chọn) | Đèn phía trước, trên mái cabin (trang bị tùy chọn) |
Lưới chắn bụi | Đèn trên cần với khung bảo vệ (trang bị tùy chọn) |
Thùng nước làm mát | 2 đèn làm việc |
CABIN | CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Điều chỉnh ghế: Ngã ra sau, tựa tay, chỉnh đứng/nghiêng, trượt tới trước / ra sau | Ắc quy 2 x 88 Ah |
Các tay trang điều khiển | Đối trọng 7 300 kg |
Cần gạt 4 hướng, lắp đàn hồi | Không gian sử dụng |
Bật lửa hút thuốc 24V | Khung bảo vệ 6.0 mm, gia cố (trang bị tùy chọn) |
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng của thời tiết | Camera sau (trang bị tùy chọn) |
Radio AM-FM với 2 loa | Đồng hồ mực nhớt thủy lực |
Gạt tàn | Phao đo mực nhiên liệu |
Điều hòa không khí tự động | Khung bảo vệ |
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) | Hộp dụng cụ |
Cabin (Cấu trúc đã được gia cố phần cột trụ trung tâm) | Phanh đỗ cho quay toa |
Hộc đặt cốc nước uống | Gương chiếu hậu (trái và phải) |
Hộc giữ nước uống nóng/lạnh | Bơm nạp nhiên liệu bằng điện (trang bị tùy chọn) |
Còi điện | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
Tay cần ngắt động cơ | Nhông di chuyển |
Búa thoát hiểm | Khớp nối xích được gia cố cùng với phốt cho ắc |
Giá đặt bình chữa cháy | Khung bảo vệ mô tơ di chuyển |
Thảm lót sàn | Bản xích rộng 600 mm, loại có 3 gờ |
Chỗ đặt chân | 3 cụm bảo vệ xích |
Rửa kính phía trước | 4 móc |
Phần kính cửa ở phía trên mở được (trái, trên, dưới) | Ga lê tỳ và ga lê đỡ |
Khung chắn cabin, dưới, trước (trang bị tùy chọn) | Cụm bảo vệ xích (mỗi bên) và bộ tăng đơ xích bằng thủy lực |
Khung chắn cabin, trên, trước (trang bị tùy chọn) | Khung bảo vệ xích di chuyển dày 9 mm, được gia cố |
Khoang chứa găng tay | 700 / 800 / 900 mm bản xích loại 3 gờ |
Bộ rửa kính | HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Đèn LED với cửa cabin tiện nghi | 32 ngôn ngữ |
Khung bảo vệ trên mái cabin Level I (ISO10262) | Các hiển thị khác: Chế độ làm việc, chạy không tải, đèn, bộ giám sát phía sau, tình trạng vận hành... |
Thanh ngắt chế độ điều khiển | Hiển thị trên các đồng hồ: Nhiệt độ nước làm mát, số giờ làm việc, nhiên liệu, ... |
Hộc phía sau | Âm thanh cảnh báo: quá nhiệt, áp lực nhớt động cơ, quá tải |
Đai an toàn, thu ngắn được | Cánh báo: quá nhiệt, cảnh báo động cơ, áp nhớt động cơ, dynamo, mực nhiên liệu tối thiểu, tắt lọc thủy lực , tắt lọc gió, chế độ làm việc, quá tải,...v.v |
Ăng-ten vô tuyến bọc nhựa | |
Ghế đệm lò xo (trang bị tùy chọn) | TRANG BỊ KHÁC |
Ghế đệm lò xo với bộ sấy ghế (trang bị tùy chọn) | Hệ thống Global e-Service |
BỘ PHẬN CÔNG TÁC | Đánh dấu hướng di chuyển trên khung xích |
Khớp nối gầu, khớp A (đúc) | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn |
Hệ thống bôi trơn trung tâm | Khóa nắp đầy thùng nhiên liệu |
Phốt chắn bụi cho ắc lắp gầu | Bảng che cho máy khóa lại được |
Ắc | Hộp tín hiệu đi kèm (Hộp đen) |
Bạc HN | Các tấm, miếng phủ chống trượt và các thanh vịn |
Miếng đệm canh, được gia cố | PHỤ KIỆN |
Phủ lớp nhiệt WC (tungsten-carbide) | Lọc dòng (trang bị tùy chọn) |
Gầu 1.00 m3 (ISO vun ngọn) | 2 bơm kết hợp cho hệ thống đường ống thủy lực cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Tay đòn 2.96 m | Phụ kiện cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Cần 6.00 m | Các đường ống cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Đường ống cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) | |
Lọc thủy lực với chỉ báo tắc lọc (trang bị tùy chọn) |
CONSITE HITACHI - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÁY XÚC CAO CẤP
Xem thêm TẠI ĐÂY
Từ khóa: máy đào, máy đào bánh xích, xe đào bánh xích, máy đào bánh xích chính hãng, máy đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích đã qua sử dụng, xe đào bánh xích mới, xe đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích hiatchi, máy xúc đào, xe đào bánh xích đồng nai