Máy xúc lật Kawasaki 90Z6
Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng Kawasaki tại thị trường Việt Nam.
Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.
ĐỘNG CƠ | |
Model | Động cơ Diesel Cummins "QSM11" |
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp và bộ làm mát khí trong |
Số xy lanh | 6 |
Công suất định mức (ISO 9249) | 212 kW (248 HP) / 2 100 vòng / phút |
Đường kính x khoảng chạy | 125 mm x 147 mm |
Tổng dung tích | 10.82 lít |
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp |
Bơm nạp nhiên liệu | Phun áp lực cao Cummins |
Bộ điều tốc | Loại điện tử, mọi tốc độ |
Ắc qui | DC 12V - 114 Ah (765 CCA) x 2 |
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V - 9 kW (12.1 HP) |
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) |
HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 | |
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe, được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch. |
Phanh đỗ / Phanh khẩn cấp | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp lực dầu thủy lực. Gắn ở trên trục hộp số |
HỘP SỐ VÀ BỘ BIẾN MÔ (LY HỢP THỦY LỰC) | |||
Hộp số | Truyền động hết công suất thông qua trục truyền chung | ||
Bộ biến mô | 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor | ||
Chế độ thông thường | Chế độ Power | ||
Vận tốc: Tới | Số 1 | 6.8 km/h | 6.8 km/h |
Số 2 | 11.5 km/h | 11.5 km/h | |
Số 3 | 21.6 km/h | 21.6 km/h | |
Số 4 | 34.7 km/h | 34.7 km/h | |
Vận tốc: Lùi | Số 1 | 6.8 km/h | 6.8 km/h |
Số 2 | 11.5 km/h | 11.5 km/h | |
Số 3 | 21.6 km/h | 21.6 km/h | |
Số 4 | 34.7 km/h | 34.7 km/h |
HỆ THỐNG LÁI CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 | |
Loại | Lái qua khung khớp xoay |
Cơ chế lái | Lái bằng thủy lực, với Orbitroll |
CẦN XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG | |
Hệ thống lái | Dẫn động 4 bánh |
Cầu trước / sau | Loại bán tự do |
Bộ giảm tốc và hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, bộ giảm tốc đơn cấp loại truyền thống. |
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Được lắp ở phía ngoài (bánh xe), loại bánh răng hành tinh |
Góc dao động | ±10° |
Lốp (tiêu chuẩn) | 26.5-25-20 PR (L3) |
HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 | ||
Bơm dầu phanh và điều khiển | Bánh răng: 14.7 MPa | |
Xy lanh nâng | Loại | 2 Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 145 mm x 930 mm | |
Xy lanh nghiêng | Loại | 1 Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 185 mm x 510 mm | |
Xy lanh lái chuyển | Loại | 2 Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 70 mm x 542 mm | |
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 29.4 MPa |
Van ưu tiên | 29.4 MPa |
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 | ||
Thời gian của chu kỳ thủy lực/ Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | ||
Chế độ thông thường | Chế độ nhanh | |
Thời gian nâng (gầu đầy) | 5.8 giây | 5.8 giây |
Thời gian hạ (gầu trống) | 3.0 giây | 3.0 giây |
Thời gian đổ vật liệu | 1.4 giây | 1.4 giây |
Tổng chu kỳ | 10.2 giây | 10.2 giây |
LƯỢNG DẦU NHỚT CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6 | |
Thùng nhiên liệu | 370 lít |
Nước làm mát động cơ | 40 lít |
Nhớt động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 34 lít |
Hộp số | 52 lít |
Cầu trước/sau | 48 / 48 lít |
Thùng dầu thủy lực | 123 lít |
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 230 lít |
Trọng lượng và số liệu bao gồm bánh đặc loại (26.5-25-20PR L3), ROPS cabin, chất bôi trơn, nước làm mát, đối trọng (2 540kg) thùng nhiên liệu đổ đầy và người vận hành (75kg).
Ghi chú:
* Các loại vật liệu và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước và có thể sẽ không tuân theo sự thay đổi cửa đơn vị sản xuất phụ tùng dùng trên thiết bị
* Thông tin này, mặc dù hoàn toàn đáng tin cậy song nó không có nghĩa để xem xét như minh chứng hợp pháp cho việc yêu cầu bảo hành
* Khoảng sáng và khoảng tiếp cận khi gầu mang tải được xác định từ mép của gầu xúc theo tiêu chuẩn SAE J732C.
* Màu cho các model trong tiếp cận giới thiệu này theo tiêu chuẩn của KCM là màu vàng
* Đối trọng (tùy chọn) không nên sử dụng khi máy là bánh lốp chứa phụ gia bên trong
* Bảng đặc tính kỹ thuật này có thể chứa các đính kèm và trang bị tùy chọn mà không sử dụng ở thị trường của bạn.
Vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương để chọn các hạng mục tùy chọn mà bạn mong muốn
THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG | |||||||
Hạng mục tùy chọn | Trọng lượng vận hành (kg) | Độ chênh lệch tải (kg) | Bề rộng tổng thể (mm) (lốp phía ngoài) | Chiều cao tổng thể (mm) | Chiều dài tổng thể (mm) | ||
Đi thẳng | Quay máy tối đa | ||||||
Cabin mềm (thay thế ROPS / FOPS cabin) | -250 | -230 | -200 | - | - | - | |
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy | +95 | +100 | +90 | - | - | - | |
Lốp | 26.5R25 (L3) | ± 0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 |
26.5R25 (L4) | +400 | +290 | +260 | +15 | +30 | -25 | |
26.5R25 (L5) | +740 | +550 | +480 | +15 | +30 | -25 | |
26.5-25-20PR (L3) | ± 0 | ± 0 | ± 0 | ±0 | ±0 | ±0 | |
26.5-25-20PR (L4) | +480 | +350 | +310 | ±0 | ±0 | ±0 | |
26.5-25-20PR (L5) | +840 | +620 | +540 | ±0 | ±0 | ±0 |
BIỂU ĐỒ LỰA CHỌN LOẠI GẦU XÚC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90Z6
Lưu ý: Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC |
Lọc gió, hai lõi | Hộp số tự động với hệ thống cảm biến tải |
Lọc gió sơ cấp (Sy-Klone) | Chuyển đổi vị trí cắt li hợp |
Lọc nhớt động cơ | Vi sai thông thường |
Lọc nhiên liệu thô | DSS (Tay gạt bên trái vô lăng) |
Lọc nhiên liệu tinh | Tay trang điều khiển di chuyển tới / lui |
Động cơ Diesel Cummins "QSM 11" | Công tắc Power mode |
Đường ống xả nhớt động cơ | Công tắc Quick power |
CABIN | Lựa chọn chế độ di chuyển (Auto1 - Auto2) |
Điều chỉnh cột lái | Công tắc cố định tốc độ số 1 |
Gạt tàn thuốc, mồi lửa | HỆ THỐNG LÀM MÁT |
Điều hòa tự động với bộ lọc lưu lượng đơn | Quạt làm mát với cảm biến nhiệt |
Móc áo | Bộ tản nhiệt tiêu chuẩn trong két làm mát |
Sưởi kính trước / sau | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Ngăn đựng găng tay | Cảm biến vị trí (Tự động kích hoạt lại chế độ kiểm soát việc xúc vật liệu) |
Ghế cơ lắp lò xo: vải, tựa lưng, điều chỉnh độ nghiêng cần lái,vị trí trước - sau, góc nghiêng, trọng lượng và chiều cao | Cần điều khiển (2 tay trang điều khiển) Van 2 cấp |
Không trang bị ROPS / FOPS | Công tắc khóa an toàn |
Gương chiếu hậu (Trong (2), ngoài (2)) | Lọc dầu thủy lực |
Dây đai an toàn có thể thu vào, 50mm | Hệ thống tự do cho trục nâng gầu |
Miếng lót sàn cao su | Điều khiển nâng hạ gầu |
Hộc để đồ: Hộc để ly, tay giữ các thiết bị kỹ thuật số, Hộc để tài liệu, Hộp làm lạnh và làm nóng, Tấm lót lưng ghế | Mắt thăm nhớt |
Tấm che nắng | ĐIỆN |
Núm xoay vô lăng | Tín hiệu di chuyển lùi máy |
Kính an toàn (cường lực) | Ắc qui (120AH-760A) |
Thanh vệ sinh kính chắn gió trước và sau | Phanh và đèn sau đuôi xe |
Thanh gạt nước kính chắn gió trước và sau | Đèn cos |
HỆ THỐNG GIÁM SÁT | Đèn pha |
Đồng hồ | Tính hiệu với công tắc cảnh báo |
Nhiệt độ nước làm mát | Đèn cabin trước (2) |
Nhiên liệu | Đèn sau hai bên lưới tản nhiệt phía sau (2) |
Nhiệt độ hộp số | KHÁC |
Màn hình LCD | Thanh khóa khớp xoay |
Đồng hồ | Ắc qui có vỏ bảo vệ với giá đỡ |
Đồng hồ đo vận tốc | Đối trọng (2 540 kg) |
Vị trí lái F-N-R | Móc kéo với chốt khóa |
Đồng hồ báo số giờ làm việc | Vè xe phía sau |
Đồng hồ công tơ mét | Thanh lên cabin, lắp nghiêng |
Các khoảng thời gian thay thế | Móc nâng và neo |
Kiểm soát lái | Ắc cho khớp nối, bạc lót ổ trục loại HN |
Các đèn cảnh báo | Nắp ca pô động cơ khóa được |
Áp dầu phanh thấp | Nắp ống nạp liệu khóa được |
Áp lực nhớt động cơ thấp | Khởi động an toàn ở vị trí trung gian |
Áp dầu trợ lái thấp | Hệ thống ghi nhận dữ liệu |
Đèn báo | Tấm lưới phía sau, kiểu bản lề |
Đèn chiếu sáng | Gương chiếu hậu phía dưới |
Khóa an toàn | Chân phanh loại đơn |
Cảnh báo đổ vật liệu | Phanh đỗ tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực |
Lái chuyền khẩn cấp | Trục nâng gầu tiêu chuẩn |
Cảnh báo về động cơ | Thang, phía sau |
Quạt quay ngược | Mối nối vận chuyển dạng chữ Z |
Công tắc lựa chọn di chuyển tới / lu | |
Đèn pha | |
Nhiệt độ nhớt thủy lực | |
Xông máy | |
Đai an toàn | |
Nắp ca pô khóa lại được |
TRANG BỊ TÙY CHỌN | |
Nắp chắn mưa cho ống hút gió | Thiết bị bảo vệ xi lanh nâng gầu |
Lọc gió sơ cấp | |
Radio AM/FM radio | 2 pedal phanh (LH & RH) |
Radio AM/FM và bộ phát đĩa kỹ thuật số thêm | Bộ cảm biễn vị trí tự động khi nâng gầu |
Điều hòa tự đông với lọc thứ cấp 2 lớp | Lái chuyển khẩn cấp |
Quạt làm mát có thể đảo chiều tự động với cảm biến nhiệt | Công tắc lựa chọn di chuyển tới / lui |
Công tắc tắt mát | Chắn bùn cho bánh phía trước và sau |
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy | Trục nâng gầu cao |
Cabin ROPS (ISO3471), FOPS (ISO3449) | Chìa khóa dự phòng |
Đèn tín hiệu xoay | Ắc qui dung lượng lớn (155AH-900A) |
Mode trì hoản khi sang số | LSD (Bộ vi sai chống trượt, phía trước) |
Bộ tản nhiệt cánh rộng | Trang web quản lí thiết bị cho chủ sở hữu |
Các đèn làm việc, đèn phụ phía trước cabin (2) | Camera và bộ giám sát khu vực phía sau |
Các đèn làm việc, đèn phụ phía sau cabin (2) | Gương chiếu hậu bên ngoài, được sưởi (2) |
Nguồn ra 12V | Hệ thống kiểm soát dọc đường (OFF-AUTO) |
Hiệu quả chính là việc hoàn thành công việc mà ít có sự lãng phí vật tư. Dòng máy xúc lật Kawasaki 90Z6 là dòng xe xúc lật bánh lốp có được tính năng ấy. Hệ thống thủy lực được thiết kế nhằm tối đa tính hiệu quả làm việc cho máy. Hệ thống này và các hệ thống điều khiển tạo nên tính năng vận hành hiệu quả.
Tính năng suất và hiệu suất làm việc của máy xúc lật Kawasaki là cái mà KCM tự hào khi mang đến. Máy xúc lật Kawasaki 90Z6 đã vươn đến một cấp độ khác trong chính hạng mục này. Động cơ khỏe và nhạy giúp cho công việc được hoàn thành một cách trọn vẹn. Hệ thống thủy lực giúp cho máy hoạt động dễ dàng và cực kì năng suất.
Công nghệ giúp cắt giảm mức tiêu hao nhiên liệu
Một số kỹ thuật giúp tiết kiệm nhiên liệu: tránh việc bắt đầu di chuyển quá gấp, giảm việc mất mát năng lượng trong khi đào nhờ vào các bơm thủy lực có thể thay đổi lưu lượng
Chế độ Power
Hai chế độ vận hành, chế độ Thông thường và chế độ Power. Cho phép người vận hành lựa chọn để tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu và hiệu suất làm việc. Ở chế độ Thông thường người vận hành có thể thi công với hầu hết các tác vụ tại công trường trong khi vẫn đạt được khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao. Chuyển sang chế độ Power khi cần xử lý các tác vụ khó khăn hơn nhằm tối ưu thời gian thi công. Giữa hai chế độ có thể dễ dàng lựa chọn bằng công tắc trên giao diện điều khiển.
Công tắc Quick Power (QPS)
Trong hầu hết thời gian làm việc, chế độ Power đôi khi không cần thiết. Thông thường khi leo dốc hoặc xúc yêu cầu cung cấp năng lượng từ động cơ trong 1 thời gian ngắn. Các nút QFS cho phép người vận hành có được năng lượng từ máy một cách nhanh chóng và hiệu quả trong khi vẫn đạt được khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Cải thiện năng suất của gầu
Vật liệu nhẹ dùng để chế tạo gầu để đạt được mục đích chung một cách hiệu quả và tăng năng suất. Thiết kế giúp gầu dễ xúc và khả năng giữ vật liệu tốt hơn. Hơn nữa, giúp giảm nhiên liệu và thời gian thi công
Bộ điều chỉnh dọc đường (tùy chọn)
Bộ điều chỉnh dọc đường tạo nên sự ổn định cho máy khi mang tải và khi vận chuyển. Nó giúp giảm việc máy bị bật nhảy khi di chuyển, cải thiện tính an toàn, năng suất thiết bị và sự êm dịu cho người điều khiển. Hệ thống đi kèm với cảm biến tốc độ, tính năng on / off tự động.
Sử dụng nguồn dầu thủy lực hiệu quả
Thiết kế mới với cảm biến tải trọng nhằm cung cấp dòng dầu thủy lực và pit tông biến thiên để tối ưu được năng lượng của dòng dầu thủy lực theo yêu cầu thi công để tối đa việc tiết kiệm nhiên liệu.
LSD (tùy chọn)
Đối với các ứng dụng yêu cầu lực kéo di chuyển lớn, tùy chọn bộ vi sai trượt giới hạn (LSD) sẽ giúp gia tăng thêm sức kéo di chuyển cho máy.
Tính năng thông minh của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 được thể hiện ở chương trình lập trình cho máy và các lệnh xử lí thích ứng với các điều kiện làm việc, nhằm cải thiện tính hiệu quả và năng suất cho máy. Hệ thống thông minh của KCM là một trong tổ hợp các đặc điểm giúp tối ưu tính năng làm việc của máy trong mọi môi trường làm việc cũng như mọi ứng dụng của máy.
Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả
Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả đóng vai trò quan trọng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Các cảm biến giúp xác định các hoạt động của máy và điều chỉnh tốc độ động cơ nhằm giảm tiêu hao nhiên liệu. Điều này tạo nên tính năng vận hành êm dịu và sử dụng nhiên liệu hiệu quả.
Hệ thống kiểm soát động cơ hiệu quả giúp lựa chọn công suất kéo máy tối ưu và lực xúc vật liệu, giúp cho thao tác xúc êm dịu trong khi cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu bằng việc sử dụng nguồn dữ liệu thu nhập được thông qua các cảm biến trên máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90Z6
Hệ thống ngắt li hợp theo tốc độ
Hệ thống ngắt li hợp được điều chỉnh nhờ vào tín hiệu cảm biến tốc độ di chuyển và độ nhả pedal nhằm giúp cho việc vận chuyển vật liệu hiệu quả và êm dịu. Mode L, mode H và OFF là có thể lựa chọn được thông qua công tắc điều khiển, việc lựa chọn này phụ thuộc vào yêu cầu công việc.
Chuyển chế độ Delay mode để đạt hiệu quả về sử dụng nhiên liệu và hiệu suất máy (Tùy chọn)
Chuyển chế độ Delay Mode nhằm tránh sự gia tăng tốc độ di chuyển quá mức của xe xúc lật Kawasaki 90Z6 trong khi xúc đất và tải vật liệu. Khi máy di chuyển với tay gầu nâng cao, tốc độ ở số 2 sẽ được giữ trong 4s để tránh tình trạng quá tốc độ. Khi đi lùi, tốc độ ở số 2 sẽ được giữ trong 5s. Các trì hoản này sẽ giúp giữ cho việc tiêu thụ nhiên liệu ở mức thấp trong khi vẫm đảm bảo máy làm việc trơn tru.
Chuyển số êm ái
Chuyển số tự động một cách êm ái nhằm gia tăng khả năng điểu khiển và năng suất làm việc
Chế độ sang số tự động
Ba chế độ sang số có sẵn đắp ứng điều kiện thi công và theo ý muốn của người vận hành.
Chế độ “AUTO 1” cho phép chọn cấp số hoàn toàn tự động từ số 1 đến số 4 tùy theo nhu cầu công việc.
Chế độ AUTO 2” cho phép chọn cấp số tự động từ số 2 đến số 4, khi cần thiết người vận hành có thể về lại số 1 bằng cách sử dụng Switch Shift (DSS).
Chế độ “MANUAL” người vận hành có thể tùy chọn cấp số theo ý muốn và điều kiện làm việc.
Tính tiện lợi là một đặc điểm dành cho thợ vận hành. Trong dòng máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 90Z6, tính tiện lợi là một điểm nổi bật. Yên tĩnh, tiện nghi, sạch sẽ, thiết kế tối ưu cho người vận hành, an toàn và năng suất.
Cabin trong suốt
Cabin trong suốt, rộng rãi cung cấp tầm nhìn tốt cho khu vực xung quanh xuyên qua các cửa kính, ít bị che bởi các trụ đỡ. Ghế và vô lăng lái có thể điều chỉnh để thích hợp với người vận hành giúp giữ cho thợ vận hành luôn trong trạng thái làm việc tối ưu nhất. Độ ồn trong cabin được ngăn chặn với bên ngoài. Thậm chí trong điều kiện làm việc rất vất vả, người vận hành vẫn cảm thấy tiện nghi mà không mệt mỏi.
Các tay trang dễ vận hành
Với mục đích cung cấp các điều kiện vận hành hiệu quả và tiện lợi, một kiểu tay trang mới được sử dụng tích hợp, người vận hành có thể điều khiển bằng các ngón tay và bàn tay.
Thiết kế tiện nghi ghế nệm lò xo
Ghế nệm lò xo của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 dạng cơ giúp hấp thụ các rung và sốc trong lúc máy làm việc, từ đó, góp phần giảm các mệt mỏi cho người vận hành
Vô lăng lái nghiêng được
Vô lăng lái nghiêng được để vừa với tầm lái của người vận hành
Máy điều hòa không khí tự động, 2 cấp
Máy điều hòa không khí tự động có 2 cấp điều khiển: Làm ấm khu vực để chân và làm mát khu vực phía trên đầu. Cabin với chức năng nén khí và đẩy bụi ra ngoài, giữ cho bên trong cabin luôn sạch. Trong môi trường đầy bụi, lọc 2 lõi bổ sung (tùy chọn) là sẵn có cho máy điều hòa.
Tính an toàn và các công tác dịch vụ cho máy là 2 điểm nhấn trên dòng seri máy xúc lật Kawasaki 90Z6. Điểm nổi bật của máy là ít tiêu tốn thời gian cùng chi phí cho việc bảo trì bảo dưỡng. Tiêu chuẩn an toàn cao của máy đảm bảo máy có thể đạt được hiệu quả làm việc cao nhất.
Bảo trì đơn giản
Ca pô động cơ mở được, giúp cung cấp không gian rộng cho công việc duy tu bảo dưỡng. Các lọc được bố trí thành cụm, dễ dàng trong việc kiểm tra và sửa chữa thay thế từ dưới đất.
A Lọc thô nhiên liệu
B Lọc tinh nhiên liệu
C Đồng hồ báo nhớt động cơ.
Bạc lót ổ trục HN gia tăng thời gian cần bôi trơn
Các bạc lót ổ trục HN™ giúp tăng thời gian cần bôi trơn cho các bạc ắc lên đến 500 giờ, từ đó giảm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng. Bạc lót ổ trục HN™ giữ được một lượng mỡ bôi trơn khi nạp vào. Điều này làm gia tăng khoảng thời gian cần bôi trơn cho các chốt khớp nối. Chất bôi trơn được bổ sung mỗi khi chốt cần được bôi trơn
Cầu thang có gấp
Để tăng độ an toàn và khả năng dễ dàng tiếp cận cabin, các thang lên cabin được thiết kế có độ nghiêng. Ngoài ra, các thanh vịn tay được lắp ở nơi rất thuận tiện cho việc lên xuống cabin.
Khung máy cứng chắc
Khung chính và các mối nối được gia cường toàn bộ. Cấu trúc mặt cắt dạng hộp được cố định bởi các chốt định tâm, nơi có lực tập trung lớn, dùng để gia cường lực. Bề dày các thanh khung máy được xác định một cách tối ưu nhờ vào hệ thống phân tích ứng suất 3D.
Quạt làm mát tự động quay ngược lại để giảm bám bụi trên quạt (tùy chọn)
Quạt làm mát của máy xúc lật Kawasaki 90Z6 có khả năng tự động quay ngược nhằm giữ cho bộ tản nhiệt luôn trong trạng thái sạch. Quạt tự động quay ngược cứ sau mỗi 30 phút để thổi bụi ra ngoài bộ làm mát. Tấm che bộ làm mát có thể xoay lên để tăng hiệu quả tuần hoàn khí.
Bộ tản nhiệt cánh rộng (Tùy chọn)
Bộ tản nhiệt cánh rộng là sẵn có trong môi trường làm việc nhiều bụi, nơi mà các hạt bụi lơ lững trong không khí với lượng lớn, nhằm tránh hiện tượng bụi gây nghẹt và gây gia tăng nhiệt cho máy. Việc tuần hoàn khí sẽ đơn giản và dễ dàng
Sơn chất lượng cao
Công tác xử lý sơn tinh vi của KCM sử dụng lớp sơn lót LED (mạ bằng điện) một lớp hoàn thiện bằng Urethane Alkyd cũng như một lớp siêu bảo vệ bằng hợp chất fluoric tạo nên sản phẩm bền vững và đầy thu hút.
Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat