Máy xúc lật Kawasaki 80ZV
Tập Đoàn máy xây dựng Hitachi hiện tại đã hoàn tất việc mua lại công ty máy xây dựng Kawasaki - Nhật bản (Kawasaki Construction Machinery: KCM). Kể từ 1/1/2020, VITRAC sẽ cung cấp các sản phẩm máy xúc lật Kawasaki dưới thương hiệu Hitachi, kèm theo tất cả các dịch vụ cung cấp phụ tùng chính hãng xe xúc lật Kawasaki tại thị trường Việt Nam.
Và với thương hiệu máy xúc lật Kawasaki, hiện tại chúng tôi đang cung cấp các loại máy xúc đào Mini (trong lượng hoạt động từ 800kg) đến các dòng máy lớn phục vụ trong mỏ (lớn nhất lên đến 533 tấn), máy xúc đào bánh lốp, xe ben chạy trong mỏ với tải trọng chở từ 180t trở lên. Máy xúc lật các loại từ 2 tấn đến 47 tấn trải dài ứng dụng từ các nông trường, công trường nhỏ đến các hoạt động khai thác mỏ quy mô đòi hỏi năng suất khổng lồ.
ĐỘNG CƠ | |
Model | Động cơ diesel HINO "J08C-TI" |
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turbo tăng áp, bộ làm mát khí trong |
Mô men xoắn tối đa | Net, 821 N • m (84 kgf • m) /1 400 vòng / phút Gross, 860 N • m (88 kgf • m) / 1 400 vòng / phút |
Số xy lanh | 6 |
Công suất định mức | |
Gross - SAE J1995 | 165 kW (221 hp) / 2 200 vòng / phút |
Net - ISO 9249, SAE J1349, 80/1269/EEC | 149 kW (200 hp) / 2 200 vòng / phút |
Đường kính x khoảng chạy | 114 mm × 130 mm |
Tổng dung tích | 7,961 L |
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp |
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch |
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ |
Ắc qui | DC 12V 65 Ah X 2 |
Máy phát điện | AC 24V 1.2 kW (50 A) |
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 5.5 kW (7.3 hp) |
Lọc gió | Loại khô 2 lõi |
HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV | |
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe, được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch. |
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước |
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng |
HỘP SỐ VÀ BỘ BIẾN MÔ (LY HỢP THỦY LỰC) | |||
Hộp số | KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung Loại ly hợp: nhiều đĩa, loại ướt | ||
Bộ biến mô | KCM, 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor. Tỉ số mô-men truyền: 2.99 | ||
Tốc độ di chuyển | Tới | Lùi | |
Số 1 | 7.2 km/h | 7.3 km/h | |
Số 2 | 12.0 km/h | 12.2 km/h | |
Số 3 | 21.3 km/h | 21.6 km/h | |
Số 4 | 36.2 km/h | 36.7 km/h | |
Tỉ số hộp số giảm tốc | Tới | Lùi | |
Số 1 | 4.344 | 4.262 | |
Số 2 | 2.511 | 2.464 | |
Số 3 | 1.341 | 1.315 | |
Số 4 | 0.691 | 0.678 |
HỆ THỐNG LÁI CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV | |
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển |
Van trợ lái | Kawasaki, Orbitroll và loại van ống |
Góc lái | 37° cho mỗi bên |
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI CÙNG | |
Hệ thống lái | Dẫn động 4 bánh |
NSX & Loại | KCM, Tự do hoàn toàn |
Hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, điều chỉnh mô -men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 3.90 |
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333 |
Góc dao động của cầu sau | ±12° |
Lốp (tiêu chuẩn) | 23.5 (L3) Bánh đặc |
Vành bánh xe | 19.50 × 25 |
HỆ THỐNG THỦY LỰC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV | ||
Bơm dầu | Bơm trợ lái | Bánh răng, 179 lít / phút, 6.9 Mpa (70 kgf / cm2) @ 2 200 vòng / phút |
Bơm dầu chính | Bánh răng, 80.4 lít / phút, 6.9 Mpa (70 kgf / cm2 ) @ 2 200 vòng / phút | |
Bơm dầu điều khiển | Bánh răng, 71.7 lít / phút, 6.9 Mpa (70 kgf / cm2 ) @ 2 200 vòng / phút | |
Van điều khiển | Tải | Van điều khiển đa chức năng |
Lái | Kawasaki, Orbitrol và loại van ống | |
Xy lanh nâng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 × 150 mm × 788 mm | |
Xy lanh nghiêng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 1 × 180 mm × 533 mm | |
Xy lanh lái chuyển | Loại | Pit tông tác động 2 chiều |
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 × 80 mm × 405 mm | |
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf / cm2) |
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf / cm2) |
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV | |
Lọc | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z |
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° |
Chu kỳ thủy lực | |
Nâng (tải tối đa) | 6.2 giây |
Hạ (gầu trống) | 3.4 giây |
Đổ vật liệu | 1.4 giây |
Tổng chu kì | 11.0 giây |
THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG | |||||||
Hạng mục tùy chọn
|
Trọng lượng vận hành (kg) | Độ chênh lệch tài (kg) | Bề rộng tổng thể (mm) (lốp phía ngoài) | Kích thước thẳng đứng (mm) | Chiều dài tổng thể (mm) | ||
Đi thẳng | Quay máy tối đa | ||||||
Mái che (thay cho cabin ROPS) | -450 | -435 | -380 | − | -65 | − | |
Cabin mềm (thay cho cabin ROPS) | -230 | -220 | -190 | − | − | − | |
Bỏ cabin ROPS | -520 | -505 | -435 | − | -265 | − | |
Lốp | 20.5R25(L3) | -340 | -240 | -215 | -50 | -65 | +55 |
23.5R25(L3) | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | |
23.5R25(L4) | +430 | -310 | +270 | +30 | ±0 | ±0 | |
23.5-25-16PR(L3) | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | ±0 | |
23.5-25-20PR(L3) | +20 | +15 | +15 | − | − | − | |
Bộ phận bảo vệ phía dưới bụng máy | +195 | +285 | +245 | − | − | − |
LƯỢNG DẦU NHỚT CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV | |
Thùng nhiên liệu | 290 lít |
Nước làm mát động cơ | 33 lít |
Nhớt động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 20 lít |
Hộp số | 45 lít |
Cầu trước/sau | 110 lít |
Thùng dầu thủy lực | 85 lít |
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 160 lít |
Ghi chú:
Trọng lượng và số liệu bao gồm bánh đặc loại 23. 5 (L3), ROPS cab, chất bôi trơn, nước làm mát, thùng nhiên liệu đầy và thợ vận hành (75 kg).
ĐỘ CHẶT VẬT LIỆU | |
Xấp xỉ bằng khối lượng vật liệu chia cho thể tích khối vật liệu đó | |
Basalt, granite, dạng cọc Sét và sỏi, khô | 1 537 kg / m3 1 601 kg / m3 |
Ðất, bùn, ướt | 1 729 kg / m3 |
Granite, vỡ vụn | 1 537 kg / m3 |
Sỏi | 1 761 kg / m3 |
Thạch cao | 2 268 kg / m3 |
Ðá vôi, hạt thô, đã được sàng lọc theo cỡ | 1 569 kg / m3 |
Cát, khô | 1 681 kg / m3 |
Cát kết, khai thác từ mỏ | 1 313 kg / m3 |
Ðá tảng hoặc sỏi. Cỡ 3/4" | 1 569 kg / m3 |
LƯU Ý:
* Các loại vật liệu và đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước và có thể sẽ không tuân theo sự thay đổi của đơn vị sản xuất phụ tùng dùng trên thiết bị.
* Thông tin này, mặc dù hoàn toàn đáng tin cậy song nó không có nghĩa để xem xét như minh chứng hợp pháp cho việc yêu cầu bảo hành.
* Khoảng sáng và khoảng tiếp cận khi gầu mang tải được xác định từ mép của gầu xúc theo tiêu chuẩn SAE J732C.
* Màu cho các model trong tập giới thiệu này theo tiêu chuẩn của KCM là màu vàng.
* Ðối trọng (tùy chọn) không nên sử dụng khi máy là bánh lốp chứa phụ gia bên trong.
* Bảng đặc tính kỹ thuật này có thể chứa cá đính kèm và trang bị tùy chọn mà không sử dụng ở thị trường của bạn. Vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương để chọn các hạng mục tùy chọn mà bạn mong muốn.
BIỂU ĐỒ LỰA CHỌN LOẠI GẦU XÚC CỦA MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV
Lưu ý: Các đặc tính tiêu chuẩn rất đa dạng. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các đại lý KCM địa phương.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
ĐIỆN | ĐỒNG HỒ ĐO VÀ CÁC CẢNH BÁO |
Máy phát 50 A | Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió |
Tín hiệu di chuyển lùi máy | Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động |
Phanh và đèn sau đuôi xe | Đèn nạp bình ắc quy |
Bộ đề bằng điện | Đèn cảnh báo áp suất phanh |
Các đèn làm việc Halogen và chùm tín hiệu dưới , trên (trước) | Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo |
Đèn làm việc Halogen (2 phía trước và 2 phía sau) | Đồng hồ đo mức nhiên liệu |
Các tín hiệu khi xoay máy với đèn nháy 4 cấp | Đèn cảnh báo cho bộ lọc gió |
KHU VỰC VẬN HÀNH | Đèn cảnh báo cho chế độ di chuyển tự động |
Ghế ngồi điều chỉnh được, lắp trên lò xo | Đèn nạp bình ắc quy |
Gạt tàn thuốc | Đèn cảnh báo áp suất phanh |
Hốc đặt cốc nước uống | Đồng hồ nhiệt độ nước làm mát và đèn cảnh báo |
2 tay trang điều khiển gầu và ty nâng | Công tơ mét |
2 mạch điện cho còi | Đồng hồ nhiệt độ nhớt bộ biến mô và đèn cảnh báo |
Công tắc gạt sang số | Đèn cảnh báo kiểm soát bộ phận truyền động |
Vô lăng lái nghiêng được | KHÁC |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC | Bộ thăng bằng cho gầu |
Lọc gió, 2 lõi loại khô | Chốt móc kéo |
Loại làm sạch tự động nhờ vào lọc sơ cấp | Tay vịn |
Động cơ diesel HINO J08C-TI | Thiết bị hỗ trợ đổ vật liệu khỏi gầu |
Phanh nhiều đĩa loại ướt (trong nhớt thủy lực) | Thang, trái và phải |
Quạt tản nhiệt cho động cơ, vận hành bằng thủy lực | Mối nối vận chuyển dạng chữ Z với 1 xi lanh đơn |
Hộp số tự động KCM | Phanh phụ |
Các trục của KCM, vi sai phân bổ mô-men xoắn (trước /sau) | |
Ly hợp thủy lực KCM | |
Trục dẫn động ít cần bảo trì | |
Lốp, 23.5 (L3) loại đặc |
TRANG BỊ TÙY CHỌN | |
Quạt làm mát có khả năng tự động quay ngược | Cab (không bao gồm ROPS/FOPS) (cửa bên trái / phải, thiết kế cho phép lên xuống 2 bên) |
Cab (ROPS/FOPS) (cửa bên trái / phải, thiết kế cho phép lên xuống 2 bên) | Đèn LED phía sau |
Mái che (Mái che bằng nhựa với 2 gối đỡ) | Vi sai chống trượt |
Mái che (có ROPS/FOPS) | Chắn bùn |
Radio và máy phát đĩa CD (AM/FM stereo) | Lọc sơ cấp |
Lái chuyển khẩn cấp | Bộ lắp ghép nhanh |
Thành bảo vệ trước /sau | Bộ dụng cụ hỗ trợ radio |
Máy điều hòa không khí tự động hoàn toàn | Kiểm soát di chuyển (cảm biến tốc độ tự động) |
Tay nâng gầu lên cao | Bộ chuyển đổi 12V, anten và dây điện, loa |
Mạch thủy lực cho các chốt lắp ghép nhanh | Dây đai an toàn |
Hệ thống 3 van thủy lực dạng ống spool | Các loại lốp và gầu xúc tùy chọn |
Bật lửa hút thuốc | Bộ phận bảo vệ phía dưới hộp số |
Móc áo | Bộ thiết bị bảo vệ chống các tác động phá hoại |
Thảm sản | Gương chiếu hậu (bên trong và ngoài) |
Thanh gạt nước và bộ vệ sinh kính phía trước | Thanh gạt nước và bộ vệ sinh kính phía sau (tùy chọn) |
Cửa khóa lại được với cánh cửa trượt cùng với các thanh vặn cửa (trái và phải) | Khoang lưu trữ |
Tấm che nắng | Kính an toàn loại có màu (kính cường lực) |
Tính năng nổi bật của các máy xúc lật Kawasaki 80ZV đã được chứng nhận trên phạm vi toàn thế giới. Sự cải tiến không ngừng về chất lượng sản phẩm kể từ khi được đưa ra thị trường giúp cho xe xúc lật Kawasaki 80ZV ít phải bảo trì bảo dưỡng, đồng thời, năng suất máy lại vô cùng vượt trội.
KCM, đơn vị sản xuất xe xúc lật tại Nhật trong hơn nửa thế kỷ qua, đã kết hợp giữa các công nghệ tiên tiến cùng với kinh nghiệm thực tế thu thập được trên thế giới để sản xuất nên dòng xe xúc lật tốt nhất phục vụ cho lĩnh vực công nghiệp.
Với tiêu chí đơn giản và tiện lợi, máy xúc lật bánh lốp Kawasaki 80ZV hạn chế những chức năng phức tạp nhưng vẫn đạt được tính năng suất, bền vững, độ tin cậy vượt trội cho máy với chi phí vận hành thiết bị thấp. Thiết kế của máy đơn giản giúp cho việc bảo trì bảo dưỡng dễ dàng hơn và tiết kiệm chi phí.
KCM chú trọng về tiêu chí đơn giản trong thiết kế nhằm tạo nên dòng thiết bị với độ tin cậy cao, dễ bảo trì và nhất là tối thiểu hóa thời gian dừng máy để bảo trì sửa chữa. Các cụm bộ phận chính mang "thương hiệu KCM" như: hộp số và cầu xe được phát triển và sản xuất dựa trên kinh nghiệm trong nghề có được từ sự tổng kết giữa các hiểu biết cá nhân cùng công nghệ hiện đại để cho ra đời các cụm bộ phận tốt nhất sử dụng trên xe xúc lật KCM.
ĐỘNG CƠ NHẬT VỚI BỘ ĐIỀU TỐC BẰNG CƠ KHÍ
Động cơ Nhật là loại động cơ có công suất làm việc và chất lượng cao. Bộ điều tốc cho động cơ bằng cơ khí, chất lượng cao và đã được chứng nhận, giúp tối thiểu hóa các yêu cầu bảo trì bảo dưỡng. So với các hệ thống phun nhiên liệu cao áp được điều chỉnh bằng điện, động cơ này cho phép sử dụng với nhiều loại nhiên liệu và nhớt khác nhau. Động cơ không cần thiết phải sử dụng các dụng cụ chẩn đoán đặc biệt hoặc máy tính khi cần phải bảo trì sửa chữa thiết bị.
*Về phạm vi các loại nhiên liệu có thể sử dụng cho động cơ, hãy tham khảo tư vấn từ đại lý KCM địa phương.
TPD
Bộ vi sai cân đối mô men xoắn tiêu chuẩn (TPD) giúp cải thiện lực kéo di chuyển của máy xúc lật Kawasaki 80ZV trong các điều kiện có xảy ra trượt.
CHỐT ĐỊNH TÂM
Chốt định tâm KCM được thiết kế với bề mặt xù xì và bền chắc giúp máy xúc lật Kawasaki hoạt động hàng nghìn giờ mà không có sự cố nào xảy ra. Các bạc đạn dạng hình cầu được lắp ở khu vực chốt định tâm dưới giúp hấp thụ các ứng suất lớn sinh ra trong khi xúc.
LSD (TÙY CHỌN)
Đối với các ứng dụng yêu cầu lực kéo di chuyển lớn, tùy chọn bộ vi sai trượt giới hạn (LSD) sẽ giúp gia tăng thêm sức kéo di chuyển cho máy.
HỆ THỐNG THỦY LỰC GỬI TÍN HIỆU TẢI CHO CÁC ĐƯỜNG TÍN HIỆU LÁI CHUYỂN
Thiết kế hiệu quả của hệ thống thủy lực giúp cho dòng thủy lực điều khiển hệ thống lái cung cấp tín hiệu cân chỉnh giúp đáp ứng được các yêu cầu lái chuyển cho máy. Điều này cho phép phát huy toàn bộ khả năng của bơm trong mọi điều kiện nhằm đạt được mục đích vận hành tốt nhất.
PHANH ĐĨA LOẠI ƯỚT
Phanh chính loại phanh đĩa ướt lắp phía ngoài có thể hạn chế tối đa thời gian bảo trì bởi phanh nằm ở vị trí dễ tiếp cận và không cần phải tháo cả trục bánh xe xúc lật đi.
LỌC GIÓ 2 LÕI
Các lọc gió 2 lõi giúp làm sạch khí lấy từ bên ngoài đưa vào động cơ. Bụi tích lũy trên lọc sẽ được xả tự động ra ngoài thông qua hệ thống các van khi động cơ máy xúc lật Kawasaki 80ZV ngừng làm việc.
PHANH ĐỖ
Phanh đỗ tác động bằng lò xo, mở bằng áp suất dầu, loại phanh trống. Dựa trên thiết kế tuyệt vời, việc bảo trì và điều chỉnh phanh đỗ có thể tiến hành rất dễ dàng.
HỘP SỐ
Ít phụ tùng và cấu trúc đơn giản của trục trung gian hộp số giúp tối thiểu thời gian và chi phí bảo trì. Việc điều chỉnh hộp số có thể được tiến hành chỉ bằng việc sử dụng một tay cần đơn giản, tạo điều kiện cho người vận hành có thể chỉ cần tập trung vào hoạt động của gầu.
CÁNH TAY NÂNG VÀ GẦU
Cánh tay nâng và mối nối chắc và khỏe, máy xúc lật Kawasaki 80ZV hoạt động tốt với nhiều ứng dụng đa dạng. Lực xúc đất lớn và nâng gầu trở lên tuyệt vời chứng tỏ máy có thể làm việc với tải lớn và giữ một lượng vật liệu trên gầu lớn. Gầu được thiết kế để dễ vận chuyển và được trang bị các tấm vát mép gắn bằng bu lông hoặc các bộ răng giúp thay thế nhanh. Bộ phận giúp san phẳng trên gầu và bộ phận nâng cần trục lên là tiêu chuẩn.
BỘ ĐIỀU CHỈNH DỌC ĐƯỜNG (TÙY CHỌN)
Bộ điều chỉnh dọc đường tạo nên sự ổn định cho máy khi mang tải và khi vận chuyển. Nó giúp giảm việc máy bị bật nhảy khi di chuyển, cải thiện tính an toàn, năng suất thiết bị và sự êm dịu cho người điều khiển. Hệ thống đi kèm với cảm biến tốc độ, tính năng on / off tự động.
ẮC CỦA GẦU ĐƯỢC LÀM KÍN
Việc làm kín ắc giữ gầu giúp duy trì độ trơn và kín của ắc, từ đó gia tăng tuổi thọ của ắc
KHUNG XE XÚC LẬT LIỀN KHỐI
Khung xe xúc lật Kawasaki 80ZV dạng nguyên khối của thiết bị này là bộ khung khỏe nhất trong dòng thiết bị và khả năng kháng lại tải gây xoắn tốt hơn so với khung ghép từ các tấm.
BƠM THỦY LỰC DẠNG BÁNH RĂNG
Bơm bánh răng là trái tim của hệ thống thủy lực. Thiết kế đảm bảo và bề vững của bơm bánh răng tạo nên tính năng tuyệt vời cho dòng thiết bị. Các bơm bánh răng có khả năng chịu được bụi bẩn và chịu được nhiệt thậm chí trong điều kiện công trường cực kì khó khăn. Cấu trúc đơn giản của máy giúp giảm chi phí công tác bảo trì thiết bị.
CÁC KHOẢNG THỜI GIAN BÔI TRƠN ĐƯỢC GIA TĂNG CHO CÁC KHỚP NỐI PHỔ THÔNG
Các khớp nối phổ thông đã được làm kín chỉ yêu cầu bôi mỡ mỗi 12 000 giờ. Điều này giúp giảm một lượng lớn chi phí bảo trì và tạo nên độ bền tuyệt vời hơn cho máy xúc lật Kawasaki 80ZV.
VÒNG PHỐT CHO CÁC XI LANH THỦY LỰC
Các xi lanh thủy lực sử dụng vòng phốt giúp gia tăng độ kín và giảm thiểu rò rỉ.
Công tác bảo trì cho máy xúc lật Kawasaki 80ZV được cải tiến với các cửa truy cập vào cụm động cơ có thể mở rộng để tăng tốt hơn khả năng tiếp cận. Các phin lọc được lắp dễ thay và các đầu nối bôi mỡ được bố trí thành cụm để giảm thời gian cho việc bảo trì, đồng thời đảm bảo luôn bôi trơn đúng theo khuyến cáo.
ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ, LƯỚI TẢN NHIỆT MỞ LÊN TRÊN BỞI MỘT LẦN CHẠM
Nhằm tạo điều kiện để làm sạch bộ tản nhiệt, cánh lưới tản nhiệt được lắp có thể mở bằng lo xo khí nén.
CÁC ĐÈN LÀM VIỆC HALOGEN
Các đèn phía trước và sau sáng, là loại đèn Halogen nhằm cải thiện tính an toàn và tầm nhìn.
CÁC ĐÈN PHÍA SAU (TÙY CHỌN)
Các đèn LED tuổi thọ cao sẵn có như một tùy chọn cho đèn ở sau đuôi xe xúc lật Kawasaki. Những đèn này rất sáng và bền.
SƠN CHẤT LƯỢNG CAO CHO CÁC TẤM CHẮN TRÊN XE
Công tác xử lí sơn tinh vi của KCM sử dụng lớp sơn lót ED (mạ bằng điện), một lớp hoàn thiện bằng Urethane Alkyd cũng như một lớp siêu bảo vệ bằng hợp chất fluoric tạo nên sản phẩm bền vững và đầy thu hút.
CABIN (TÙY CHỌN)
Tầm quan sát tuyệt vời khắp mọi hướng của máy xúc lật Kawasaki 80ZV được tăng cường nhờ vào các gương phía trong và phía ngoài của cabin. Thanh gạt nước phía trước được lắp khít vào kính qua các đệm cao su, điều này giúp cho việc thay thế gạt nước nhanh và dễ dàng. Cabin được lắp giúp giảm ồn và rung.
ROPS/FOPS (TÙY CHỌN)
Cabin được chứng nhận đáp ứng đầy đủ các qui định về hệ thống ROPS (Cấu trúc bảo vệ chống lăn) và FOPS (Cấu trúc bảo vệ chống vật liệu rơi).
BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA VÀ XÔNG NHIỆT TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN (TÙY CHỌN)
Máy điều hòa / Máy xông được kiểm soát ổn định nhiệt cung cấp các điều chỉnh tự động để giữ cho người vận hành luôn thoải mái trong bất kỳ điều kiện môi trường nào. Các lỗ thông hơi cung cấp đủ khí để phân bổ nhiệt độ đồng đều và làm ấm hiệu quả toàn cabin. Chỉ bằng cách nhấn nút trong cabin, hệ thống kiểm soát nhiệt cabin sẽ giữ cho bụi bẩn di chuyển ra ngoài cabin.
GHẾ NGƯỜI VẬN HÀNH ĐA CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Ghế ngồi lắp trên lò xo và có thể điều khiển nhằm cung cấp sự tiện nghi tuyệt đối giảm mệt mỏi cho người điều khiển, đồng thời tăng hiệu suất công việc.
CÔNG TƠ MÉT VÀ CÁC ĐỒNG HỒ ĐO
Tình trạng thực tế của máy có thể được kiểm tra ngay lập tức từ các đồng hồ đo và các đèn chỉ báo trên taplo điều khiển, công tơ mét, đồng hồ nhiệt độ nước động cơ, đồng hồ nhiệt độ, nhớt hộp số, chỉ báo mức nhiên liệu, đồng hồ số giờ hoạt động của dộng cơ cùng các đèn chỉ báo và tín hiệu cảnh báo khác.
CÁC TAY TRANG ĐIỀU KHIỂN GẦU VÀ TY NÂNG GẦU
Tay trang điều khiển vận hành thông qua áp thủy lực có tựa tay cung cấp các thao tác điều khiển thuận tiện cho người vận hành. Thời gian tạm nghỉ của máy thấp nhờ vào cấu trúc cơ khí đơn giản của máy.
CÁC CÔNG TẮC SỐ
Công tắc gạt vào số đặt ở khu vực cần điều khiển giúp cho việc chuyển từ số 2 sang số 1 dễ dàng và nhanh chóng.
CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG VÔ LĂNG LÁI
Việc điều chỉnh độ nghiêng vô lăng lái đến nhiều vị trí khác nhau phù hợp với người vận hành tạo nên tính thuận tiện và thoải mái.
VỊ TRÍ ĐẶT CỐC NƯỚC
Các hốc đặt cốc nước uống được đặt ngay tại khu vực hộp điều khiển.
LẮP ĐẶT CABIN
Cabin được lắp giúp giảm hiệu quả ồn và rung trong lúc vận hành, điều đó cung cấp sự thoải mái cho người vận hành.
Từ khóa: Báo giá máy xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật giá rẻ, Giá máy xúc đào Trung Quốc, Xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật kawasaki, Xe Xúc, Các bộ phận của máy xúc lật, máy xúc lật kawasaki, Máy xúc lật bánh lốp, Máy xúc lật mini, Báo giá máy xúc lật, Máy xúc lật bãi Nhật, Giá xúc lật mini, máy xúc lật cũ, máy xúc lật, Bao gia may xuc lat Kawasaki, Cac bo phan cua may xuc lat, Giá xe xúc lật, Xe xúc lật mini, Bán máy đào tại Đà Nẵng, Giá máy xúc lật, Kawasaki 90ZV, Giá xe xúc Trung Quốc, Giá xe xúc lật Kawasaki, Xe xúc lật kawasaki 50, Máy xúc Kawasaki, Giá xe xúc lật Trung Quốc, xe xúc lật, Máy Xúc, Gia may xuc lat Kawasaki 90ZV, Xe xuc lat kawasaki 50, Xe May xuc lat