VÀI NÉT VỀ MÁY TRẢI BÊ TÔNG XI MĂNG WIRTGEN

Máy trải bê tông Wirtgen SP 15
Công nghệ làm đường bê tông xi măng đã và đang được ứng dụng rộng rãi trên thế giới. Công nghệ này cũng được ứng dụng rất phổ cho hệ thống giao thông tại Việt Nam. Theo thống kê của Bộ Giao thông vận tải, tổng số đường giao thông nông thôn trong cả nước là 172.437 km, trong đó chỉ có 0,56 % mặt đường bê tông nhựa và 7,2 % mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng.
Một số khu vực sử dụng đường bê tông xi măng điển hình tại các sân bay như Sao Vàng, Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Phú Bà.. Các con đường làm bằng bê tông xi măng thường sở hữu tuổi thọ cao, khả năng chịu áp lực cực kỳ tốt.
Hiện nay công tác rải, san, đầm và hoàn thiện bề mặt bê tông đều được thực hiện bằng máy cho năng suất cao hơn thủ công, chất lượng công trình tốt hơn nhiều lần. Trong số đó phải kể đến là các sản phẩm máy trải bê tông xi măng nổi tiếng của tập đoàn Wirtgen. Đây là một trong những thương hiệu lâu đời, nổi tiếng và chất lượng bậc nhất trên thế giới, mang đến độ trải chính xác tuyệt đối, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.

Dưới đây là bài giới thiệu chi tiết về máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 15:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15
KÍCH THƯỚC MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15 |

|
PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15 |
|
TRẢI OFFSET |
Hệ thống cấp bê tông vào |
Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng đai |
mm |
Dài: 4 900, Bề rộng băng tải: 600 |
Băng tải, loại vận chuyển bằng đai, gập lại được (tùy chọn) |
mm |
Dài: 5 500, Bề rông băng tải: 600 |
Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn (tùy chọn) |
mm |
Dài: 4 600, Đường kính cánh xoắn: 400 |
Khuôn bê tông |
Lắp đặt |
|
Bên trái / bên phải |
Điều chỉnh khuôn ra vào khu vực bên hông |
mm |
700 |
Điều chỉnh chiều cao của khuôn (tùy chọn) |
mm |
400 |
Chiều cao khuôn trải, tối đa |
mm |
1 300 *1 |
Bề rộng khuôn trải, tối đa |
mm |
1 800 *1 |
Bộ rung |
Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng thủy lực |
|
5 |
Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng điện (tùy chọn) |
|
5 |
Trống cào (tuỳ chọn) |
Bề rộng tiêu chuẩn |
mm |
600 |
Bề rộng làm việc, tối đa |
mm |
1 600 *2 |
Chiều sâu làm việc |
mm |
0 - 150 |
Đường kính trống cào với mũi cào |
mm |
500 |
Chiều cao nâng tối đa |
mm |
775 |
Điều chỉnh chiều cao, bằng thủy lực |
mm |
400 |
Điều chỉnh chiều cao, bằng cơ khí |
mm |
375 |
Điều chỉnh vị trí làm việc cho trống cào |
mm |
1 300 |
Động cơ |
Nhà sản xuất |
|
Deutz |
Loại |
|
TCD 2012 L04 2V AG3 |
Làm mát |
|
Bằng nước |
Số xi lanh |
|
4 |
Công suất định mức ở 2,100 vòng/phút |
kW / HP / PS |
92 kW / 123 HP / 125 PS |
Dung tích xi lanh |
cm3 |
4,040 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải |
lít / h |
23.7 lít/h |
Tiêu thụ nhiên liệu, bình quân tại công trường |
lít / h |
10.6 lít/h |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EU Stage 3a/ US Tier 3 |
Hệ thống điện |
Nguồn điện cấp |
V |
24 |
Dung tích các thùng chứa |
Thùng nhiên liệu |
lít |
220 |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF |
lít |
- |
Thùng dầu thủy lực |
lít |
220 |
Thùng nước |
lít |
220 |
Thùng nước bổ sung thêm |
lít |
290 |
Các đặc tính hệ thống dẫn động |
Tốc độ trải |
m / phút |
0 - 15 |
Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc) |
m / phút |
0 - 35 |
Bánh xích |
Số lượng |
|
3 |
Lắp đặt |
|
2 ở phía trước / 1 ở phía sau |
Kích thước (L x W x H) |
mm |
1 340 x 260 x 550 |
Điều chỉnh độ cao của máy |
Bằng thuỷ lực |
mm |
1 000 |
Bằng cơ khí |
mm |
280 |
Điều chỉnh độ cao của máy *3 |
Máy cơ sở không bao gồm hệ thống cấp nạp nhiên liệu |
mm |
5 400 x 2 400 x 2 650 |
Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai) |
mm |
7 300 x 2 550 x 2 750 |
Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai gập lại được) |
mm |
6 700 x 2 550 x 2 950 |
Máy cơ sở gồm cả băng tải (vít xoắn) |
mm |
6 750 x 2 500 x 2 800 |
Băng tải (đai) không bao gồm máng trượt |
mm |
5 500 x 1 050 x 680 |
Băng tải (đai gập lại được) không bao gồm máng trượt |
mm |
6 200 x 1 050 x 930 |
Băng tải (vít xoắn) không bao gồm máng trượt |
mm |
5 100 x 1 150 x 1 000 |
Trống cào |
mm |
2 200 x 800 x 1 680 |
Trọng lượng máy *4 |
Trọng lượng khô của máy bao gồm cả băng tải (đai) |
kg |
9 800 |
Trọng lượng vận hành, CE*5 của máy cơ sở, có bao gồm cả băng tải (đai) |
kg |
10 350 |
Trọng lượng vận hành tối đa (thùng chứa đầy, trống cào và băng tải loại vít xoắn, không có khuôn) |
kg |
12 950 |
Trống cào, bề rộng làm việc 600mm |
kg |
1 100 |
Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai |
kg |
850 |
Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai, thiết kế gặp lại được |
kg |
920 |
Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn |
kg |
1 300 |
*1 > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải offset dạng khác
*2 > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với các ứng dụng có bề rộng trải đặc biệt
*3 > Tất cả kích thước này đều là kích thước tối thiểu không bao gồm khuôn trải offset
*4 > Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc
*5> Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm
*Thông số kỹ thuật của máy trải bê tông Wirtgen SP 15 có thể thay đổi mà không thông báo trước
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15
1. HỆ THỐNG KHUÔN TRẢI OFFSET LINH HOẠT CAO
Hệ thống cấp nạp bê tông cho máy trải bê tông SP 15 có nhiều tùy chọn đi kèm. Tính linh hoạt trong việc bố trí các khuôn trải offset bên trái hoặc phải, gần hay xa so với khung máy. Có nhiều dạng khuôn trải offset được cung cấp cho nhiều loại ứng dụng thảm khác nhau.

2. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY CHẤT LƯỢNG CAO
Hệ thống kiểm soát chất lượng giúp tối đa tính năng an toàn khi vận hành, chính xác hóa các chức năng máy và tự động nhận diện cấu hình cũng như thông số máy.
3. HỆ THỐNG LÁI CHUYỂN VÀ KIỂM SOÁT MÁY THEO TÍNH CHẤT CÔNG TRƯỜNG
Hệ thống kiểm soát và lái chuyển thông qua hộp đen giúp việc thảm bê tông và dẫn động thiết bị diễn ra một cách chuẩn xác.


4. KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠ HIỆU QUẢ
Kiểm soát động cơ làm việc ứng với từng yêu cầu về công suất hoạt động giúp giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ và hạn chế phát sinh khí thải.

5. AUTOPILOT– HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY HIỆU QUẢ THEO TUYẾN ĐỊNH SẴN
Hệ thống kiểm soát máy được phát triển nhằm năng cao độ chính xác và phục vụ đắc lực cho việc thảm bê tông.

6. GIAO DIỆN TƯƠNG TÁC 3D
Giao diện tiêu chuẩn đã được chứng nhận về tính tương thích trong việc tương tác với hệ thống kiểm soát 3D

7. KIỂM SOÁT GÓC DỐC NGANG TUYỆT VỜI
Hệ thống kiểm soát góc dốc ngang tiên tiến góp phần nâng cao chất lượng vệt trải.


8. SỰ TƯƠNG THÍCH THEO MÔ-ĐUN
Việc bố trí khuôn trải linh hoạt cùng với các bánh xích giúp đảm bảo sử dụng thiết bị một cách hiệu quả.

9. DỄ VẬN HÀNH
Khoang vận hành của máy bó vỉa được thiết kế vô cùng tiện lợi cùng với cụm chức năng điều khiển dễ hiểu giúp tăng hiệu quả làm việc.




10. TÍNH NĂNG VẬN CHUYỂN THÔNG MINH
Máy trải bê tông si măng SP 15 kích thước gọn gàng giúp dễ dàng cho khâu vận chuyển.


CÁC TRANG BỊ CHO MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN CHO MÁY TRẢI BÊ TÔNG XI MĂNG WIRTGEN SP 15
Máy cơ sở |
Thùng nhiên liệu 220 lít |
Thùng dầu thủy lực 220 lít |
Hệ thống điện (24 V) |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng tín hiệu áp, mạch hở dùng dẫn động các bánh xích |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng tín hiệu áp, mạch hở dùng dẫn động các thanh rung bằng điện và thủy lực |
1 bơm thủy lực được điều khiển bằng áp, mạch hở dùng cho các chức năng xi lanh |
1 bơm thủy lực được điều khiển qua van tỉ lệ, mạch kín dùng dẫn động cho băng tải (đai hoặc vít xoắn |
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ |
Khung máy đủ vững chắc để lắp 2 bộ chân xích ở phía sau và 1 bộ chân xích ở phía trước |
Khung máy và các bộ kết nối của khung máy |
Các bộ xích được dẫn động bằng thủy lực, dài 1.34 m, tỉ số truyền 1:42, gồm cả thiết bị để kéo máy |
Tốc độ thảm có thể thay đổi được từ 0 đến 15 m/phút |
Tốc độ di chuyển có thể thay đổi được từ 0 đ ến 35 m/phút |
3 xi lanh thủy lực / xi lanh cao độ hành trình 1.00 m |
Bộ bánh xích phía sau có thể di chuyển dọc theo hướng phần khung máy phía sau, từ đó cho phép lựa chọn vị trí phù hợp nhất cho từng ứng dụng trải bê tông |
Phiên bản với 1 bộ kết nối chân xích trước cứng và 1 loại xoay chỉnh được (song song với tay tay đòn) |
3 dải bánh xích với guốc rời và pa-te thép |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
Hệ thống điều khiển dạng kỹ thuật số, màn hình LCD hiển thi tất cả các thông tin cho người sử dụng và cho phép cài đặt các thông số làm việc cho máy, vd: Lựa chọn ngôn ngữ (D/GB/F/E/NL ) |
Kiểm soát lái chuyển và cân chỉnh cao độ bằng điện thủy lực, được hệ thống PLC điều khiển với 2 cảm biến cao độ, 2 cảm biến lái chuyển cùng với 1 cảm biến độ dốc |
Bệ lắp cảm biên, có thể điều chỉnh được chiều cao và phạm vi làm việc |
Bộ rung |
Bộ dẫn động động rung bằng thủy lực với 5 thanh rung |
2 thanh rung thẳng D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Dàn trải bê tông |
Băng tải (đai) 4.90 m x 0.60 m, điều chỉnh được và được dẫn động chạy ngược bằng thủy lực |
Máng dẫn bê tông bằng thép |
Trang bị trải offset |
Các khuôn trải offset có thể lắp ở bên trái hoặc bên phải của máy |
Hệ thống treo của máy có thể trượt mở rộng về mỗi bên thêm 0.70 m |
Khuôn trải offset rộng 0.60 m (cao tối đa 0.40 m). (Biểu mẫu TEI#2170960) |
Khác |
Thùng nước 220 lít và thùng nước phụ trợ thêm 290 lít |
Thùng nước 160 lít và thùng nước phụ trợ thêm 290 lít |
Máy có các chuẩn bị để lắp bộ điều khiển cho Hệ thống WITOS Fleetview |
Chứng nhận thiết kế chuẩn châu Âu, phù hợp với tiêu chuẩn CE |
Sơn tiêu chuẩn màu trắng kem RAL 9001 |
Cụm chiếu sáng với 3 đèn halogen 24 V |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO MÁY TRẢI XI MĂNG WIRTGEN SP 15
Khung máy trải vỉa hè và các kết nối với khung máy |
Phiên bản gồm một đoạn lắp cứng và 1 một đoạn kết nối cho chân trước, xoay được (song song với tay đò |
2 bộ chân phía trước có thể xoay được (xoay song song với tay đòn chân chống) |
3 bánh xích với bộ guốc xích poli-urethane |
Tùy chọn dịch chuyển bằng thủy lực cho chân xích phía sau |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
2 cảm biến dạng thanh quét |
Cảm biến lái chuyển và cao độ thứ 3 khi thảm quanh góc hẹp |
Các trang bị chờ để lắp hệ thống cao độ 3D |
Bộ rung |
Bộ dẫn động rung bằng điện với máy phát 10 kVA cho 5 thanh rung |
2 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
2 thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng điện |
2 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng điện |
Thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Thanh rung dạng thẳng D66, được dẫn động bằng điện |
Thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng điện |
Dàn trải bê tông |
Băng tải (đai) 5.50 m x 0.60 m được dẫn động chạy ngược và điều chỉnh được bằng thủy lực |
Băng tải (vít xoắn) 4.60 m x 0.40 m được dẫn động chạy ngược và điều chỉnh được bằng thủy lực |
Máng dẫn bê tông bằng thép / cao su |
Trang bị thực hiện trải offset |
1 cụm chức năng thủy lực để thu đẩy hệ thống treo của máy với khuôn trải offset |
Đầu kết nối điều chỉnh chiều cao khuôn trải offset dạng chẻ đôi |
Hệ thống treo điều chỉnh được bằng thủy lực với hành trình 0.40 m cho khuôn offset dạng chẻ đôi |
Hệ thống thay thế nhanh các khuôn trải offset bằng thủy lực |
Các bảng kết nối chờ trước của hệ thống thay thế nhanh các khuôn trải offset |
Khuôn trải offset rộng từ 0.60 m đến 1.20 m (cao tối đa 0.4 m ). (Biểu mẫu TEI#2170960) |
Khuôn trải offset rộng từ 1.2 m đến 1.8 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 0.9 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 1.2 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Trang bị thực hiện trải offset |
Các phụ tùng bên dưới cho khuôn trải offset (AV) dạng chẻ đôi rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) |
Phụ tùng bên dưới cho khuôn offset (AV) dạng chẻ đôi rộng từ 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) |
1 cụm chức năng thủy lực điều chỉnh be hông cho ván khuôn trải offset EV |
1 cụm chức năng thủy lực điều chỉnh be hông cho ván khuôn trải offset AV |
Trống cào hỗ trợ cho việc trải offset
|
Trống cào, bề rộng cơ sở 0.60 m, lắp bên trái |
Trống cào, bề rộng cơ sở 0.60 m, lắp bên phải |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.20 m, lắp bên trái |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.40 m, lắp bên trái |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.20 m, lắp bên phải |
Trống cào - Bộ nới rộng 0.40 m, lắp bên phải |
Khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành |
Khác |
Sơn bằng 1 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng 2 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng tối đa 2 màu sơn đặc biệt với phần nền bên dưới là màu đặc biệt (RAL) |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 3 đèn LED 24 V |
Bộ vệ sinh máy bằng nước cao áp |
Hệ thống AutoPilot (868 đến 870 MHz) với dụng cụ Field Rover |
Hệ thống AutoPilot (902 đến 928 MHz) với dụng cụ Field Rover |
Bộ truyền tín hiệu laze cho AutoPilot bao gồm cả chân đế |
Bộ nhận tín hiệu laze cho Autopilot |
Cảm biến siêu âm cho AutoPilot |
50 trạm Leica iCON robot AutoPilot |
Hệ thống căng cáp, toàn bộ với 1,000 m cáp |
Tời tăng đơ thứ cấp cho hệ thống cao độ máy sử dụng với 2 cuộn cáp |
Hệ thống tăng đơ cáp, toàn bộ với 4 x 300 m dây nilon |
Bộ dụng cụ hỗ trợ vòng cua, ty bằng thủy tinh sợi thay cho cáp dẫn hướng ở nơi góc cua thay đổi |
Hệ thống viễn tin WITOS Fleetview với khoảng thời gian hoạt động 3 năm |
Hệ thống viễn tin WITOS Fleetview với khoảng thời gian hoạt động 3 năm – NÂNG CẤP |
Đánh giá hàng ngày lúc khởi động |
NÊN MUA MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 15 CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU ?


Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú (VITRAC) tự hào là đơn vị phân phối độc quyền máy trải bê tông Wirtgen SP 15 tại Việt Nam. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: xe lu Hamm, máy xúc lật Hitachi, máy đào Hitachi, bơm bê tông Hyundai Everdigm, máy trải nhựa Vogele, xe cẩu, máy trải bê tông xi măng Wirtgen,...
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi ngay tới Hotline 0906702060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
