Máy đào bánh xích Hitachi ZX330LC-5G thuộc dòng máy đào cao cấp thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu những cải tiến công nghệ mới nhất do tập đoàn Hitachi nghiên cứu và phát triển dựa trên nhu cầu thị trường cũng như tích lũy sau nhiều năm kinh nghiệm.
Hitachi đã không ngừng cải thiện và tối ưu sản phẩm của mình để phục vụ xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng. Tất cả các dòng sản phẩm của hãng hiện nay như máy đào (xe cuốc) và máy xúc lật đều giảm thiểu tác động lên môi trường, cắt giảm lượng khí thải CO2.
3 mục tiêu mà các sản phẩm của Hitachi muốn hướng đến trong tương lai đó là: "Ngăn sự ấm lên toàn cầu, tái chế nguồn tài nguyên và duy trì hệ sinh thái". Hitachi còn cam kết lâu dài trong vấn đề tái chế các cụm bộ phận, chẳng hạn các bộ phận chứa nhôm ở bộ tản nhiệt và bộ làm mát; các bộ phận từ nhựa tái chế.
Bài viết chi tiết về sản phẩm dưới đây sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về sản phẩm. Hãy cùng MDX tìm hiểu NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT của máy đào Hitachi ZX330LC-5G, từ đó đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn, hợp lý và gia tăng lợi nhuận.
KÍCH THƯỚC MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330LC-5G |
||
|
||
ZX330LC-5G | ||
A Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích | mm | 4 050 |
B Chiều dài xích chạy | mm | 4 940 |
C Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) | mm | 1 160 |
D Bán kính xoay của phần khung phía sau | mm | 3 590 |
D’ Chiều dài phần khung phía sau | mm | 3 590 |
E Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2 990 |
F Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 3 160 |
F’ Chiều cao tổng thể của phần khung phía trên | mm | 3 270 |
G Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) | mm | 500 |
H Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy | mm | 2 590 |
I Bề rộng bản xích | mm | G 600 |
J Bề rộng tổng thể của phần khung gầm | mm | 3 190 |
K Bề rộng tổng thể của máy | mm | 3 190 |
L Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) | mm | 1 060 |
M Chiều dài tổng thể của máy | ||
với tay đòn 2.67 m | mm | 11 350 |
với tay đòn 3.20 m | mm | 11 220 |
với tay đòn 4.00 m | mm | 11 310 |
N Chiều cao tổng thể của cần | ||
với tay đòn 2.67 m | mm | 3 470 |
với tay đòn 3.20 m | mm | 3 270 |
với tay đòn 4.00 m | mm | 3 270 |
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ |
PHẠM VI LÀM VIỆC |
||||
|
||||
Chiều dài tay đòn | m | 2.67 m | 3.20 m | 4.00 m |
A Tầm với xa nhất | mm | 10 570 | 11 100 | 11 860 |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 10 360 | 10 890 | 11 670 |
B Độ sâu đào lớn nhất | mm | 6 840 | 7 380 | 8 180 |
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 6 640 | 7 210 | 8 040 |
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 9 990 | 10 360 | 10 750 |
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 6 940 | 7 240 | 7 630 |
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 3 210 | 2 680 | 1 880 |
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 4 610 | 4 460 | 4 470 |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 5 510 | 6 420 | 7 270 |
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330LC-5G |
||
ĐỘNG CƠ |
||
Model | Isuzu AA-6HK1X | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 873 Nm (89 kgfm) ở 1 700 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 7.790 |
Đường kính x Hành trình | mm | 115 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 128 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 279 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 32.8 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển |
2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng |
|
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi |
MPa (kgf/cm2) |
34.3 (350) |
Mạch quay toa |
MPa (kgf/cm2) |
32.4 (330) |
Mạch di chuyển |
MPa (kgf/cm2) |
34.8 (356) |
Mạch điều khiển |
MPa (kgf/cm2) |
3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM |
||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ |
2 |
|
Ga lê đỡ |
8 |
|
Lá xích |
48 |
|
Bảo vệ xích | 3 | |
Thiết bị di chuyển |
Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động |
Nhanh- Chậm. | |
Tốc độ di chuyển |
km/h km/h |
Nhanh : 0 đến 4.9 Chậm : 0 đến 3.1 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 298 (30 400) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG |
||
Thùng nhiên liệu | lít | 630.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 35.0 |
Nhớt động cơ | lít | 41.0 |
Bộ giảm tốc quay toa | lít | 15.7 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 9.2 |
Hệ thống thủy lực | lít | 340.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 180.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN |
||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 10.7 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 120 (12 200) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC XI LANH THỦY LỰC |
||||
Số lượng | Đường kính | Đường kính phần ty | ||
Cần | mm | 2 | 145 | 100 |
Tay đòn | mm | 1 | 170 | 115 |
Gầu | mm | 1 | 140 | 95 |
TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN |
||||
Loại lá xích | Bề rộng | CD tay đòn | kg | kPa(kgf/cm 2) |
Loại lá xích 3 gờ | 600 mm | 2.67 m | 31 900 | 61 (0.62) |
3.20 m | 32 100 | 60 (0.61) | ||
4.00 m | 32 200 | 62 (0.63) | ||
700 mm | 2.67 m | 32 500 | 53 (0.54) | |
3.20 m | 32 700 | 53 (0.54) | ||
4.00 m | 32 800 | 54 (0.55) | ||
800 mm | 2.67 m | 32 900 | 47 (0.48) | |
3.20 m | 33 100 | 46 (0.47) | ||
4.00 m | 33 200 | 48 (0.49) | ||
Loại có 3 gờ, cường lực | 600 mm | 2.67 m | 32 100 | 62 (0.63) |
3.20 m | 32 300 | 61 (0.62) | ||
4.00 m | 32 400 | 62 (0.63) | ||
Loại phẳng | 600 mm | 2.67 m | 32 800 | 63 (0.64) |
3.20 m | 33 000 | 64 (0.65) | ||
4.00 m | 33 100 | 64 (0.65) | ||
*1: Gồm gầu 1.40 m3 (ISO vun ngọn) khối lượng (1 170 kg) và đối trọng (6 350kg). |
TRỌNG LƯỢNG: MÁY CƠ SỞ VÀ CÁC CỤM BỘ PHẬN |
||
Bề rộng bản xích | Trọng lượng | Bề rộng tổng thể |
600 mm | 24 500 kg | 3 190 mm |
700 mm | 25 100 kg | 3 290 mm |
800 mm | 25 500 kg | 3 390 mm |
KHỐI LƯỢNG CÁC CỤM BỘ PHẬN |
|
Đối trọng | 6 350 kg |
Cần (Cần và xi lanh tay đòn) | 3 630 kg |
Tay đòn 3.20 m (với xi lanh cho gầu) | 1 800 kg |
Tay đòn 2.67 m (với xi lanh cho gầu) | 1 640 kg |
Tay đòn 4.00 m (với xi lanh cho gầu) | 1 900 kg |
Gầu 1.40 m3 | 1 170 kg |
CÁC LỰC XÚC ĐÀO |
|||
Chiều dài tay đòn | 2.67 m | 3.20 m | 4.00 m |
Lực đào của gầu (*ISO) | 246 kN (25 100 kgf) | 246 kN (25 100 kgf) | 246 kN (25 100 kgf) |
Lực đào của gầu (*SAE: PCSA) | 214 kN (21 800 kgf) | 214 kN (21 800 kgf) | 214 kN (21 800 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*ISO) | 222 kN (22 600 kgf) | 185 kN (18 900 kgf) | 158 kN (16 200 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*SAE: PCSA) | 213 kN (21 700 kgf) | 177 kN (18 100 kgf) | 154 kN (15 700 kgf) |
* Ở chế độ Power boost |
GIẢM CHI PHÍ VẬN HÀNH VỚI MÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330LC-5G |
||
![]() |
||
![]() |
||
Hiệu suất cao, ít hao nhiên liệu
- Xe xúc đào Hitachi ZX330lC-5G cho phép động cơ giảm 5% mức tiêu hao nhiên liệu. Ngoài ra bạn cũng có thể tiết kiệm nhiên liệu hơn với chế độ ECO
- Hệ thống thủy lực HIOS III giúp các thao tác của phần gầu điễn ra nhanh
- Mô-men quay toa lớn, công suất thiết bị được tăng cường |
||
Nhiều ứng dụng, nhiều tùy chọn trên máy xúc đào Hitachi ZX330LC-5G
- Nhiều loại ứng dụng và nhiều trang bị tùy chọn
- Các tùy chọn khuyến cáo |
||
Tiện nghi cho thợ vận hành
- Máy đào ZX330LC-5G có thiết kế không gian vận hành thông thoáng, tiện nghi, gây cảm giác cực kỳ thoải mãi dễ chịu khi ở trong khoang lái.
- Ghế hơi được làm bằng cao su cao cấp, êm ái, giúp thợ vận hành giảm bớt mệt mỏi trong tần suất làm việc cao, cabin vững chắc
- Màn hình đa chức năng, dễ sử dụng, người vận hành tiện lợi hơn trong việc giám sát các hoạt động diễn ra. |
||
Nhiều phiên bản
- Bên cạnh dòng máy xúc đào bánh xích Hitachi ZX330LC-5G, thì còn có phiên bản khách là ZX330 series H (dòng hạn nặng), series K (dòng máy san phá). |
||
Hitachi rất chú trọng về hiệu suất và độ bền của xe xúc đào thế hệ mới
- Bộ phận R&D và hệ thống kiểm soát chất lượng
- Xe xúc đào ZX330LC-5G sở hữu động cơ bền bỉ, đáng tin cậy, bộ phận công tác lắp ghép chắc chắn
- Khung gầm đã được gia cố và cấu trúc khung máy được cải thiện, đảm bảo chịu va đập cực tốt trong quá trình làm việc. |
||
Bảo trì, bảo dưỡng đơn giản hơn đối mới ZX330LC-5G
- Lưới chắn bụi, các điểm kiểm tra trên máy đào bánh xích ZX330LC-5G được tập kết thành cụm.
- Khung khỏe, cứng, thiết kế ấn tượng
- Chi phí vận hành thấp |
||
Hệ thống hỗ trợ của Hitachi
- Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service. Ngoài ra có hệ thống quản lý Consite Hitachi, giám sát chặt chẽ tình trạng hoạt động của các máy đào Hitachi và máy xúc lật Hitachi
Xem chi tiết tại: https://banmayxaydung.com/consite-hitachi-toi-uu-van-hanh-cho-may-dao-va-may-xuc-lat |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CỦA HITACHI
Một trong những điểm mạnh chiến được cảm tình của Hitachi chính là nhờ vào hệ thống hỗ trợ thân thiện, nhiệt tình và chu đáo của hãng. Hệ thống hỗ trợ khách hàng của Hitachi - hỗ trợ mọi lúc mọi nơi cho những khách hàng đang sử dụng máy cuốc Hitachi |
![]() |
Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service
Dễ dàng kiểm tra thông tin máy tại công trường qua hệ thống Internet
Hệ thống quản lý máy móc trực tuyến này cho phép bạn truy cập trực tiếp vào từng máy từ máy tính trong văn phòng của bạn. Bạn có thể tra cứu thông tin hoạt động và vị trí của thiết bị, từ đó có thể điều chỉnh để tăng năng suất của máy và giảm thời gian chết.
Dữ liệu hoạt động và nhật ký được gửi đến một máy chủ của Hitachi để xử lý, và sau đó được chuyển cho khách hàng và các đại lý trên khắp thế giới. Hệ thống này hoạt động liên tục 24 h/ngày và vận hành quanh năm. |
![]() |
Các chức năng của hệ thống
Global e-Service (Dịch vụ điện tử toàn cầu) giúp dễ dàng truy cập trực tiếp vào máy tại công trường, truyền tải thông tin và nhật ký hoạt động, bao gồm giờ hoạt động hàng ngày, mức nhiên liệu, nhiệt độ, áp suất…vv.
Bảo trì bảo dưỡng
Dữ liệu bảo trì và nhật ký được hiển thị trên màn hình điều khiển, qua đó, việc bảo trì sẽ được thông báo đến người sử dụng, từ đó giúp việc quản lý nhiều máy được thực hiện một cách hiệu quả. |
PHỤ TÙNG VÀ DỊCH VỤ
Hitachi luôn hỗ trợ khách hàng một cách tối đa và luôn sẵn sàng ở bất cứ đâu trên thế giới thông qua các đại lý địa phương của Hitachi nhằm một mục tiêu mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. |
|||
|
|||
PHỤ TÙNG
Hitachi Global Online Network, hệ thống cung cấp phụ tùng, được liên kết với Trung tâm phụ tùng tại Nhật Bản, các kho hàng và hơn 150 đại lý ở nước ngoài để cung cấp thông tin chi tiết và trực tuyến bao gồm các phụ tùng tồn kho, xác nhận đơn hàng, vận chuyển và thời gian giao hàng cho hơn một triệu phụ tùng và cụm bộ phận khác nhau
Các phụ tùng chính Hãng Hitachi
Các phụ tùng chính hãng Hitachi, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Hitachi, được đảm bảo theo tiêu chuẩn bảo hành của Hitachi. Việc sử dụng các phụ tùng chính Hãng, bao gồm động cơ, nhiên liệu, dầu thủy lực và các bộ lọc, có thể giảm chi phí vận hành và giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Các trang bị làm việc (GETs)
Hitachi cung cấp một loạt các Trang bị làm việc được phát triển và phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng GETs chất lượng cao, được bảo dưỡng tốt chính là cơ sở để có được sự tin tưởng của khách hàng.
Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không phụ trách cho các trang bị GETs.
Các cụm bộ phận được chế tạo lại
Các chi tiết, cụm bộ phận trên thiết bị Hitachi được tái sản xuất theo các tiêu chuẩn tái chế nghiêm ngặt tại bốn nhà máy trên khắp thế giới. Những phụ tùng này có chất lượng cao tương đương với phụ tùng mới, và được hỗ trợ theo chính sách bảo hành của Hitachi.
Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không thực hiện việc tái sản xuất các phụ tùng. |
|||
DỊCH VỤ
HỖ TRỢ - Kéo dài thời gian bảo hành
Hệ thống bảo hành tiêu chuẩn của Hitachi áp dụng cho tất cả các máy đào Hitachi mới. Ngoài ra, Hitachi cung cấp các chương trình Kéo dài thời gian bảo hành cho thiết bị (HELPs -Hitachi Extended Life Programs) nhằm đáp ứng các kỳ vọng của khách hàng - bảo vệ máy trong điều kiện hoạt động khó khăn, tránh thời gian chết không mong muốn và giảm chi phí sửa chữa.
Lưu ý: Điều kiện bảo hành thay đổi tùy từng thiết bị.
Dụng cụ chuẩn đoán lỗi - Maintenance Pro
Hệ thống điều khiển điện tử cần các giải pháp nhanh và kịp thời, ngoài việc sửa chữa cơ học. Chuyên gia bảo trì của Hitachi có thể chẩn đoán lỗi máy trong một thời gian ngắn bằng cách cắm PC vào máy.
Đào tạo kỹ thuật
Các công tác dịch vụ tại công trường nhằm mục đích giữ cho máy đạt hiệu suất cao nhất và giảm thời gian ngừng hoạt động. Trung tâm đào tạo kỹ thuật (TTC- Technical Training Center) đặt tại Nhật Bản, đào tạo kỹ thuật viên dịch vụ và nhân viên hỗ trợ dịch vụ đến từ các đại lý và nhà máy của Hitachi trên toàn cầu theo các chương trình đào tạo quốc tế. |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
ĐỘNG CƠ |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió 2 cấp | Chế độ Auto Power Lift |
Hệ thống tự động lúc không tả | Van điều khiển với van xả |
Lọc nhớt động cơ | Lọc thủy lực |
Lọc tinh nhiên liệu | Lọc thủy lực với chỉ báo tắt lọc (trang bị tùy chọn) |
Lọc nhiên liệu thô | Lọc dòng thủy lực điều khiển |
Lọc gió loại lọc khô với van chân không (cùng với chỉ báo tắt lọc) | Chế độ Power boost |
Kiểm soát chế độ ECO/PWR | Lọc hút |
Thiết bị sưởi động | 1 cổng phụ cho van điều khiển |
Khung che chắn cho quạt | Lựa chọn chế độ làm việc |
Lọc tách nước |
ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Lọc sơ cấp (trang bị tùy chọn) | Đèn phía trước, trên mái cabin (trang bị tùy chọn) |
Lưới chắn bụi | Đèn trên cần với khung bảo vệ (trang bị tùy chọn) |
Thùng nước làm mát | 2 đèn làm việc |
CABIN |
CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Điều chỉnh ghế: Ngã ra sau, tựa tay, chỉnh đứng/nghiêng, trượt tới trước / ra sau | Ắc quy 2 x 128 Ah |
Các tay trang điều khiển | Đối trọng 6 350 kg |
Cần gạt 4 hướng, lắp đàn hồi | Không gian sử dụng |
Bật lửa hút thuốc 24V | Khung bảo vệ 6.0 mm, gia cố (trang bị tùy chọn) |
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng của thời tiết | Camera sau (trang bị tùy chọn) |
Radio AM-FM với 2 loa | Đồng hồ mực nhớt thủy lực |
Gạt tàn | Phao đo mực nhiên liệu |
Điều hòa không khí tự động | Khung bảo vệ |
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) | Hộp dụng cụ |
Cabin (Cấu trúc đã được gia cố phần cột trụ trung tâm) | Phanh đỗ cho quay toa |
Hộc đặt cốc nước uống | Gương chiếu hậu (trái và phải) |
Hộc giữ nước uống nóng/lạnh | Bơm nạp nhiên liệu bằng điện (trang bị tùy chọn) |
Còi điện | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
Tay cần ngắt động cơ | Nhông di chuyển |
Búa thoát hiểm | Khớp nối xích được gia cố cùng với phốt cho ắc |
Giá đặt bình chữa cháy | Khung bảo vệ mô tơ di chuyển |
Thảm lót sàn | Bản xích rộng 600 mm, loại có 3 gờ |
Chỗ đặt chân | 3 cụm bảo vệ xích |
Rửa kính phía trước | 4 móc |
Phần kính cửa ở phía trên mở được (trái, trên, dưới) | Ga lê tỳ và ga lê đỡ |
Khung chắn cabin, dưới, trước (trang bị tùy chọn) | Cụm bảo vệ xích (mỗi bên) và bộ tăng đơ xích bằng thủy lực |
Khung chắn cabin, trên, trước (trang bị tùy chọn) | Khung bảo vệ xích di chuyển dày 9 mm, được gia cố (trang bị tùy chọn) |
Khoang chứa găng tay | Phanh đỗ di chuyển |
Bộ rửa kính |
HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Đèn LED với cửa cabin tiện nghi | 32 ngôn ngữ |
Khung bảo vệ trên mái cabin Level I (ISO10262) | Các hiển thị khác: Chế độ làm việc, chạy không tải, đèn, bộ giám sát phía sau, tình trạng vận hành... |
Thanh ngắt chế độ điều khiển | Hiển thị trên các đồng hồ: Nhiệt độ nước làm mát, số giờ làm việc, nhiên liệu, ... |
Hộc phía sau | Âm thanh cảnh báo: quá nhiệt, áp lực nhớt động cơ, quá tải |
Đai an toàn, thu ngắn được | Cánh báo: quá nhiệt, cảnh báo động cơ, áp nhớt động cơ, dynamo, mực nhiên liệu tối thiểu, tắt lọc thủy lực , tắt lọc gió, chế độ làm việc, quá tải,...v.v |
Ăng-ten vô tuyến bọc nhựa | |
Ghế đệm lò xo (trang bị tùy chọn) |
TRANG BỊ KHÁC |
Ghế đệm lò xo với bộ sấy ghế (trang bị tùy chọn) | Hệ thống Global e-Service |
BỘ PHẬN CÔNG TÁC |
Đánh dấu hướng di chuyển trên khung xích |
Khớp nối gầu, khớp A (đúc) | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn |
Hệ thống bôi trơn trung tâm | Khóa nắp đầy thùng nhiên liệu |
Phốt chắn bụi cho ắc lắp gầu | Bảng che cho máy khóa lại được |
Ắc | Hộp tín hiệu đi kèm (Hộp đen) |
Bạc HN | Các tấm, miếng phủ chống trượt và các thanh vịn |
Miếng đệm canh, được gia cố |
PHỤ KIỆN |
Phủ lớp nhiệt WC (tungsten-carbide) | Lọc dòng (trang bị tùy chọn) |
Gầu 1.40 m3 (ISO vun ngọn) | 2 bơm kết hợp cho hệ thống đường ống thủy lực cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Gầu 1.38 m3 (ISO vun ngọn) (trang bị tùy chọn) | Phụ kiện cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Tay đòn 3.20 m | Các đường ống cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Cần 6.40 m | Đường ống cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Lọc thủy lực với chỉ báo tắc lọc (trang bị tùy chọn) |
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: xe lu Hamm, máy xúc lật Hitachi, máy đào Hitachi, bơm bê tông Hyundai Everdigm, máy trải nhựa Vogele, xe cẩu, máy trải bê tông xi măng Wirtgen,...
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi ngay tới Hotline 0906702060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
Từ khóa: máy đào, máy đào bánh xích, xe đào bánh xích, máy đào bánh xích chính hãng, máy đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích đã qua sử dụng, xe đào bánh xích mới, xe đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích hiatchi, máy xúc đào, xe đào bánh xích đồng nai