Máy đào bánh xích Hitachi ZX180LC-5G thuộc dòng máy đào cao cấp thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu những cải tiến công nghệ mới nhất do tập đoàn Hitachi nghiên cứu và phát triển dựa trên nhu cầu thị trường cũng như tích lũy sau nhiều năm kinh nghiệm.
Hitachi đã không ngừng cải thiện và tối ưu sản phẩm của mình để phục vụ xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng. Tất cả các dòng sản phẩm của hãng hiện nay như máy đào (xe cuốc) và máy xúc lật đều giảm thiểu tác động lên môi trường, cắt giảm lượng khí thải CO2.
3 mục tiêu mà các sản phẩm của Hitachi muốn hướng đến trong tương lai đó là: "Ngăn sự ấm lên toàn cầu, tái chế nguồn tài nguyên và duy trì hệ sinh thái". Hitachi còn cam kết lâu dài trong vấn đề tái chế các cụm bộ phận, chẳng hạn các bộ phận chứa nhôm ở bộ tản nhiệt và bộ làm mát; các bộ phận từ nhựa tái chế.
Bài viết chi tiết về sản phẩm dưới đây sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về sản phẩm. Hãy cùng MDX tìm hiểu NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT của máy đào Hitachi ZX180LC-5G, từ đó đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn, hợp lý và gia tăng lợi nhuận.
KÍCH THƯỚC MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX180LC-5G |
||
ZX180LC-5G | ||
A Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích | mm | 3 370 |
B Chiều dài xích chạy | mm | 4 170 |
C Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) | mm | 1 030 |
D Bán kính xoay của phần khung phía sau | mm | 2 550 |
D’ Chiều dài phần khung phía sau | mm | 2 530 |
E Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2 480 |
F Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 2 950 |
F’ Chiều cao tổng thể của phần khung phía trên | mm | 3 010 |
G Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) | mm | 450 |
H Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy | mm | 2 200 |
I Bề rộng bản xích | mm | G 600 |
J Bề rộng tổng thể của phần khung gầm | mm | 2 800 |
K Bề rộng tổng thể của máy | mm | 2 800 |
L Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) | mm | 920 |
M Chiều dài tổng thể của máy | ||
với tay đòn 2.26 m | mm | 9 070 |
với tay đòn 2.71 m | mm | 9 050 |
với tay đòn 3.21 m | mm | 9 040 |
N Chiều cao tổng thể của cần | ||
với tay đòn 2.26 m | mm | 3 110 |
với tay đòn 2.71 m | mm | 3 080 |
với tay đòn 3.21 m | mm | 3 410 |
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ |
PHẠM VI LÀM VIỆC |
||||
Chiều dài tay đòn | m | 2.26 m | 2.71 m | 3.21 m |
A Tầm với xa nhất | mm | 9 070 | 9 430 | 9 940 |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 8 910 | 9 270 | 9 790 |
B Độ sâu đào lớn nhất | mm | 6 120 | 6 570 | 7 060 |
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 5 850 | 6 320 | 6 860 |
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 9 290 | 9 400 | 9 790 |
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 6 450 | 6 570 | 6 930 |
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 3 020 | 2 550 | 2 060 |
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 3 140 | 3 130 | 3 120 |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 5 090 | 5 430 | 6 140 |
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX180LC-5G |
||
ĐỘNG CƠ |
||
Model | Isuzu AA-4BG1T | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 90.2 kW (121 HP) ở 2 200 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 90.2 kW (121 HP) ở 2 200 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 458 Nm (89 kgfm) ở 1 800 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 4.329 |
Đường kính x Hành trình | mm | 105 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 55 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 191 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 33.6 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 32.4 (330) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (356) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM |
||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ | 2 | |
Ga lê đỡ | 7 | |
Lá xích | 46 | |
Bảo vệ xích | 1 | |
Thiết bị di chuyển | Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động | Nhanh- Chậm. | |
Tốc độ di chuyển |
km/h km/h |
Nhanh : 0 đến 5.3 Chậm : 0 đến 3.4 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 169 (17 300) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG |
||
Thùng nhiên liệu | lít | 320.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 19.2 |
Nhớt động cơ | lít | 15.8 |
Bộ giảm tốc quay toa | lít | 6.2 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 6.8 |
Hệ thống thủy lực | lít | 210.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 125.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN |
||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 14.4 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 53.3 (5 400) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1 005 |
Cao | mm | 1 675 |
CÁC XI LANH THỦY LỰC |
||||
Số lượng | Đường kính | Đường kính phần ty | ||
Cần | mm | 2 | 120 | 85 |
Tay đòn | mm | 1 | 125 | 90 |
Gầu | mm | 1 | 105 | 75 |
TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN |
||||
Loại lá xích | Bề rộng | CD tay đòn | kg | kPa(kgf/cm 2) |
Loại lá xích 3 gờ | 600 mm | 2.26 m | 18 400 | 41 (0.42) |
2.71 m | 18 400 | 41 (0.42) | ||
3.21 m | 18 500 | 41 (0.42) | ||
700 mm | 2.26 m | 18 800 | 36 (0.37) | |
2.71 m | 18 800 | 36 (0.37) | ||
3.21 m | 18 900 | 36 (0.37) | ||
800 mm | 2.26 m | 19 000 | 32 (0.33) | |
2.71 m | 19 100 | 32 (0.33) | ||
3.21 m | 19 200 | 32 (0.33) | ||
Loại có 3 gờ, cường lực | 760 mm | 2.26 m | 19 400 | 34 (0.35) |
2.71 m | 19 500 | 34 (0.35) | ||
3.21 m | 19 500 | 34 (0.35) | ||
Loại phẳng | 600 mm | 2.26 m | 19 200 | 43 (0.44) |
2.71 m | 19 300 | 43 (0.44) | ||
3.21 m | 19 400 | 43 (0.44) | ||
*1: Gồm gầu 0.70 m3 (ISO vun ngọn) khối lượng (600 kg) và đối trọng (3 900 kg). |
TRỌNG LƯỢNG: MÁY CƠ SỞ VÀ CÁC CỤM BỘ PHẬN |
||
Bề rộng bản xích | Trọng lượng | Bề rộng tổng thể |
600 mm | 14 600 kg | 2 800 mm |
700 mm | 14 900 kg | 2 900 mm |
800 mm | 15 200 kg | 3 000 mm |
KHỐI LƯỢNG CÁC CỤM BỘ PHẬN |
|
Đối trọng | 3 900 kg |
Cần (Cần và xi lanh tay đòn) | 1 860 kg |
Tay đòn 2.26 m (với xi lanh cho gầu) | 820 kg |
Tay đòn 2.71 m (với xi lanh cho gầu) | 880 kg |
Tay đòn 3.21 m (với xi lanh cho gầu) | 950 kg |
Gầu 0.70 m3 | 600 kg |
CÁC LỰC XÚC ĐÀO |
|||
Chiều dài tay đòn | 2.26 m | 2.71 m | 3.21 m |
Lực đào của gầu (*ISO) | 127 kN (13 000 kgf) | 127 kN (13 000 kgf) | 127 kN (13 000 kgf) |
Lực đào của gầu (*SAE: PCSA) | 112 kN (11 400 kgf) | 112 kN (11 400 kgf) | 112 kN (11 400 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*ISO) | 108 kN (11 100 kgf) | 95 kN (9 700 kgf) | 84 kN (8 600 kgf) |
Lực của tay đòn / tay nâng (*SAE: PCSA) | 104 kN (10 600 kgf) | 91 kN (9 300 kgf) | 81 kN (8 300 kgf) |
* Ở chế độ Power boost |
MÁY ĐÀO HITACHI ZX180LC-5G MANG LẠI HIỆU SUẤT CAO CÙNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỰC KỲ THẤP, TỐI ƯU LỢI NHUẬN CHO DOANH NGHIỆP BẠN |
So với dòng xe xúc đào ZX180-3 truyền thống, thì các sản phẩm xe xúc đào Hitachi thế hệ mới sở hữu những cải tiến vượt trội như: giảm đến 4% mức tiêu hao nhiên liệu *, hệ thống kiểm soát động cơ chặt chẽ, từ đó giúp giảm thiểu phát sinh CO2, hệ thống thủy lực HIOS III. *20%, so với dòng xe cuốc ZX200 / ZX200-3G Bạn cũng có thể sử dụng chế độ ECO để tiết kiệm nhiên liệu hơn. Đây là chế độ tiết kiệm mới được Hitachi thiết kế đặc biệt tối ưu cho các dòng máy xúc đào và máy xúc lật phiên bản gần đây. Chế độ này có thể cắt giảm tiêu thụ nhiên liệu đến 9% so với mode PWR. Bằng cách kết hợp tối ưu các hoạt động của máy mà không cần phải thay đổi tốc độ đào xới. |
Các thao tác của phần gầu điễn ra nhanh nhờ hệ thống thủy lực HIOS IIINhờ vào hệ thống thủy lực HIOS III mà các thao tác vận hành nhanh hơn, ít tiêu tốn nhiên liệu hơn. Nhờ vào những kinh nghiệm tích lũy được sau nhiều năm hoạt động cùng nền tảng công nghệ vững chắc, Hitachi đang dần hoàn thiện tối ưu hệ thống này. Cơ cấu tác động nhanh khi vận hành mà không cần mạch tái tạo áp suất cũng như áp suất lớn. Hệ thống vận hành thông minh và thân thiện với người dùng. Vận hành co tay đòn nhanh chóngTốc độ co tay đòn diễn ra nhanh nhờ sự kết hợp của các xi lanh cần và xi lanh tay đòn cùng với khối van điều khiển nhằm tối ưu hóa hiệu suất làm việc của máy đào bánh xích Hitachi ZX180LC-5G. Tăng tốc độ tay đòn khi hạ cầnViệc gia tăng tốc độ tay đòn khi hạ cần được thực hiện mà không cần dòng nhớt cao áp cấp từ bơm. Bởi vì, dòng nhớt thủy lực qua tay đòn được tăng cường nhằm tăng tốc độ vận hành cho tay đòn, từ đó cho phép việc vận chuyển vật liệu lên xe tải hay định vị lại vị trí cho bộ phận công tác đều được thực hiện nhanh chóng. |
Tăng công suất nâng vật liệuChế độ Auto Power Lift, tự động tăng lực nâng của xe cuốc Hitachi lên 10% khi cần thiết, cho phép nâng các đường ống bằng bê tông hay các tảng bê tông bị chôn vùi một cách mạnh mẽ. Mô-men quay toa lớnCho phép việc xúc đào bằng gầu thực hiện dễ dàng và vận hành xoay diễn ra trơn tru kể cả với các công trường có độ Công suất thiết bị được tăng cườngChế độ Power Boost cho phép thợ vận hành tăng thêm 10% lực đào chỉ bằng cách nhấn nút trên cần điều khiển. |
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG ĐƠN GIẢN HƠN BAO GIỜ HẾT VỚI MÁY XÚC ĐÀO HITACHI ZX180LC-5G |
Lưới chắn bụiMáy được lắp lưới bên trong để chống bụi, nằm ở phía trước của bộ tản nhiệt, có thể dễ dàng vệ sinh bằng khí nén. Từ phía sau của bộ tản nhiệt, khí có thể được thổi qua từ nắp đậy (loại có thể mở chỉ cần một cái chạm). Bình ngưng tụ nước có thể mở ra để dễ dàng vệ sinh (nằm ở phía sau). Khung khỏe, cứng, thiết kế ấn tượngCác khung sườn bên của khung gầm được thiết kế dốc nghiêng để chắn bùn. Cửa bơm mỡ cho bộ điều chỉnh xích được thay đổi vị trí để bôi trơn dễ dàng hơn và được bảo vệ tốt khỏi dính bùn đất. |
Các điểm kiểm tra tập kết thành cụmĐiểm bảo trì bảo dưỡng trên máy đào bánh xích Hitachi ZX180LC-5G được tập trung bên trái và phải của cửa chắn có thể dễ dàng tiếp cận từ mặt đất để thuận tiện cho khâu bảo dưỡng và kiểm tra, kể cả xả nước từ bình nhiên liệu và bổ sung thêm nước làm mát, cũng như và thay thế bộ lọc. Bình nhiên liệu được tráng vật liệu chống ăn mòn bên trong, và có một cổng làm sạch lớn ở phía dưới. Thiết kế tuyệt vời giúp giữ cho nhiên liệu sạch sẽ cũng như dễ dàng sửa chữa, bảo dưỡng. Tay vịn được lắp tại vị trí thuận tiện giúp dễ dàng đi lên phía trên. Có rất nhiều tấm sàn chống trượt được lắp đặt để đảm bảo có thể di chuyển an toàn. |
Chi phí vận hành thấpXe cuốc Hitachi ZX180LC-5G cực kỳ bền, khỏe và hiệu suất ổn định. Khi sử dụng các loại nhớt, dầu thủy lực, dầu động cơ của Hitachi giúp tăng thời gian giữa 2 lần bảo trì máy. Vì vậy góp phần giảm được chi phí vận hành thiết bị. |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CỦA HITACHIMột trong những điểm mạnh chiến được cảm tình của Hitachi chính là nhờ vào hệ thống hỗ trợ thân thiện, nhiệt tình và chu đáo của hãng. Hệ thống hỗ trợ khách hàng của Hitachi - hỗ trợ mọi lúc mọi nơi cho những khách hàng đang sử dụng máy cuốc Hitachi |
Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-ServiceDễ dàng kiểm tra thông tin máy tại công trường qua hệ thống Internet Hệ thống quản lý máy móc trực tuyến này cho phép bạn truy cập trực tiếp vào từng máy từ máy tính trong văn phòng của bạn. Bạn có thể tra cứu thông tin hoạt động và vị trí của thiết bị, từ đó có thể điều chỉnh để tăng năng suất của máy và giảm thời gian chết. Dữ liệu hoạt động và nhật ký được gửi đến một máy chủ của Hitachi để xử lý, và sau đó được chuyển cho khách hàng và các đại lý trên khắp thế giới. Hệ thống này hoạt động liên tục 24 h/ngày và vận hành quanh năm. |
Các chức năng của hệ thốngGlobal e-Service (Dịch vụ điện tử toàn cầu) giúp dễ dàng truy cập trực tiếp vào máy tại công trường, truyền tải thông tin và nhật ký hoạt động, bao gồm giờ hoạt động hàng ngày, mức nhiên liệu, nhiệt độ, áp suất…vv. Bảo trì bảo dưỡngDữ liệu bảo trì và nhật ký được hiển thị trên màn hình điều khiển, qua đó, việc bảo trì sẽ được thông báo đến người sử dụng, từ đó giúp việc quản lý nhiều máy được thực hiện một cách hiệu quả. |
PHỤ TÙNG VÀ DỊCH VỤHitachi luôn hỗ trợ khách hàng một cách tối đa và luôn sẵn sàng ở bất cứ đâu trên thế giới thông qua các đại lý địa phương của Hitachi nhằm một mục tiêu mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. |
|||
PHỤ TÙNGHitachi Global Online Network, hệ thống cung cấp phụ tùng, được liên kết với Trung tâm phụ tùng tại Nhật Bản, các kho hàng và hơn 150 đại lý ở nước ngoài để cung cấp thông tin chi tiết và trực tuyến bao gồm các phụ tùng tồn kho, xác nhận đơn hàng, vận chuyển và thời gian giao hàng cho hơn một triệu phụ tùng và cụm bộ phận khác nhau Các phụ tùng chính Hãng HitachiCác phụ tùng chính hãng Hitachi, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Hitachi, được đảm bảo theo tiêu chuẩn bảo hành của Hitachi. Việc sử dụng các phụ tùng chính Hãng, bao gồm động cơ, nhiên liệu, dầu thủy lực và các bộ lọc, có thể giảm chi phí vận hành và giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Các trang bị làm việc (GETs)Hitachi cung cấp một loạt các Trang bị làm việc được phát triển và phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng GETs chất lượng cao, được bảo dưỡng tốt chính là cơ sở để có được sự tin tưởng của khách hàng. Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không phụ trách cho các trang bị GETs. Các cụm bộ phận được chế tạo lạiCác chi tiết, cụm bộ phận trên thiết bị Hitachi được tái sản xuất theo các tiêu chuẩn tái chế nghiêm ngặt tại bốn nhà máy trên khắp thế giới. Những phụ tùng này có chất lượng cao tương đương với phụ tùng mới, và được hỗ trợ theo chính sách bảo hành của Hitachi. Lưu ý: Một số đại lý của Hitachi không thực hiện việc tái sản xuất các phụ tùng. |
|||
DỊCH VỤHỖ TRỢ - Kéo dài thời gian bảo hànhHệ thống bảo hành tiêu chuẩn của Hitachi áp dụng cho tất cả các máy đào Hitachi mới. Ngoài ra, Hitachi cung cấp các chương trình Kéo dài thời gian bảo hành cho thiết bị (HELPs -Hitachi Extended Life Programs) nhằm đáp ứng các kỳ vọng của khách hàng - bảo vệ máy trong điều kiện hoạt động khó khăn, tránh thời gian chết không mong muốn và giảm chi phí sửa chữa. Lưu ý: Điều kiện bảo hành thay đổi tùy từng thiết bị. Dụng cụ chuẩn đoán lỗi - Maintenance ProHệ thống điều khiển điện tử cần các giải pháp nhanh và kịp thời, ngoài việc sửa chữa cơ học. Chuyên gia bảo trì của Hitachi có thể chẩn đoán lỗi máy trong một thời gian ngắn bằng cách cắm PC vào máy. Đào tạo kỹ thuậtCác công tác dịch vụ tại công trường nhằm mục đích giữ cho máy đạt hiệu suất cao nhất và giảm thời gian ngừng hoạt động. Trung tâm đào tạo kỹ thuật (TTC- Technical Training Center) đặt tại Nhật Bản, đào tạo kỹ thuật viên dịch vụ và nhân viên hỗ trợ dịch vụ đến từ các đại lý và nhà máy của Hitachi trên toàn cầu theo các chương trình đào tạo quốc tế. |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
ĐỘNG CƠ | HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Lọc gió 2 cấp | Chế độ Auto Power Lift |
Hệ thống tự động lúc không tả | Van điều khiển với van xả |
Lọc nhớt động cơ | Lọc thủy lực |
Lọc tinh nhiên liệu | Lọc thủy lực với chỉ báo tắt lọc (trang bị tùy chọn) |
Lọc nhiên liệu thô | Lọc dòng thủy lực điều khiển |
Lọc gió loại lọc khô với van chân không (cùng với chỉ báo tắt lọc) | Chế độ Power boost |
Kiểm soát chế độ ECO/PWR | Lọc hút |
Thiết bị sưởi động | 1 cổng phụ cho van điều khiển |
Khung che chắn cho quạt | Lựa chọn chế độ làm việc |
Lọc tách nước | ĐÈN CHIẾU SÁNG |
Lọc sơ cấp (trang bị tùy chọn) | Đèn phía trước, trên mái cabin (trang bị tùy chọn) |
Lưới chắn bụi | Đèn trên cần với khung bảo vệ (trang bị tùy chọn) |
Thùng nước làm mát | 2 đèn làm việc |
CABIN | CẤU TRÚC BÊN TRÊN |
Điều chỉnh ghế: Ngã ra sau, tựa tay, chỉnh đứng/nghiêng, trượt tới trước / ra sau | Ắc quy 2 x 55 Ah |
Các tay trang điều khiển | Đối trọng 3 900 kg |
Cần gạt 4 hướng, lắp đàn hồi | Không gian sử dụng |
Bật lửa hút thuốc 24V | Khung bảo vệ 6.0 mm, gia cố (trang bị tùy chọn) |
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng của thời tiết | Camera sau (trang bị tùy chọn) |
Radio AM-FM với 2 loa | Đồng hồ mực nhớt thủy lực |
Gạt tàn | Phao đo mực nhiên liệu |
Điều hòa không khí tự động | Khung bảo vệ |
Cổng giao tiếp AUX (trang bị tùy chọn) | Hộp dụng cụ |
Cabin (Cấu trúc đã được gia cố phần cột trụ trung tâm) | Phanh đỗ cho quay toa |
Hộc đặt cốc nước uống | Gương chiếu hậu (trái và phải) |
Hộc giữ nước uống nóng/lạnh | Bơm nạp nhiên liệu bằng điện (trang bị tùy chọn) |
Còi điện | CẤU TRÚC PHÍA DƯỚI |
Tay cần ngắt động cơ | Nhông di chuyển |
Búa thoát hiểm | Khớp nối xích được gia cố cùng với phốt cho ắc |
Giá đặt bình chữa cháy | Khung bảo vệ mô tơ di chuyển |
Thảm lót sàn | Bản xích rộng 600 mm, loại có 3 gờ |
Chỗ đặt chân | 3 cụm bảo vệ xích |
Rửa kính phía trước | 4 móc |
Phần kính cửa ở phía trên mở được (trái, trên, dưới) | Ga lê tỳ và ga lê đỡ |
Khung chắn cabin, dưới, trước (trang bị tùy chọn) | 1 bảo vệ xích mỗi bên và bộ tăng đơ xích bằng thủy lực |
Khung chắn cabin, trên, trước (trang bị tùy chọn) | Khung bảo vệ xích di chuyển dày 9 mm, được gia cố (trang bị tùy chọn) |
Khoang chứa găng tay | Phanh đỗ di chuyển |
Bộ rửa kính | HỆ THỐNG MÀN HÌNH |
Đèn LED với cửa cabin tiện nghi | 32 ngôn ngữ |
Khung bảo vệ trên mái cabin Level I (ISO10262) | Các hiển thị khác: Chế độ làm việc, chạy không tải, đèn, bộ giám sát phía sau, tình trạng vận hành... |
Thanh ngắt chế độ điều khiển | Hiển thị trên các đồng hồ: Nhiệt độ nước làm mát, số giờ làm việc, nhiên liệu, ... |
Hộc phía sau | Âm thanh cảnh báo: quá nhiệt, áp lực nhớt động cơ, quá tải |
Đai an toàn, thu ngắn được | Cánh báo: quá nhiệt, cảnh báo động cơ, áp nhớt động cơ, dynamo, mực nhiên liệu tối thiểu, tắt lọc thủy lực , tắt lọc gió, chế độ làm việc, quá tải,...v.v |
Ăng-ten vô tuyến bọc nhựa | |
Ghế đệm lò xo (trang bị tùy chọn) | TRANG BỊ KHÁC |
Ghế đệm lò xo với bộ sấy ghế (trang bị tùy chọn) | Hệ thống Global e-Service |
BỘ PHẬN CÔNG TÁC | Đánh dấu hướng di chuyển trên khung xích |
Khớp nối gầu, khớp A (đúc) | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn |
Hệ thống bôi trơn trung tâm | Khóa nắp đầy thùng nhiên liệu |
Phốt chắn bụi cho ắc lắp gầu | Bảng che cho máy khóa lại được |
Ắc | Hộp tín hiệu đi kèm (Hộp đen) |
Bạc HN | Các tấm, miếng phủ chống trượt và các thanh vịn |
Miếng đệm canh, được gia cố | PHỤ KIỆN |
Phủ lớp nhiệt WC (tungsten-carbide) | Lọc dòng (trang bị tùy chọn) |
Gầu 0.70 m3 (ISO vun ngọn) | 2 bơm kết hợp cho hệ thống đường ống thủy lực cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Tay đòn 2.71 m | Phụ kiện cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) |
Cần 5.50 m | Các đường ống cơ sở (trang bị tùy chọn) |
Đường ống cho bộ phá và nghiền (trang bị tùy chọn) | |
Lọc thủy lực với chỉ báo tắc lọc (trang bị tùy chọn) |
CONSITE HITACHI - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÁY XÚC CAO CẤP
Xem thêm TẠI ĐÂY
Từ khóa: máy đào, máy đào bánh xích, xe đào bánh xích, máy đào bánh xích chính hãng, máy đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích đã qua sử dụng, xe đào bánh xích mới, xe đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích hiatchi, máy xúc đào, xe đào bánh xích đồng nai