 |
 |
Operator Comfort
The crane cab provides improved livability and a more comfortable working environment.
|
 |
The round hexagonal box boom
Two telescoping modes Ⅰ & Ⅱ
Operator capabilities are enhanced by two boom telescoping options for individual lift requirements
Mode Ⅰ
Mode I is the extension of the 2nd section only. This is followed by the synchronized extension of the 3rd, 4th, and 5th sections
Mode Ⅱ
Mode II is the synchronized extensions of the 3rd, 4th and 5th sections. The 2nd section then extends independently.
The finger control levers are smooth and responsible to the operators touch.
|

|
UNDER SLUNG JIB (SIDE UP TYPE) |

|
A two-stage, under slung jib makes installation in narrow spaces possible |
IMPROVED ACCESSIBILITY |
 |
THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO QUÁ TẢI CỦA TADANO (TADANO AML-C) |
 |
Các thông tin sau đây sẽ được hiển thị trên bộ báo của cẩu địa hình Tadano GR-500EXL-3:
- Chức năng khóa tay trang điều khiển cùng với tín hiệu cảnh báo nghe-nhìn
- Số đường dây cáp
- Chỉ báo chiều dài cần chính
- Chỉ báo vị trí chân chống
- Góc quay toa
- Chỉ báo góc nghiêng cần / chiều dài cần / góc lắp cần phụ / chiều dài cần phụ / bán kính tải / sức nâng định mức / tải thực tế
- Chiều cao nâng móc tối đa
- Tỉ số giữa mô men tải thực tế và mô men tải định mức cho phép
- Tải cho phép
- Chức năng giảm tốc và dừng êm dịu cho việc nâng cần và quay toa
- Công tắc đăng kí vùng làm việc
- Chức năng khởi tạo bán kính tải / góc nghiêng cần / chiều cao nâng móc / phạm vi quay toa
- Đèn cảnh báo bên ngoài
- Chức năng trừ bì
- Áp thủy lực trên mạch chính
- Giám sát mức tiêu thụ nhiên liệu
- Chỉ báo tốc độ quay tang tời (tín hiệu nghe-nhìn) chính và phụ
- Chỉ báo trên lốp cao su
|
ĐỘNG CƠ |

|
Xe cẩu địa hình bánh lốp Tadano GR-500EXL-3 trang bị động cơ Mitsubishi 6M60-TL đạt tiêu chuẩn EUROMOT IIIB.
Loại: động cơ diesel 4 thì, turbo tăng áp và làm mát sau.
Dung tích xi lanh: 7.54 lít
Đường kính x Khoảng chạy: 118 mm x 115 mm
Công suất ra tối đa: 200 kW ở 2 600 vòng / phút
Mô-men xoắn tối đa: 785 Nm ở 1 400 vòng / phút
|
HỘP SỐ |
Hoàn toàn tự động, được điều khiển bằng điện tử
Trợ lái thủy lực: có sẵn 3 mode chuyển hướng: 2 bánh trước, 4 bánh kết hợp, 4 bánh theo đường chéo.
|
TÍNH NĂNG MÁY |
Tốc độ di chuyển tối đa: 48 km/h
Khả năng vượt dốc (tan): 65% (đến lúc dừng máy), 30% .
* Máy nên được vận hành trong thiết kế giới hạn của buồng trục khuỷu động cơ. (17º: Misubishi 6M60-TL)
|
KIỂU LÁI |
Động cơ phía sau, tay lái bên phải, 2 cách lựa chọn trục dẫn động (bằng công tắc tay).
4 x 2 trục trước chủ động, 4 x 4 cả 2 trục chủ động.
|
HỆ THỐNG TREO |
Trước: gắn cứng trên khung xe
Sau: lò xo lá nửa elip
|
SỨC NÂNG TỐI ĐA |
Cẩu địa hình Tadano GR-500EXL-3 có sức nâng đạt 51 000 kg ở 3 m |
KHỐI LƯỢNG |
Tổng khối lượng xe cẩu địa hình Tadano GR-500EXL-3: 38 020 kg
- Trục trước: 18 220 kg
- Trục sau: 19 800 kg
|
BÁN KÍNH QUAY TỐI THIỂU |
10.7 m (lái 2 bánh), 6.3 m (lái 4 bánh) (tính tại điểm chính giữa của lốp ngoài xe) |
CẦN CHÍNH |
5 đoạn, được thu đẩy hoàn toàn và đồng bộ cho từng nhóm đoạn cần.
Chiều dài khi thu lại hoàn toàn: 11.1 m
Chiều dài khi đẩy ra hoàn toàn: 42 m
Tốc độ khi đẩy cần: 30.9 m trong 150 s
Tốc độ nâng cần: 20˚ đến 60˚ trong 30 s
|
CẦN PHỤ |
2 đoạn quay xung quanh cần chính.
3 loại góc lắp đặt: 5º, 25º, 45º, thu cất dọc theo đoạn gốc của cần chính. Một puly đơn ở đầu cần phụ.
Chiều dài: 8 m và 12.7 m
|
TỜI CHÍNH |
Loại thay đổi được tốc độ, tang tời có rãnh được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục qua bộ giảm tốc.
Lực kéo cáp đơn: 56 kN {5 710 kgf}
Vận tốc cuốn cáp: 150 m / phút. (ở lớp thứ 6)
Dây cáp: 16 mm (Đường kính)
|
TỜI PHỤ |
Loại thay đổi được tốc độ, tang tời có rãnh được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục qua bộ giảm tốc.
Lực kéo cáp đơn: 56 kN {5 710 kgf}
Vận tốc cuốn cáp: 150 m / phút. (ở lớp thứ 6)
Dây cáp: 16 mm (Đường kính)
|
QUAY TOA |
Tốc độ quay toa: 2.1 vòng / phút
Bán kính quay toa, đuôi xe: 4 100 mm
|
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Cẩu Tadano GR-500EXL-3 trang bị 2 bơm piston thay đổi lưu lượng cho thu đẩy cần, nâng hạ cần và chạy tời. 2 Bơm bánh răng cho trợ lái, xoay toa và các trang bị tùy chọn.
Van điều khiển: van tổ hợp tác động bằng áp thủy lực điều khiển kết hợp với van giảm áp.
Dung tích thùng dầu thủy lực xấp xỉ 690 lít.
Thước đo mức dầu thấy được ở bên ngoài
Bộ làm mát nhớt: loại làm mát bằng quạt gió.
|
 |
Outrigger Asymmetric Extension Width Control
When operating the crane with the asymmetric outriggers extended, the AML-C detects the extension width of all of the crane's outriggers (front, rear, left and right) to measure maximum work capacity in each area. When slewing the boom from the longer outrigger area to the shorter outrigger area, the AML-C detects the motion and displays
The maximum capacity according to the extension width of each of the outriggers,and brings the motion to a slow stop before it reaches the maximum capacity. Therefore, even in the case of operator error, the AML-C's slow stop function will help to minimize any safety risk.
|
CHÂN CHỐNG |
4 chân chống chữ H vận hành bằng thủy lực. Kích chân chống có trang bị van chặn đầu. Mỗi dằm và kích chân chống được điều khiển độc lập từ cabin
- Hoàn toàn: 7 000 mm
- Trung bình: 6 500 mm và 5 500 mm
- Tối thiểu: 2 480 mm
- Chân đế (Đường kính): 400 mm
|
GOOD FRONT AND SIDE VIEW FOR DRIVING |
Double short elevating cylinders are installed at the rear side of cab to improve visibility while driving. |

|
Boom head mirror
Boom head mirrors are used for checking the immediate area on each side of the vehicle in order to enhance driving safety.
Winch drum monitoring mirror
Folding mirror reduces height during transport
Locking Differential
A locking differential assists operators on rough roads.
|
ECO MODE SYSTEMS |
 |
The Eco Mode System controls the maximum engine speed at the time of crane operation. To prevent an unnecessary rise in engine speed when there is excessive acceleration, the system enables fuel consumption and CO2 emissions to decrease by Max. 22% with Eco mode 1, and Max. 30% with Eco mode 2, and the noise level is reduced.
|
FUEL MONITORING SYSTEM |
 |
 |
The Fuel Monitoring System, displayed on the AML-C screen, monitors fuel consumption rates during crane operations, idling, and while traveling, allowing the operator to optimize fuel efficiency, reduce CO2 emissions and noise level. |
HELLO - NET |
 |
 |
TADANO supports your crane management via the Internet, providing information about operational status, position and maintenance.
Monitoring machine information from your computer
1. Work History
HELLO-NET Owner’s Site displays the day-to-day operational status, mileage and remaining fuel for each machine equipped with a communication terminal. In addition, you can view a list displaying the number of hours of operation and the mileage of all your machines for any specified month.
2. Machine Position Data
Using HELLO-NET Owner’s Site, you can check a machine's latest position (up until the previous day) on a map. Two types of position data, listed below, are transmitted automatically from your machine once every day. Work Site: The location where the machine’s PTO has been activated (for one hour or more). Position at Day’s End: The final location from which GPS was able to receive data on a given day.
3. Maintenance Information
You can check the maintenance timetable of your machines for periodical replacement parts and inspection schedule. HELLO-NET supports the maintenance of your machine.
Telematics (machine data logging and monitoring system) with HELLO-NET via internet (*availability depends on the situation).
DETAILS: The availability of data communication systems, such as satellite or mobile communications which serve to widen the service area differs according to individual countries. Besides, there are some countries where the system itself is not in use yet. For details, please contact your distributor or our sales staff in charge.
|
LỐP |
Trước: 505/95R 25, lốp đơn x 2 cái
Sau: 505/95R 25, lốp đơn x 2 cái
|
THÙNG NHIÊN LIỆU |
300 lít |
TÙY CHỌN |
Chỉ báo tốc độ gió, đèn tín hiệu, bơm mỡ bằng điện, móc chính 51 tấn (6 puly loại móc xoay được với lưỡi gà an toàn giữ dây nâng tải trên móc. Khối lượng xấp xỉ 460 kg), móc chính 25 tấn (3 puly, loại móc xoay được với lưỡi gà an toàn giữ dây nâng tải trên móc, khối lượng xấp xỉ 280 kg), puly phụ cho tải trên 47 tấn. |