HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG BƠM BÊ TÔNG EVERDIGM - PHẦN 4
Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng bơm bê tông Everdigm được các chuyên gia của Vipec nghiên cứu, đúc kết từ các kinh nghiệm thực tế tại công trường, từ đó biên soạn thành sổ tay hướng dẫn. Nội dung hướng dẫn rất rộng và chi tiết, được trải dài theo từng hạng mục cụ thể. Vì vậy để tiện theo dõi cho bạn đọc, chúng tôi sẽ chia nội dung theo từng phần nhỏ. Ở bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn đọc cách bảo dưỡng bơm bê tông Everdigm đúng cách. Mời các bạn theo dõi!
TÓM TẮT NỘI DUNG
1 | Công tác kiểm tra hằng ngày | 2 | Lịch trình bảo dưỡng phần bơm bê tông |
3 | Lịch trình bảo dưỡng phần xe nền - xe cơ sở | 4 | Bảng dầu thủy lực, nhớt động cơ, mỡ bôi trơn |
5 | Một số khuyến cáo bảo dưỡng | 6 | Qui định chính sách bảo hành của hãng Everdigm |
1. CÁC CÔNG TÁC KIỂM TRA HẰNG NGÀY
Bơm bê tông là một trong những thiết bị động vai trò chính trong công việc xây dựng tại công trường. Khối lượng công việc mà máy phải thực hiện mỗi ngày là rất lớn. Vì thế chúng cần được tiến hàng kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên nhằm duy trì hiệu suất ổn định. Dưới đây là các công tác kiểm tra bảo dưỡng bơm bê tông Everdigm hằng ngày.
- Kiểm tra, vệ sinh, thay nước làm mát xy lanh hút đẩy bê tông.
- Kiểm tra hệ thống bơm mỡ tự động đảm bảo vẫn còn hoạt động bình thường (khuyến cáo dùng mỡ số 1).
- Bơm mỡ bôi trơn bằng tay cho hệ thống phễu đến khi thấy mỡ ra tại ổ bạc của đầu van S, cánh khuấy (khuyến cáo dùng mỡ bôi trơn số 2).
- Bơm mỡ cho tất cả các vú mỡ trên cần (khuyến cáo dùng mỡ bôi trơn số 2).
- Đồng thời kiểm tra kết cấu cần nhằm phát hiện các vết nứt mối hàn để có biện pháp xử lý sớm.
- Kiểm tra mức và chất lượng nhớt thủy lực, nhớt động cơ. Vào mỗi buổi sáng, xả một lượng nhỏ nhớt thủy lực để xả cặn và nước lắng đọng.
- Kiểm tra tất cả áp trên đồng hồ đảm bảo bơm làm việc với áp suất tiêu chuẩn. Do đó, các đồng hồ áp không thể thiếu để đánh giá tình trạng hoạt động của bơm, nếu có hỏng hóc phải thay ngay.
- Vệ sinh thiết bị sau mỗi lần bơm tránh tình trạng bê tông bám kết dính trên các chi tiết, bộ phận của xe gây ra hư hỏng hay gây cản trở bảo dưỡng, sửa chữa.
2. LỊCH TRÌNH BẢO DƯỠNG PHẦN BƠM BÊ TÔNG
Bộ phận |
Việc làm | Mỗi….giờ vận hành | Các khoảng thời gian khác | |||||
Hàng ngày | 50 | 100 | 250 | 500 | 1000 | |||
Tổng quát |
Bôi trơn các vú mỡ | Có | Hàng tuần | |||||
Kiểm tra trực quan tất cả các thiết bị an toàn | ||||||||
Kiểm tra các khớp nối ren theo bảng mô men siết chặt | Như được yêu cầu | |||||||
Kiểm tra các bu lông theo bảng | Như được yêu cầu | |||||||
Kiểm tra chốt cần và chốt khóa, xy lanh thủy lực | Như được yêu cầu | |||||||
Việc kiểm tra bởi các chuyên gia | Có | Hàng năm | ||||||
Kiểm tra trực quan các dây cáp điện | Có | |||||||
Hệ thống thủy lực |
Kiểm tra mực dầu thủy lực | Có | ||||||
Xả nước ngưng tụ | Có | |||||||
Kiểm tra trực quan các đường ống (Hư hỏng/Rò rỉ) | Có | |||||||
Thay dầu thủy lực (sau khi phân tích dầu) | Có | |||||||
Làm sạch cặn dầu ở đáy | Có | |||||||
Kiểm tra độ kín của xi lanh thủy lực (trực quan) | Hàng tháng |
Phin lọc lưu chất |
Kiểm tra chỉ báo nhiễm bẩn trên các phin lọc | Có | ||||||
Thay lưới lọc cần | Như được yêu cầu | |||||||
Thay lưới lọc gió | Như được yêu cầu | |||||||
Thùng nước | Kiểm tra mực nước | Có | ||||||
Hộp số |
Thay toàn bộ dầu của bộ chia tách | Có | ||||||
Thay toàn bộ dầu của hộp số trộn | Có | |||||||
Thay toàn bộ dầu của hộp số quay toa | Có | Hàng năm | ||||||
Xả nước ngưng tụ trong hộp số quay toa | Có | |||||||
Bệ đỡ cần | Kiểm tra bu lông vòng bi quay toa | Có | ||||||
Ống dẫn liệu | Kiểm tra mài mòn | Có | ||||||
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở phốt làm kín | Có | |||||||
Kiểm tra mô-men siết chặt của bu lông | Có | |||||||
Đường ống phân phối | Kiểm tra các kẹp an toàn cho khớp nối | Có | ||||||
Kiểm tra bề dày thành ống | Có |
Pit tông phân phối |
Kiểm tra khớp nối ren và dây bảo hiểm | Có | ||||||
Kiểm tra độ mòn của pit-tông phân phối | Hàng tuần | |||||||
Các bộ phận tiếp xúc với bê tông | Kiểm tra mài mòn | Có | ||||||
Hệ thống bôi trơn trung tâm | Kiểm tra mực mỡ | Có | ||||||
Máy nén |
Kiểm tra mực dầu | Có | ||||||
Thay toàn bộ dầu | Có | |||||||
Làm sạch phin lọc gió | Có | |||||||
Kiểm tra các khớp nối ren | Có | |||||||
Trục cạc đăng (trong điều kiện vận hành bình thường) | Bôi trơn | Có | ||||||
Trục cạc-đăng (trong điều kiện vận hành khắc nghiệt) | Bôi trơn | Có | ||||||
Động cơ xe tải | Tuân theo đặc tính bảo trì bão dưỡng xe tải của nhà sản xuất | |||||||
Hộp số xe tải |
3. LỊCH TRÌNH BẢO DƯỠNG PHẦN XE NỀN - XE CƠ SỞ
Bảng chu kỳ kiểm tra máy (xe nền)
Chú thích:
- R: Thay thế
- I: Kiểm tra, vệ sinh, sửa chữa hoặc thay thế khi cần thiết.
* Vệ sinh sạch lọc không khí khi đèn báo lọc khi bẩn hiển thị.
Bảo trì xe trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Danh mục bảo trì | Công việc bảo trì | Kế hoặc bảo trì | Điều kiện sử dụng xe | |
Dầu động cơ | D6DA | R | Cứ 5 000 km | A, B, C, F, H |
D6AB, D6DC, D6AV, D6CA | Cứ 8 000 km | |||
D6CB | Cứ 20 000 km | |||
Bộ lọc dầu động cơ | D6DA | R | Cứ 5 000 km | |
D6AB, D6AC, D6CA, D6CB | Cứ 8 000 km | |||
Lọc không khí | R | Thường xuyên hơn | C, E | |
Má phanh | I | Thường xuyên hơn | C, D, G, H | |
Trống phanh | I | Cứ 20 000 km | C, D, G, H | |
Hệ thống lái | I | Thường xuyên hơn | C, D, E, F |
Điều kiện sử dụng xe khắc nghiệt:
A: Lái xe liên tục trong khoảng cách ngắn.
B: Nổ máy không tải quá lâu.
C: Xe chạy trong khu vực bụi bẩn.
D: Xe chạy trong khu lực có hơi muối, các chất ăn mòn khác hoặc thời tiết quá lạnh
E: Xe chạy trên khu vực nhiều cát.
F: Thời gian lái xe trên 50% trong điều kiện tắt đường với nhiệt độ trên 32 độ C (90 độ F).
G: Xe chạy tại khu vực đồi núi.
H: Xe chở quá tải.
Bôi trơn
TT | Chi tiết | Loại mỡ | Kế hoạch |
1 | Vòng bi trung gian trục các đăng | NLGI #2 | Cứ sau 50 000 km |
2 | Vòng bi chữ thập và bạc | NLGI EP #2 | Cứ sau 15 000 km hoặc 1 tháng |
3 | Vòng bi bánh sau | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km |
4 | Chốt chủ dưới, trái / phải | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
5 | Chốt chủ trên, trái / phải | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
6 | Tay đòn hệ thống lái (ba dọc) | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
7 | Hệ thống lái, rô tyun | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
8 | Nhíp trước, nhíp sau | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
9 | Bản lề cabin, trái / phải | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
10 | Hệ thống treo cabin, trái / phải | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
11 | Chốt cửa | NLGI #2 | Cứ sau 30 000 km hoặc 3 tháng |
Chi tiết bảng cao su và các công tắc
Phụ tùng | Cứ sau 1 năm | Cứ sau 2 năm | Cứ sau 3 năm | Ghi chú |
Van hệ thống phanh và các chi tiết bằng cao su | Có | |||
Tổng phanh và các chi tiết bằng cao su | Có | Ngoại trừ xe có phanh khí hoàn toàn | ||
Pít tông xy lanh heo thắng và phớt | Có | Ngoại trừ xe có phanh khí hoàn toàn | ||
Van và các chi tiết bằng cao su | Có | |||
Màng ngắn điều chỉnh áp suất và các chi tiết bằng cao su | Có | |||
Ống dẫn động phanh | Có | |||
Van cảm biến lực phanh và các chi tiết bằng cao su khác | Có | |||
Hệ thống phanh (van rơ le phanh, van xả phanh,...) và các chi tiết bằng cao su | Có | Ngoại trừ xe có phanh khí hoàn toàn | ||
Hệ thống phanh móc (xe đầu kéo) | Có | |||
Hệ thống ống sấy | Có | |||
Hệ thống ống chân không | Có | |||
Màng ngăn lò xo khí | Có | Xe phanh trợ lực chân không | ||
Các chi tiết và ống của hệ thống trợ lái | Có | |||
Ống dẫn nhiên liệu | Có | |||
Nén khí (lốc điều hòa) và ống dẫn đồng hồ đo áp suất | Có | |||
Tổng phanh và xy lanh trợ lực (ngoại trừ xe có phanh khí hoàn toàn) | Có | |||
Hệ thống ống điều hòa nhiệt độ | Có | |||
Công tắc đèn pha | Có | |||
Ống dẫn bình dầu trợ lực phanh | Có | Xe phanh trợ lực chân không |
4. BẢNG DẦU THỦY LỰC, NHỚT ĐỘNG CƠ, MỠ BÔI TRƠN
Hiệu | Nhớt động cơ | Nhớ thủy lực | Nhớt hộp số | Mỡ bôi trơn | |
Dành cho bơm tay | Dành cho bơm mỡ tự động | ||||
Everdigm | TIR II 15W40 | S-OIL TOTAL EQUIVIS ZS 46 | EP80W90 | NLGI-GRADE 2 | NLGI-GRADE 1 |
Bardahl | POWER DF+ 15W40 CF-4/SG | HYFL AW 46 | MAXTRAN 4000 SAE 90 GL-4 | PROGRE AZMP NLGI 2 | PROGREA Z EP NLGI 1 |
Shell | SELL RIMULA TX |
SELL TELLUS OIL 46 SELL HYDROL HV 46 |
SHELL SPIRAX EP 90 | SHELL REXTIN AX A | SHELL ALVANIA EP GREASE 1 |
Castrol | RX SUPER PLUS 15W40 | HYSPIN AWS 46 | HYPOY EP 90 | CASTROL MULTIP URPOSE GREASE | CASTROL MULTIP URPOSE GREASE |
Total | RUBIA TIR XLD 15W40 | AZOLLA 46 | TRAS-GEAR 90 | ||
Caltex | DELO 500 | RANDO HD 46 | THURBAN GL-4 90 |
5. MỘT SỐ KHUYẾN CÁO BẢO DƯỠNG
6. QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CỦA EVERIDGM
Khách hàng có trách nhiệm phải bảo quản, bảo dưỡng, vận hành thiết bị đúng với khuyến cáo và chỉ dẫn từ hãng để thiết bị có thể làm việc hiệu quả cao như mong muốn của nhà sản xuất cũng như khách hàng.
Khi thiết bị gặp bất kỳ sự cố nào trong thời gian bảo hành, cần phải dừng ngay công việc và thông báo cho dịch vụ bảo hành của Vitrac để chuyên viên kỹ thuật đến kiểm tra xem xét bảo hành tránh có tác động gì thêm đến máy khiến tình trạng thêm tồi tệ hay không còn nguyên trạng của máy.
Phạm vi bảo hành
Hãng có trách nhiệm bảo hành các hạng mục lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất như: động cơ, hộp số, bơm & moto thủy lực, hộp điện điều khiển…
Các trường hợp không được bảo hành
Các trường hợp không được bảo hành do các nguyên nhân sau:
- Thiết bị hư hỏng do đổ ngã nên cong, vặn, vỡ, gãy, cháy, móp, méo.
- Thiết bị được bảo quản không tốt làm nước vào máy hoặc lẫn vào dầu nhớt.
- Thiết bị hư hỏng do người vận hành thiếu hiểu biết, không chịu đọc kỹ hoặc không tuân thủ đúng theo hướng dẫn kỹ thuật.
- Nếu dùng thiếu, sai chủng loại dầu nhớt hoặc thay dầu nhớt không đúng thời hạn quy định.
- Nếu khách hàng thay thế phụ tùng không chính hãng, không đúng chủng loại và chất lượng gây ra.
- Nếu máy đã có sự cố mà vẫn cố tình vận hành gây hư hỏng.
- Nếu tự ý tháo rã hoặc thay đổi kết cấu thiết bị trước khi bên bảo hành có mặt.
- Thiết bị hao mòn từ từ theo thời gian.
- Thiết bị mất mát, hư hỏng do chiến tranh, thiên tai, hỏa hoạn, bạo loạn, đình công…gây ra
- Tự thay đổi thiết kế, lắp thêm hoặc bớt các bộ phận chi tiết so với thiết kế của nhà sản suất.
Tin liên quan
Từ khóa: vận hành an toàn trong bơm bê tông, máy cơ giới, máy xây dựng, nâng đời máy cơ giới, name plate, nâng đời máy cơ giới, bảo dưỡng bơm bê tông, bảo trì bơm bê tông