SO SÁNH CẠNH TRANH GIỮA VOGELE S1800-3 VỚI DYNAPAC SD2500CS, VOLVO ABG 6820 C, CAT AP655 D
Bài viết dưới đây chia sẻ đến bạn đọc những lợi thế cạnh tranh giữa máy trải nhựa Vogele S1800-3 so với các model cùng phân khúc thuộc các hãng khác như: Dynapac SD2500CS, Volvo ABG 6820 C và Cat AP655 D. Chúng tôi hy vọng bạn thích bài viết này!
Bạn có thể xem Catalog sản phẩm tại các đường link sau:
- Vogele S1800-3: TẠI ĐÂY
- Dynapac SD2500CS: TẠI ĐÂY
- Volvo ABG 6820 C: TẠI ĐÂY
- Cat AP655 D: TẠI ĐÂY
TÓM TẮT NỘI DUNG
SO SÁNH CẠNH TRANH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C | CAT AP655 D |
Công suất động cơ: 127 kW Năng suất trải: 700 tấn/giờ Bề rộng vận chuyển: 2.55 m Bề rộng trải tối đa: 10 m Hệ thống sưởi bàn đầm: điện |
Công suất động cơ: 142 kW Năng suất trải: 800 tấn/ giờ Bề rộng di chuyển: 2.55 m Bề rộng trải tối đa: 10 m Hệ thống sưởi bàn đầm: khí đốt hoặc điện |
Công suất động cơ: 140 kW Năng suất trải: 700 tấn/giờ Bề rộng di chuyển: 2.55 m Bề rọng trải tối đa: 10 m Hệ thống sưởi bàn đầm: khí đốt hoặc điện. |
Công suất động cơ: 129 kW Năng suất trải: không có thông tin Bề rộng di chuyển: 2.5 m Bề rộng trải tối đa: 8 m Hệ thống sưởi bàn đầm: khí đốt hoặc điện |
TÍNH THIẾT KẾ TỐI ƯU VÀ KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C |
Thiết kế không gian làm việc rộng rãi. | Không gian làm việc bị hạn chế do có khoá tại chỗ. | Không gian làm việc không gọn tiện với các bộ phận đa chức năng. |
Vị trí làm việc có thể điều chỉnh linh động từ trái qua phải. | Không dễ dàng trong việc thay đổi vị trí làm việc nhanh chóng. | Bảng điều khiển có thể xoay tải điểm xoay. Gặp khó khăn để tiếp cận khoá thiết bị. |
Vận hành máy trải tối ưu và thuận tiện. | Thiết kế không thân thiện và thuận tiện cho người vận hành. | Không có chức năng TẮT KHẨN CẤP trong phạm vi làm việc trực quan của người vận hành. |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH MÁY TRẢI
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C |
Điều chỉnh xoay ghế độc lập, tuỳ chọn trang bị ghế sưởi, chỗ để chân rộng rãi. | Vị trí ngồi không thoải mái. | Vận hành hơi nghiêng vì vậy phải liên tục phải được định vị lại bảng điều khiển |
Hiển thị màu với các ký tự dễ hiểu. | Màn hình phản chiếu cao, đặc biệt là khi có ánh trắng mặt trời chiếu vào. | Bàn phím mỏng với dải xúc giác, kích hoạt các chức năng không rõ ràng, trượt có thể dẫn đến lỗi vận hành. |
Khả năng đọc tốt với màn hình có độ tương phản cao. Chỉ hiển thị các thông tin quan trọng. | Hiển thị đồ hoạ khó nhìn, quá tải, quá nhiều thông tin. | Hiển thị đồ hoạ khó nhìn, quá tải, quá nhiều thông tin. Không có khả năng lưu trữ các chương trình trải. |
TẦM NHÌN LÀM VIỆC
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C |
Tầm nhìn bao quát khu vực xung quanh. | Tầm nhìn giới hạn. | Tầm nhìn giới hạn. |
Tối ưu tầm nhìn cho người vận hành tại các khu vực: phễu tiếp liệu, chỉ báo trực tiếp, bàn đầm. | Tầm nhìn phí trước bị hạn chế do viền động cơ cao. | Quan sát thủ công ty nâng hạ bàn đầm. Chỉ người vận hành máy trải mới có thể nhìn thấy cả hai chỉ báo. Người vận hành bàn đầm chỉ có thể nhìn thấy chỉ báo ở phía họ (mũi tên màu xanh). Không thể đọc chỉ báo ở phía đối diện (mũi tên màu đỏ). |
Không cản trở tầm quan sát khu vực cánh xoắn để giám sát đầu trộn và bàn đầm. | Tầm quan sát khu vực bàn đầm bị hạn chế bởi bình gas và khung gia nhiệt. | Tầm quan sát khu vực bàn đầm bị hạn chế bởi bình gas và khung gia nhiệt. |
TÍNH AN TOÀN CHO NGƯỜI VẬN HÀNH
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C |
Đáp ứng các yêu cầu thiết yếu về sức khoẻ và độ an toàn (2006/42/EC). | Người vận hành có nguy cơ bị nghiền nát tay bởi bàn đầm và khung xe. | Không kiểm chứng, chỉ kiểm soát nội bộ. |
Không có nguy cơ ngắt kết nối bàn đầm và ngăn chặn các thiệt hại ngẫu nhiên xảy ra. | Rủi ro thiệt hại, mất kết nối hoặc bị ngắt do bố trí cắm cáp không hợp lý. | Đèn cảnh báo bị che khuất. |
Bố trí thông minh ngăn ngừa rủi ro bị vấp vào hệ thống cáp và các ống thuỷ lực. | Rủi ro bị vấp các đường ống khí tại góc cắm cáp của khu vực bàn đầm. | Ống và cáp được đảm bảo bằng dây buộc cáp. |
BÀN ĐẦM
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C | CAT AP655 D |
Các tấm phía bên cao và chắc chắn ngăn vật liệu không bị tràn ra ngoài. | Các tấm bên thấp và mỏng làm vật liệu có nguy cơ tràn ra ngoài. Điều chỉnh độ cao không được do áp lực từ vật liệu bên trong. | Vật liệu tràn do các tấm bên thấp và không chắc chắn. Nếu vật liệu ép từ bên trong, việc điều chỉnh độ cao sẽ bị chặn. | Vật liệu tràn do các tấm bên thấp và không chắc chắn. Nếu vật liệu ép từ bên trong, việc điều chỉnh độ cao sẽ bị chặn. Điều khiển bằng thuỷ lưc không có sẵn. |
Khớp nối trượt đảm bảo các phần mở rộng bu lông nhanh chóng và dễ dàng lắp đặt. | Phần mở rộng bao gồm các thành phần rời, có nguy cơ thất lạc cao trong quá trình vận chuyển và lắp ráp. | ||
Khả năng bịt kín cao giữa bàn đầm cơ bản và bộ phận mở rộng. Sẵn có các phiên bản bàn đầm: TV, TP1, TP2, TP2 Plus. | Khả năng bịt kín kém giữa bàn đầm cơ bản và bộ phận mở rộng. Phiên bản bàn đầm tối đa là TV với thanh băm và đầm rung. | ||
Thanh gia nhiệt áp lực tuyệt vời lên bề mặt các tấm bàn đầm. Dẫn nhiệt tốt bên dưới do có vỏ bọc và lớp cách nhiệt. | Thanh gia nhiệt không áp lực tốt lên bề mặt các tấm bàn đầm. Các khoảng trống cần phải được làm phẳng bằng cách sử dụng dán dẫn nhiệt. Không cách nhiệt phía trên gây thất thoát nhiệt. | ||
BÀN ĐẦM VÀ ĐỘ DỐC NGHIÊNG |
|||
Chồng mí ít nhất 25 mm giữa bàn đầm cơ bản và bàn đầm mở rộng. Kết cấu bề mặt trơn tru, liền mạch khi bàn đầm được mở rộng hoàn toàn. | Không có chồng mí giữa bàn đầm cơ bản và bàn đầm mở rộng. Hình thành các khoảng hở khi bàn đầm được mở động hoàn toàn. | Không có chồng mí giữa bàn đầm cơ bản và bàn đầm mở rộng. Hình thành các khoảng hở khi bàn đầm được mở động hoàn toàn. | |
Điều chỉnh độ dốc nghiêng bằng thuỷ lực và có thể thực hiện từ bảng điều khiển bàn đầm của người vận hành. | Điều chỉnh độ dốc nghiêng bị chặn bởi các bậc lên xuống. Tay cầm hẹp làm nguy cơ chấn thương. | Vì chỉ có thể điều chỉnh chiều cao cánh xoắn, vật liệu trải có thể bị tràn ra qua các tấm giới hạn, vì chúng được khóa tại chỗ. | |
Đầu trộn phía trước bàn đầm được rải đều trên toàn bộ bề rộng trải. Việc điều chỉnh cánh xoắn và các tấm giới hạn trong khu vực trộn đảm bảo vật liệu trải vẫn nằm trong khu vực trộn khi các lớp trải có độ dày khác nhau. |
CẠNH TRANH THƯƠNG HIỆU
VOGELE S1800-3 | DYNAPAC SD2500CS | VOLVO ABG 6820 C |
Vogele là thương hiệu thuộc nhóm công ty chuyên về công nghệ xây dựng hạ tầng và khai thác khoáng sản. Hệ thống chi nhánh và đại lý uỷ quyền toàn cầu. Hệ thống dịch vụ và kỹ thuật viên hỗ trợ toàn cầu. Thương hiệu Đức chất lượng cao. |
Chỉ một thị trường tiểu ngạch trong một nhóm các công ty không được thành lập trong ngành xây dựng đường bộ (Atlas Copco). Giảm thị phần trên toàn thế giới, giảm niềm tin của khách hàng vào sản phẩm và thương hiệu Các vấn đề về chất lượng với dòng SD không bao giờ được giải quyết một cách nhất quán Các vấn đề trong việc cung cấp các bộ phận và dịch vụ tại chỗ. Giảm nhân sự / di chuyển tại nhà máy Wardenburg, Đức |
Nhiều nhân viên đã rời đi sau khi hội nhập vào VOLVO Group. Trung tâm dịch vụ và phụ tùng đặt tại Bỉ. Không có đầu mối liên hệ trực tiếp tại nhà máy Tồn tại các vấn đề trong việc cung cấp phụ tùng và dịch vụ tại chỗ. Hầu như không có chuyên gia tư vấn về máy trải ở các văn phòng chi nhánh VOLVO. |
ỨNG DỤNG
VOGELE S1800-3 | VOLVO ABG 6820 C | CAT AP655 D |
Bảng điều khiển bàn đầm tích hợp kiểm soát cao độ và độ dốc nghiêng. Màn hình hiển thị lớn. Hiển thị thông tin trên cả 2 bảng điều khiển bàn đầm. |
Bảng điều khiển riêng lẻ cho kiểm soát cao, độ dốc nghiêng và vận hành bàn đầm. Màn hình hiển thị nhỏ. Thông tin bàn đầm chỉ được hiển thị trên bảng điều khiển tương ứng |
Bảng điều khiển riêng lẻ cho kiểm soát cao, độ dốc nghiêng và vận hành bàn đầm. Màn hình hiển thị nhỏ. Thông tin bàn đầm chỉ được hiển thị trên bảng điều khiển tương ứng |
Bảng điều khiển bàn đầm trang bị đèn LED công suất cao giúp chiếu sáng các mép trải. | Bổ sung đèn làm việc gắn nam châm có thể thay đổi vị trí trong quá trình hoạt động. | Dây cáp và bộ kết nối không có khả năng kháng bụi và thời tiết. Không tích hợp đèn chiếu sáng. Chiếu sáng kém khu vực mép trải. |
Điều chỉnh độ dốc nghiêng thông qua bộ phận vận hành bổ sung (option). | ||
Điều chỉnh độ dốc nghiêng bằng thuỷ lực và có thể thực hiện từ bảng điều khiển bàn đầm của người vận hành. | Điều chỉnh độ dốc nghiêng bằng thuỷ lực (option). Điều chỉnh thông qua hộp điều khiển riêng biệt. |
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG
VOGELE S1800-3 | VOLVO ABG 6820 C | CAT AP655 D |
Các bộ phận được sắp xếp gọn gàng. Mặt bích của máy phát điện làm mát bằng chất lỏng không cần bảo dưỡng được gắn trực tiếp trên hộp số bộ chia. Đai truyền động chữ V. |
Máy phát điện được đặt ở trung tâm của khoang động cơ. Đai truyền động chữ V. Khí làm mát được cung cấp thông qua ống chất lượng thấp, có nguy cơ tích tụ nhiệt. |
Các ống bố trí không hợp lý. Điều khiển máy phát điển bằng mô tơ thuỷ lực, tiếp cận khó khăn, dễ bị bụi bẩn bám vào. |
Bộ điều khiển có thể thay thế. Lập trình lại tự động khi bộ điều khiển được thay thế. |
Bộ điều khiển có thể thay thế. |
Vị trí bộ điều khiển đặt ngay trên khoang động cơ và chỉ có một bộ điều khiển. Máy tắt khi bộ điều khiển bị lỗi. |
Bố trí các dây ống gọn gàng, hợp lý. Bảo dưỡng nhanh chóng, thuận tiện. |
Bố trí các dây ống không hợp lý. Tiếp cận khó khăn các điểm bảo dưỡng. |
Tiếp cận khó khăn các điểm bảo dưỡng. Người vận hành có nguy cơ gặp trấn thương khi tiếp cận bảng điều khiển mở thấp. |
Tin liên quan
Từ khóa: máy trải nhựa, máy trải nhựa voegele, máy trải nhựa mới, máy trải nhựa đã qua sử dụng, mua máy trải nhựa, S1800-3, Dynapac SD2500CS, Volvo ABG 6820 C, Cat AP655 D