PHÂN TÍCH XE BƠM BÊ TÔNG TIÊU BIỂU CỦA HYUNDAI EVERDIGM VÀ KCP
Thị phần xe bơm bê tông cần tại Việt Nam hiện nay đang diễn ra cực kỳ sôi động tính đến tháng 5/2021. Với sự tham gia của nhiều hãng phân phối xe bơm từ nước ngoài như Junjin, KCP…Và đặc biệt là hãng xe bơm bê tông cần Hyundai Everdigm nổi tiếng đến từ Hàn Quốc. Khách hàng thường cân nhắc nhiều vấn đề về: thương hiệu, giá cả, tính năng sản phẩm và đại lý phân phối xe bơm bê tông chính hãng.
Bài viêt dưới đây tập trung phân tích 2 hãng xe bơm tiêu biểu nhất trên thị trường hiện nay. Đó là Hyundai Everdigm và KCP thông qua 2 model là ECP41CX-5 và KCP42ZX5170. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho khách hàng cái nhìn tổng quát hơn cũng như đưa ra được những quyết định đầu tư chính xác.
BẢNG THỂ HIỆN THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Lưu ý: Bảng dưới đây chỉ dùng trong mục đích tham khảo. Thông số sản phẩm bơm KCP có thể thay đổi trên từng model.
TÊN THƯƠNG HIỆU | HYUNDAI EVERDIGM | KOREAN CONCRETE PUMP | |
ĐƠN VỊ SỞ HỮU THƯƠNG HIỆU | Cổ phần giữa Hyundai và Tập đoàn Everdigm (Everdigm Corp) | Công ty TNHH Công nghiệp nặng KCP (KCP Heavy Industry Co.,ltd) | |
Model | ECP41CX-5 | KCP42ZX5170 | |
Xe cơ sở | Hãng | Hyundai | Hyundai |
Model | HD260 | HD260 | |
Động cơ | Diesel D6CC3H Euro IV. Tuần hoàn khí thải (đốt cháy 2 lần), không dùng dung dịch Adblue | Diesel D6CC Euro IV. Dùng dung dịch xử lý khí thải Adblue phun trực tiếp vào dòng khí thải | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 26.775 | 27.590 | |
Công suất (PS) | 380 | 380 | |
Hệ thống bơm |
Hệ thống thuỷ lực | ||
Mạch kín FFH - Đức
- Không cần bộ van phân phối.
- Hành trình của đường dầu thuỷ lực: Thùng dầu -> bơm chính -> xy lanh thủy lực -> bơm chính…
- Lượng dầu thuỷ lực trên hệ thống ít hơn |
Mạch hở
- Có bộ van phân phối.
- Hành trình của đường dầu thuỷ lực: Thùng dầu -> bơm chính -> van điều khiển -> xy lanh thủy lực -> Thùng dầu -> bơm chính… |
||
Hệ thống điều khiển thuỷ lực | |||
Everdigm (Mạch kín) | KCP (Mạch hở) | ||
Bơm nhồi | Có bơm nhồi (bơm bánh răng) cung cấp dầu thủy lực cho bơm piston. | Không có bơm nhồi. Dầu thủy lực được hút trực tiếp từ thùng bằng bơm piston. | |
Bơm thuỷ lực chính |
|||
02 bơm A4VG125HD Bosch Rexroth mạch kín (Đức - Sản xuất tại Đức) | 02 bơm K5V200 Kawasaki (Nhật Bản- KXD nơi sản xuất)*** | ||
Bơm thuỷ lực cần, lắc, nước, cánh khuấy | Bosch Rexroth (Đức - Sản xuất tại Đức) | Kawasaki (Nhật Bản - KXD nơi sản xuất)*** | |
Hộp số PTO |
Đây là chi tiết rất quan trọng, nếu xảy ra sự cố sẽ không cài được bơm vì vậy phải lựa chọn sản phẩm có thương hiệu và độ tin cậy cao. | ||
Everdigm Sử dụng hộp số Stiebel Đức với logo được đúc nổi trên vỏ hộp số: Stiebel là hãng sản xuất hộp số số 1 thế giới được thành lập năm 1946. Bạn có thể tham khảo thêm thông tin: TẠI ĐÂY |
KCP Sử dụng hộp số mang thương hiệu KCP. | ||
Van điều khiển cần | Van điều khiển HAWE (Sx Đức). HAWE là hãng sản xuất van thủy lực số 1 thế giới (thành lập 1949). Link tham khảo: TẠI ĐÂY | Tem thương hiệu KCP | |
Xy lanh đẩy bê tông (mm) | Ø230 x 2100 | Ø230 x 2100 | |
Van S (mm) | S2318 Miệng lớn | S2318 Miệng lớn | |
Áp trên đường ống (bar) | 85 | 72 | |
Năng suất bơm lý thuyết (m3/h) | 160 | 170 | |
Hệ thống cần |
Số đoạn cần | 5 Đoạn | 5 Đoạn |
Kiểu ra cần |
Kết hợp: Đoạn 1-2 kiểu cuộn, đoạn 3-4-5 kiểu Z (kiểu Ziczac). Ứng dụng tốt trên dải cần lớn hơn 40m, Làm việc tốt trong không gian hẹp | Kiểu ra cần kiểu Z (kiểu Ziczac). Ứng dụng tốt trên dải cần dưới 40m, làm việc tốt trong Không gian hẹp | |
Tầm với cao nhất (m) |
39.3 | 39.6 | |
Loại thép làm cần | DIN STE890, JAPAN-AUSTRIA (Châu Âu) | ATOS-POSTEN, POSCO *** (Hàn Quốc) | |
Mô tơ quay toa | Rexroth (Đức, Sản xuất tại Bulgary) | Không xác định thương hiệu và nơi sản xuất | |
|
|||
|
Biên độ giao động nhỏ hơn khi làm việc |
Biên độ giao động lớn hơn khi làm việc. |
|
Bộ phận khác |
Dạng chân chống | Chữ X | Chữ X |
Khoảng rộng phía trước (m) | 6.3 | 6.18 | |
Khoảng rộng phía sau (m) | 7.7 | 8.1 | |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 11.760 x 2.570 x 4.040 | 11.930 x 2.550 x 3.980 | |
Khối Van điều khiển chân chống | Sử dụng cần gạt thuỷ lực để điều khiển khối van Walvoil (Ý, Sản xuất tại Trung quốc) | Sử dụng nút nhấn để điều khiển khổi van. (Không xác định thương hiệu và nơi sản xuất) | |
Dung tích phếu (lít) | 600 | 600 | |
Điều khiển từ xa có dây | Không | Có (Hàn Quốc) | |
Điều khiển từ xa không dây | 02 bộ HBC (Đức, Sản xuất tại Đức) | 01 bộ HBC (Đức, Sản xuất nước thứ 3) | |
Bơm mỡ trung tâm (bơm tay) | Có | Không | |
Bơm mỡ tự động | |||
Có (Lincoln - Đức, Sản xuất tại Cộng hoà Czech) | Có (không xác định thương hiệu) | ||
Nắp phễu | |||
Composite cao cấp thương hiệu Everdigm | Nhôm | ||
Hộp điện | |||
Dạng module cho từng chức năng điều khiển riêng biệt và bảng hiển thị các chức năng điều khiển khi hoạt động | Dạng cầu Rơle, không có bảng hiển thị chức năng điều khiển khi hoạt động | ||
Sàn công tác | Hợp kim nhôm có gân chống trượt | Sắt có gân chống trượt | |
Quạt làm mát dầu thuỷ lực | |||
EMMEGI (Ý) | Tem KCP | ||
Ống trên sàn | |||
2 lớp, có tráng Chrome Cacbua. Xử lý nhiệt. | 2 lớp *** Xử lý nhiệt. |
***: Cần xác nhận sự thay đổi với đơn vị phân phối
Tin liên quan
Từ khóa: máy xây dựng, máy móc xây dựng, thiết bị xây dựng, cho thuê máy xây dựng, cho thuê máy công trình, máy công trình, thiết bị công trình, máy cơ giới cũ, xe cơ giới cũ, máy xây dựng cũ