Máy trải bê tông Wirtgen SP 94
Công nghệ làm đường bê tông xi măng đã và đang được ứng dụng rộng rãi trên thế giới. Công nghệ này cũng được ứng dụng rất phổ cho hệ thống giao thông tại Việt Nam. Theo thống kê của Bộ Giao thông vận tải, tổng số đường giao thông nông thôn trong cả nước là 172.437 km, trong đó chỉ có 0,56 % mặt đường bê tông nhựa và 7,2 % mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng.
Một số khu vực sử dụng đường bê tông xi măng điển hình tại các sân bay như Sao Vàng, Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Phú Bà.. Các con đường làm bằng bê tông xi măng thường sở hữu tuổi thọ cao, khả năng chịu áp lực cực kỳ tốt.
Hiện nay công tác rải, san, đầm và hoàn thiện bề mặt bê tông đều được thực hiện bằng máy cho năng suất cao hơn thủ công, chất lượng công trình tốt hơn nhiều lần. Trong số đó phải kể đến là các sản phẩm máy trải bê tông xi măng nổi tiếng của tập đoàn Wirtgen. Đây là một trong những thương hiệu lâu đời, nổi tiếng và chất lượng bậc nhất trên thế giới, mang đến độ trải chính xác tuyệt đối, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.
Dưới đây là bài giới thiệu chi tiết về máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 94:
KÍCH THƯỚC MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 94 | ||
Cấu hình thảm: Máy trải bê tông xi măng SP 94 được trang bị guồng xoắn dàn trải bê tông hoặc thanh gạt liệu, khuôn trải loại 910 m / 910 wm, bộ phận day/miết trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa | ||
Cấu hình thảm: Wirtgen SP 94 được trang bị guồng xoắn dàn trải vật liệu hoặc thanh gạt vật liệu, khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bộ chèn thanh nối dọc (DBI), bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa. | ||
PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 94 | ||
Ứng dụng với máy loại không có khuôn cho phép tạo mái dốc ở giữa |
m | Bề rộng thảm: 2 - 9.5 *1 |
mm | Bề cao thảm: lên đến 450 *1 | |
Ứng dụng với máy loại có khuôn cho phép tạo mái dốc ở giữa | m | Bề rộng thảm: 3.5 - 9.5 *1 |
mm | Bề cao thảm: lên đến 450 *1 | |
Hệ thống cấp bê tông vào | ||
Guồng xoắn dàn bê tông | m |
One-piece, nới rộng được lên đến 9.5 m Two-piece, nới rộng được lên đến 9.5 m |
Tấm gạt / Thanh gạt bê tông | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Trang bị thảm bê tông | ||
Khuôn trải loại 910 m (Không bao gồm khuôn dạng cong và dạng có mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Khuôn trải loại 910 wm (Bao gồm khuôn dạng cong, bao gồm hoặc không bao gồm loại mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Bộ chèn thanh nối dọc (DBI) | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Bộ phận day/miết trên bề mặt vệt trải | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Bộ phận bàn xoa | m | Nới rộng được lên đến 9.5 m |
Bộ chèn các thanh nối ngang giữa lớp trải | 1 hoặc 2 | |
Bộ chèn các thanh nối ngang bên hông | m | Bên phải và / hoặc bên trái |
Hệ thống đầm rung và các mạch dẫn động | ||
Hệ thống rung bằng thủy lực | 12 giắc nối (Tùy chọn 18 hoặc 24 giắc nối) | |
Hệ thống rung bằng điện | 12 giắc nối (Tùy chọn 20 hoặc 28 giắc nối) | |
Bộ rung được dẫn động bằng thủy lực | Thanh thẳng (D66) | |
Bộ rung được dẫn động bằng điện | Thanh thẳng (D76) | |
Động cơ | ||
Nhà sản xuất | Cummins | |
Loại | QSC8.3 C-300 | |
Làm mát | Bằng nước | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức ở 2 300 vòng / phút | kW / HP / PS | 224 kW / 300 HP / 305 PS |
Dung tích xi lanh | cm3 | 8 300 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải | lít / h | 61.8 | 41.2 |
Sound power level in accordance with DIN EN 500-2 engine | operator’s platform | dB(A) | ≤ 102 | ≥ 80 |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage 3a / US Tier 3 | |
Hệ thống điện | ||
Nguồn điện cấp | 24 V DC | |
Rung bằng điện | 110 V AC 3 ~ / 200 Hz | |
Dung tích các thùng chứa | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 500 |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF | lít | - |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng điện | lít | 250 |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng thủy lực | lít | 380 |
Thùng nước | lít | 550 + 550 |
Các đặc tính hệ thống dẫn động | ||
Tốc độ trải | m / phút | 0 - 7 |
Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc) | m / phút | 0 - 22 |
Bánh xích | ||
Số bánh | 4 | |
Loại B1: Kích thước (L x W x H) | mm | 2 090 x 350 x 726 |
Điều chỉnh độ cao của máy | ||
Điều chỉnh bằng cơ khí | mm | 1 000 |
Điều chỉnh bằng cơ khí | mm | 153 |
Khuôn có thể tạo mái dốc ở giữa | ||
Phạm vi có thể điều chỉnh |
Bề rộng thảm từ 3.5 m to 8 m: tối đa 3% *3 Bề rộng thảm từ 8 m to 9.5 m: tối đa 2% *3 |
|
Kích thước vận chuyển (L x W x H) | ||
Bề rộng thảm 3.5 m: Máy với khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 9 200 x 3 000 x 3 100 |
Bề rộng thảm 9.5 m: Máy với khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 15 200 x 3 000 x 3 100 |
Trọng lượng máy | ||
Khối lượng vận hành CE *4 (gồm khuôn trải loại 910 m), 3.5 m | kg | 26 020 |
Khối lượng máy *5 | kg | 24 000 - 65 000 |
*1= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải dạng khác.
*2= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những yêu cầu về bề rộng trải đặc biệ
*3= Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc
*4= Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm
*5 = Trọng lượng phụ thuộc vào phạm vi thiết bị và chiều rộng trải
*Thông số kỹ thuật của máy trải bê tông Wirtgen SP 94 có thể thay đổi mà không thông báo trước
1. RUGGED MACHINE DESIGN
Thiết kế chắc chắn của máy đảm bảo kết quả trải bê tông đồng nhất, năng suất cao và đường trải chính xác, ngay cả trong các điều kiện địa điểm khó khăn.
2. THIẾT KẾ MÁY THEO KHỐI ĐỒNG NHẤT
Máy trải bê tông Wirtgen SP 94 được thiết kế theo kết cấu khối đồng bộ với sự cải biên linh hoạt, dễ tháo lắp các tùy chọn thêm và dễ điều chỉnh theo từng ứng dụng trải cụ thể.
3. SOPHISTICATED TRANSPORT CONCEPT
Kích thước nhỏ gọn và thời gian để chuẩn bị máy ngắn giúp việc xếp hàng dễ dàng và tiết kiệm chi phí vận chuyển. Tùy thuộc vào cấu hình, máy chèn thanh chốt hoặc bộ phận day, máy rải bê tông siêu mịn và bê tông có thể vẫn được gắn vào máy trong quá trình vận chuyển.
4. TRẢI BÊ TÔNG LINH HOẠT
Máy trải bê tông tiêu chuẩn có khả năng thảm các bề mặt bê tông hoàn hảo và chính xác, rộng từ 3,5 m đến 9,5 m và dày đến 450 mm.
5. KHUÔN BÊ TÔNG ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
Khuôn trải dạng inset dòng 910 m hoặc 910 wm là có sẵn. Dòng series 910 wm được trang bị thêm tấm chịu mài mòn dạng cong (tiêu chuẩn) và dạng có mái dốc ở giữa như mộttùy chọn.
6. BỔ SUNG CẤU HÌNH MÁY TIỆN LỢI
Bộ chèn thanh nối dọc, bộ chèn các thanh nối ngang giữa lớp trải, bộ chèn các thanh nối ngang bên hông có sẵn theo yêu cầu.
7. CÁC TÙY CHỌN VỀ HỆ THỐNG ĐẦM NÉN
Tùy vào yêu cầu của khách hàng, xe trải có thể trang bị bộ dẫn động rung bằng điện hoặc thủy lực. Ở thiết kế tiêu chuẩn sẽ có 12 đầu nối thủy lực (tùy chọn 18 và 24 đầu nối) nhưng cũng có tùy chọn tương thích với 12, 20 và 28 đầu nối cho bộ rung bằng điện.
8. BỘ KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠ HIỆU QUẢ
Chế độ ECO MODE sẽ điều chỉnh tự động công suất đầu ra của động cơ ứng với yêu cầu năng suất làm việc hiện thời, vì vậy đảm bảo giảm tiêu thụ nhiên liệu và giảm mức độ tiếng ồn phát sinh
9. CÔNG NGHỆ ĐỘNG CƠ TỐI TÂN
Máy trải bê tông Wirtgen SP 94 với tính năng cắt vát mép, động cơ công suất cao (224 kW/300 HP/304 PS), đạt tiêu chuẩn khí thải EU Stage IIIa / US EPA Tier 3.
10. THIẾT KẾ HOÀN HẢO VÀ CÁC THAO TÁC VẬN HÀNH AN TOÀN
Vận hành máy một cách dễ chịu được đảm bảo nhờ vào khu vực làm việc được thiết kế tuyệt vời, qua đó cung cấp tính năng vận hành thân thiện và tầm quan sát tối ưu
11. HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ LÁI CHUYỂN CHÍNH XÁC
Hệ thống kiểm soát và lái chuyển thông minh cho phép sự vận hành vượt trội thậm chí ở các khúc cua hẹp mà vẫn cho phép độ chính xác cao khi trải.
12. LÁI CHUYỂN NÂNG CAO
Nhiều tính năng lái tiêu chuẩn và tùy chọn, như tay xoay thủy lực và hệ thống lái bánh răng sâu cải tiến, làm tăng đáng kể năng suất công trường
13. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY THÔNG MINH VƯỢT TRỘI
Giao diện tiêu chuẩn cho phép chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng máy cùng với hệ thống WITOS hiện đại giúp gia tăng hiệu quả của việc vận hành máy hàng ngày
14. GIAO DIỆN 3D ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
Giao diện đã được thực tế chứng thực đảm bảo sự tương thích một cách có kiểm chứng với hệ thống kiểm soát 3D được hỗ trợ bởi các nhà cung cấp trứ danh.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN CHO MÁY TRẢI BÊ TÔNG XI MĂNG WIRTGEN SP 94
Máy cơ sở |
Thùng nhiên liệu 500 lít |
Hệ thống điện 24 V |
Hệ thống làm mát với tốc độ quạt làm mát thay đổi theo nhiệt độ |
Hệ thống thủy lực với thùng dầu thủy lực đủ lớn và hộp số lai bơm với 2 trục truyền động cùng các bơm thủy lực thỏa mãn các yêu cầu dành cho máy có các trang bị tiêu chuẩn |
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Khung thép vững chãi, thu đẩy theo từng cấp với tổng chiều dài 2.75 m từ phía trước ra phía sau, có thể nới rộng thêm bởi các đoạn nới rộng cố định. |
Cùng với các điểm cố định, khung máy được thiết kế đáp ứng việc thực hiện các cụm chức năng cho tất cả các thao tác làm việc của máy |
Có thể kết nối thêm các trang bị thảm bê tông để thay đổi bề rộng thảm từ 2 lên 6.5 m, với các bộ tùy chọn thêm cho phép đạt đến bề rộng 9.5 m. |
4 xi lanh thủy lực điều chỉnh cao độ với hành trình 1m. |
Các cụm bộ phận trên khung máy có thể thu đẩy bằng cơ khí từng cấp một để có thể làm việc với bề rộng 6.25 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Bốn bộ bánh xích loại B4 có thể điều chỉnh độ cao, rộng 350 mm, bao gồm dẫn động xy lanh |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
WI-CONTROL - Bộ điều khiển chất lượng cao để tối ưu sự tương tác giữa các chức năng của máy |
Tin nhắn báo lỗi hiển thị trên màn hình hiển thị |
Hệ thống CAN BUS trên máy có thể mở rộng được với từng yêu cầu cụ thể của người dùng |
Chế độ ECO: Bộ kiểm soát động cơ giúp tối ưu các lệnh điều chỉnh, từ đó làm giảm sự tiêu thụ nhiên liệu và giảm sự phát sinh tiếng ồn |
Lái chuyển và cao độ được điều khiển bằng tín hiệu điện thủy lực một cách tỉ lệ nhờ vào hệ thống PLC gồm 4 cảm biến cao độ và 2 cảm biến lái chuyển |
Bệ lắp cảm biến có thể điều chỉnh chiều cao và phạm vi hoạt động |
Bộ rung |
Bộ dẫn động rung thủy lực với 12 thanh rung |
10 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Trang bị để trải bê tông |
Thiết kế khu vực làm việc tối ưu, cung cấp một cái nhìn hoàn hảo về quá trình thảm bê tông |
Ba bảng điều khiển với nhãn rõ ràng, độc lập với ngôn ngữ để vận hành công thái học |
Bảng điều khiển 1 để thiết lập máy theo yêu cầu tại công trường |
Bảng điều khiển 2 với màn hình điều khiển đa chức năng cung cấp cho người vận hành tất cả các thông số máy liên quan và cho phép thực hiện cài đặt thông qua menu |
Bảng điều khiển có thể được điều chỉnh theo mọi hướng di chuyển và cấu hình thảm |
Bảng điều khiển 3 để điều khiển thiết bị bê tông |
Hai bảng điều khiển có thể được lưu trữ trong khoang động cơ. Bảng điều khiển thứ ba có thể được bảo vệ chống lại sự phá hoại và thời tiết bằng một nắp có thể khóa được |
Tự động nhận dạng từng cấu hình máy giúp định hướng dễ dàng cho người vận hành máy |
Khác |
Gói Paving Plus: hiển thị góc xoay, chỉ báo tốc độ và hệ thống lái Ackermann hoàn toàn kỹ thuật số |
Bộ dụng cụ lớn chứa trong hộp có thể khóa lại được |
Gói an toàn toàn diện với công tắc DỪNG KHẨN CẤP |
Chuẩn bị sẵn để cài đặt bộ điều khiển WITOS FleetView |
Đổ đầy hệ thống thủy lực của máy bằng dầu thủy lực khoáng |
Sơn tiêu chuẩn RAL 9001 (màu kem) |
WITOS FleetView (MF1, 3G) - giải pháp viễn thông chuyên nghiệp để tối ưu hóa việc sử dụng máy và bảo dưỡng |
Hệ thống chiếu sáng gồm 4 đèn làm việc Halogen, 24 V |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO MÁY TRẢI XI MĂNG WIRTGEN SP 94
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Các cụm bộ phận khung máy để thu đẩy máy cơ học đến bề rộng làm việc trong phạm vi 8 m đến 9.5 m |
Các cụm bộ phận khung máy để thu đẩy máy thủy lực đến bề rộng làm việc trong phạm vi 6.25 m, bao gồm các khung mở rộng |
Các cụm bộ phận khung máy để thu đẩy máy thủy lực đến bề rộng làm việc trong phạm vi 8 m đến 9.5 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Phiên bản 4 bánh xích loại B4, bề rộng 350 mm, bao gồm dẫn động xoay thủy lực |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
Cảm biến dốc nghiêng |
2 cảm biến dạng thanh quét |
4 cảm biến dạng thanh quét |
Bộ điều khiển để lái chuyển các bánh xích bằng thủ công |
Các trang bị chờ cho hệ thống cao độ 3D với Leica Topcon hoặc Trimble |
Bổ sung cảm biến 3D |
Dàn trải bê tông để thảm lớp mặt đường |
Guồng xoắn dàn trải bê tông không có dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m (có thể đảo ngược 2.00 m) |
Guồng xoắn dạng chẻ đôi gồm / không gồm khuôn trải dạng trải được mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Guồng xoắn dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m , xoắn theo chiều kim đồng hồ |
Guồng xoắn dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m , xoắn ngược chiều kim đồng hồ |
Thanh gạt dàn trải bê tông - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Thanh gạt dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m. |
Bộ rung |
Bộ rung thủy lực với 18 hoặc 24 thanh rung |
Bộ rung bằng điện với máy phát 60 kVA để kích hoạt được cả 18, 20, 28 thanh rung |
10 thanh rung dạng cong D76, dẫn động bằng điện |
Thanh rung thẳng D66, dẫn động bằng thủy lực hoặc bằng điện |
Trang bị để trải bê tông |
Cổng đo vật liệu cho khuôn trải không có kiểu trải dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m (có thể đảo ngược 2.00 m) |
Cổng đo vật liệu dạng chia đôi cho khuôn trải, có / không có kiểu trải dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Cổng đo vật liệu tự động cho khuôn trải |
Cổng đo sáng - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
Bộ bàn xoa - Bộ nới rộng 0.61 m, 0.75 m, 1 m. |
Khuôn 910 wm, bề rộng cơ sở 3.50 m (tối thiểu 2.00 m), không có kiểu trải dạng mái dốc ở giữa, with trailing side header and trailing side header extension 260 mm, including crosslink |
Khuôn 910 wm, bề rộng cơ sở 3.50 m (tối thiểu 2.00 m), có hoặc không có kiểu trải dạng mái dốc ở giữa, with trailing side header and trailing side header extension 260 mm, including crosslink |
Two-piece sideplate for paving mold series 910 wm for the production of construction joints; valve position on paving mold |
Khuôn 910 wm - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
Khuôn 910 m - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m. |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI) sử dụng với kết cấu không có kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI) sử dụng với kết cấu kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 4 m |
Tổ hợp chèn thanh nối dọc (DBI) để thảm đến bề rộng 3.5 m, 4 m, 5 m, 6 m, 7 m, 8 m, 9 m, 9.5 m. |
Bộ chèn thanh nối dọc (DBI) - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
Eye bolts as modification aid for altering the width of the dowel bar inserter (DBI) |
DBI self-loading device including diesel-powered hydraulic unit |
One or two longitudinal joint tie bar inserter with path measuring system for tie bars ø 12–25 mm, length 400–800 mm |
One or two longitudinal joint tie bar inserter with path measuring system for tie bars ø 12–25 mm, length 800–1,200 mm |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter to the paving mold |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter to the dowel bar inserter |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter either to the paving mold or to the dowel bar inserter |
Khung mở rộng + Bộ điều khiển bằng điện cho hệ thống chèn thanh nối dọc (DBI) |
Bộ điều khiển bằng điện cho hệ thống chèn thanh nối dọc (DBI) và chèn thanh nối ngang (TBI) |
Bộ phận day - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
Bộ bàn xoa - Bề rộng cơ sở 3.50 m (có thể đảo ngược 2.00 m) |
Bộ bàn xoa - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
1 hoặc 2 bộ chèn thanh nối ngang bên hông để lắp các thanh nối thẳng, tối đa ø 20 mm, dài 800 mm |
Khung di chuyển cho bộ phận day và bộ xoa |
Additional trailing side header extension as per customer specification. Price upon request! |
Khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành, thu đẩy thủy lực |
Mái che cho khoang vận hành, thu đẩy chiều cao thủy lực, đèn LED chiếu sáng |
Lối đi mở rộng sang bên hông máy |
Khác |
Sơn bằng 1 hoặc 2 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng tối đa 2 màu sơn đặc biệt với phần nền bên dưới là màu đặc biệt (RAL) |
WITOS FleetView (MF2, 4G) hoặc (MF3, 4G) |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 8 đèn LED 24 V |
Thùng nước cao áp cho bộ làm sạch máy, thùng chứa bằng thép 550 lít |
Hai hệ thống làm sạch nước áp suất cao thủy lực với hai thùng chứa 550 lít |
Bơm nước bằng điện 24 V bổ sung thêm với đường ống mềm 10 m và súng phun nước |
Thùng nước nhựa bổ sung 550 lít |
Tự cân chỉnh thăng bằng khi vận chuyển |
Đèn tín hiệu xoay halogen 24 V với chuôi đèn có nam châm |
2 đèn dạng khinh khí cầu 230 V, gồm cả máy phát |
Điều chỉnh dốc nghiêng tự động |
Bộ điều khiển thêm để cài đặt cho các bánh xích |
Hai đèn pha LED bao gồm máy phát điện (230 V) |
Hai đèn pha LED bao gồm máy phát điện (110 V) |
Hệ thống chiếu sáng hiệu suất cao bao gồm 4 đèn LED làm việc, 24 V, để chiếu sáng khoang đầm nén |
Hệ thống cẩu, dẫn động bằng thủy lực |
Hệ thống căng cáp, toàn bộ với 1,000 m cáp |
Tời tăng đơ thứ cấp cho hệ thống cao độ máy sử dụng với 2 cuộn cáp |
Hệ thống tăng đơ cáp, toàn bộ với 4 x 300 m dây nilon |
Đánh giá hàng ngày lúc khởi động |
Gói xuất khẩu |
Từ khóa: máy trải bê tông, máy trải bê tông xi măng, Máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 15, bơm bê tông, xe bơm bê tông, máy bơm bê tông, xe bơm bê tông chính hãng, mua xe bơm bê tông, ECP38ZX, ECP38CX 5, ECP41CX 5, ECP43CX 5, ECP48CX 5, ECP53CX, ECP56CS 5