Máy trải bê tông Wirtgen SP 62
Công nghệ làm đường bê tông xi măng đã và đang được ứng dụng rộng rãi trên thế giới. Công nghệ này cũng được ứng dụng rất phổ cho hệ thống giao thông tại Việt Nam. Theo thống kê của Bộ Giao thông vận tải, tổng số đường giao thông nông thôn trong cả nước là 172.437 km, trong đó chỉ có 0,56 % mặt đường bê tông nhựa và 7,2 % mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng.
Một số khu vực sử dụng đường bê tông xi măng điển hình tại các sân bay như Sao Vàng, Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Phú Bà.. Các con đường làm bằng bê tông xi măng thường sở hữu tuổi thọ cao, khả năng chịu áp lực cực kỳ tốt.
Hiện nay công tác rải, san, đầm và hoàn thiện bề mặt bê tông đều được thực hiện bằng máy cho năng suất cao hơn thủ công, chất lượng công trình tốt hơn nhiều lần. Trong số đó phải kể đến là các sản phẩm máy trải bê tông xi măng nổi tiếng của tập đoàn Wirtgen. Đây là một trong những thương hiệu lâu đời, nổi tiếng và chất lượng bậc nhất trên thế giới, mang đến độ trải chính xác tuyệt đối, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.
Dưới đây là bài giới thiệu chi tiết về máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 62:
KÍCH THƯỚC MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 62 | ||
Cấu hình thảm: Máy trải bê tông xi măng SP 62 được trang bị guồng xoắn dàn trải bê tông hoặc thanh gạt liệu, khuôn trải loại 910 m / 910 wm, bộ phận day/miết trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa | ||
Cấu hình thảm: Máy bó vỉa SP 62 được trang bị guồng xoắn dàn trải vật liệu hoặc thanh gạt vật liệu, khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bộ chèn thanh nối dọc (DBI), bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa. | ||
PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 62 | ||
Slab paving application |
m | Bề rộng thảm: 3.50 - 7.5 *1 |
mm | Bề dày thảm: lên đến 450 *1 | |
Concrete spreading equipment | ||
Spreading auger | m |
Single-piece auger, nới rộng được lên đến 6 m Two-piece auger, nới rộng được lên đến 7.5 m |
Spreading plough | m | Nới rộng được lên đến 7.5 m |
Slab paving equipment | ||
Khuôn trải loại 910 m (Không bao gồm khuôn dạng cong và dạng có mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 7.5 m |
Khuôn trải loại 910 wm (Bao gồm khuôn dạng cong, bao gồm hoặc không bao gồm loại mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 7.5 m |
Oscillating beam | m | Nới rộng được lên đến 7.5 m |
Super smoother | m | Nới rộng được lên đến 7.5 m |
Bộ chèn các thanh nối ngang bên hông | m | Bên phải và / hoặc bên trái |
Hệ thống đầm rung và các mạch dẫn động | ||
Hệ thống rung bằng thủy lực | 12 giắc nối (Tùy chọn 18 giắc nối) | |
Hệ thống rung bằng điện | 18 giắc nối (Tùy chọn 24 giắc nối) | |
Bộ rung được dẫn động bằng thủy lực | Thanh thẳng (D66) | |
Bộ rung được dẫn động bằng điện | Thanh thẳng (D76) | |
Động cơ | ||
Nhà sản xuất | Deutz | |
Loại | TCD 2012 L06 2V | |
Làm mát | Bằng nước | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức ở 2 300 vòng / phút | kW / HP / PS | 155 kW / 208 HP / 211 PS |
Dung tích xi lanh | cm3 | 6 057 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải | lít / h | 42 |
Tiêu thụ nhiên liệu, bình quân tại công trường | lít / h | 17 |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage 3a / US Tier 3 | |
Hệ thống điện | ||
Nguồn điện cấp | 24 V DC | |
Rung bằng điện | 110 V AC 3 ~ / 200 Hz | |
Dung tích các thùng chứa | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 400 |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF | lít | - |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng điện | lít | 200 |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng thủy lực | lít | 400 |
Thùng nước | lít | 500 + 500 |
Các đặc tính hệ thống dẫn động | ||
Tốc độ trải | m / phút | 0 - 6 |
Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc) | m / phút | 0 - 18 |
Bánh xích | ||
Số bánh | 2 | |
Loại B1: Kích thước (L x W x H) | mm | 3 390 x 300 x 660 |
Điều chỉnh độ cao của máy | ||
Điều chỉnh bằng cơ khí | mm | 1 100 |
Điều chỉnh bằng cơ khí | mm | 420 |
Khuôn có thể tạo mái dốc ở giữa | ||
Phạm vi có thể điều chỉnh | Bề rộng thảm từ 3.50 m to 7.50 m: tối đa 3 %*3 | |
Kích thước vận chuyển (L x W x H) | ||
Bề rộng thảm 3.5 m: Máy với khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 5 750 x 3 500 x 3 100 |
Bề rộng thảm 7.5 m: Máy với khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 9 750 x 3 500 x 3 100 |
Trọng lượng máy | ||
Khối lượng vận hành CE *4 (gồm khuôn trải loại 910 m), 3.5 m | kg | 25 000 |
Khối lượng máy *5 | kg | 24 000 - 34 000 |
*1= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải dạng khác.
*2= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những yêu cầu về bề rộng trải đặc biệ
*3= Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc
*4= Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm
*5 = Trọng lượng phụ thuộc vào phạm vi thiết bị và chiều rộng trải
*Thông số kỹ thuật của máy trải bê tông Wirtgen SP 62 có thể thay đổi mà không thông báo trước
1. THIẾT KẾ MÁY THEO TÍNH ĐỒNG NHẤT
Thiết kế mô đun đồng nhất của máy trải bê tông SP 62 với sự cải tiến linh hoạt, dễ tháo lắp các tùy chọn thêm và dễ điều chỉnh theo từng ứng dụng trải cụ thể.
2. TÍNH NĂNG VẬN CHUYỂN THÔNG MINH
Kích cỡ máy SP 62 gọn gàng cùng các yêu cầu cải biến máy tối thiểu đảm bảo sự dễ dàng vận chuyển máy và giúp giảm chi phí vận chuyển. Các chân máy dạng khớp xoay được điều khiển bằng thủy lực đóng vai trò chính trong việc giảm các thao tác lắp đặt và cài đặt cho máy ở công trường.
3. LINH HOẠT TRONG QUÁ TRÌNH TRẢI BÊ TÔNG
Máy bó vỉa Wirtgen SP 62 đạt được tính hoàn hảo trong việc thảm với độ chính xác cao các bản bê tông với bề rộng từ 3,5 m đến 7,5 m và độ dày lớp lên đến 450 mm
4. KHUÔN BÊ TÔNG ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
Khuôn trải dạng inset dòng 910 m hoặc 910 wm là có sẵn. Dòng series 910 wm được trang bị thêm tấm chịu mài mòn dạng cong (tiêu chuẩn) và dạng có mái dốc ở giữa như một tùy chọn.
5. MÁY TÍCH HỢP BỘ CHÈN THANH NỐI - HỆ THỐNG THÉP GIA CỐ
Bộ chèn thanh nối dọc tự động và bộ chèn thanh nố ngang bên hông và ở tâm vệt trải là những tùy chọn có sẵn để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
6. CÁC TÙY CHỌN VỀ HỆ THỐNG ĐẦM NÉN
Tùy vào yêu cầu của khách hàng, xe trải có thể trang bị bộ dẫn động rung bằng điện hoặc thủy lực. Ở thiết kế tiêu chuẩn sẽ có 12 đầu nối thủy lực (tùy chọn18 đầu nối) nhưng cũng có tùy chọn tương thích với 18 hoặc 24 đầu nối cho bộ rung bằng điện.
7. BỘ KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠ HIỆU QUẢ
Chế độ ECO MODE sẽ điều chỉnh tự động công suất đầu ra của động cơ ứng với yêu cầu năng suất làm việc hiện thời, vì vậy đảm bảo giảm tiêu thụ nhiên liệu và giảm mức độ tiếng ồn phát sinh.
8. CÔNG NGHỆ ĐỘNG CƠ TỐI TÂN
Máy trải bê tông SP 62 với động cơ công suất cao và tối tân (155kW / 208HP / 211 PS) tương thích với tiêu chuẩn khí thải EU stage 3 / US Tier 3.
9. THIẾT KẾ HOÀN HẢO VÀ CÁC THAO TÁC VẬN HÀNH AN TOÀN
Vận hành máy một cách dễ chịu được đảm bảo nhờ vào khu vực làm việc được thiết kế tuyệt vời, qua đó cung cấp tính năng vận hành thân thiện và tầm quan sát tối ưu.
10. HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ LÁI CHUYỂN CHÍNH XÁC
Hệ thống kiểm soát và lái chuyển thông minh cho phép sự vận hành vượt trội thậm chí ở các khúc cua hẹp mà vẫn cho phép độ chính xác cao khi trải.
11. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY THÔNG MINH VƯỢT TRỘI
Giao diện tiêu chuẩn cho phép chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng máy cùng với hệ thống WITOS hiện đại giúp gia tăng hiệu quả của việc vận hành máy hàng ngày.
12. GIAO DIỆN 3D ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
Giao diện đã được thực tế chứng thực đảm bảo sự tương thích một cách có kiểm chứng với hệ thống kiểm soát 3D được hỗ trợ bởi các nhà cung cấp trứ danh.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN CHO MÁY TRẢI BÊ TÔNG XI MĂNG WIRTGEN SP 62
Máy cơ sở |
Hệ thống làm mát với tốc độ quạt làm mát thay đổi theo nhiệt độ |
Hệ thống điện 24 V |
Thùng nhiên liệu 400 lít |
Hệ thống thủy lực với thùng dầu thủy lực đủ lớn và hộp số lai bơm với 2 trục truyền động cùng các bơm thủy lực thỏa mãn các yêu cầu dành cho máy có các trang bị tiêu chuẩn |
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Cùng với các điểm cố định, khung máy được thiết kế đáp ứng việc thực hiện các cụm chức năng cho tất cả các thao tác làm việc của máy |
Khung thép vững chãi, thu đẩy theo từng cấp với tổng chiều dài 875 mm từ phía trước ra phía sau; có thể nới rộng thêm bởi các đoạn nới rộng cố định. |
Có thể kết nối thêm các trang bị thảm bê tông để thay đổi bề rộng thảm từ 2 lên 6 m, với các bộ tùy chọn thêm cho phép đạt đến bề rộng 7.5 m |
Các cụm bộ phận trên khung máy có thể thu đẩy bằng cơ khí từng cấp một để có thể làm việc với bề rộng 4 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Tốc độ thảm: Bộ bánh xích loại B0: 0 đến 6 m/phút và loại B1: 0 đén 7 m/phút |
Tốc độ di chuyển: Bánh xích loại B0: 0 đến 21 m/phút và loại B1: 0 đến 23.5 m/phút |
4 xi lanh thủy lực điều chỉnh cao độ với hành trình 1,100 mm |
Phiên bản 4 bánh xích loại B0 với khả năng điều chỉnh chiều cao lên đến 1,000 mm và rộng 300 mm |
Phiên bản với 2 bánh xích có thể xoay bằng cách thủ công, gắn cho phía trước và sau |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
WI-CONTROL - Bộ điều khiển chất lượng cao để tối ưu sự tương tác giữa các chức năng của máy |
Tin nhắn báo lỗi hiển thị trên màn hình hiển thị |
Hệ thống CAN BUS trên máy có thể mở rộng được với từng yêu cầu cụ thể của người dùng |
Chế độ ECO: Bộ kiểm soát động cơ giúp tối ưu các lệnh điều chỉnh, từ đó làm giảm sự tiêu thụ nhiên liệu và giảm sự phát sinh tiếng ồn |
Lái chuyển và cao độ được điều khiển bằng tín hiệu điện thủy lực một cách tỉ lệ nhờ vào hệ thống PLC gồm 4 cảm biến cao độ và 2 cảm biến lái chuyển |
Bệ lắp cảm biến có thể điều chỉnh chiều cao và phạm vi hoạt động |
Độ nghiêng tối ưu được kiểm soát bằng cảm biến góc dốc |
Nhận dạng tự động cấu hình máy đang sử dụng cho phép định vị hướng làm việc cho người vận hành |
Xi lanh lái chuyển máy được trang bị thêm cùng với 4 bánh xích loại B0 |
Đầm rung |
Bộ dẫn động rung thủy lực với 18 thanh rung |
6 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Trang bị để trải bê tông |
Khuôn loại 910 m, không bao gồm khuôn dạng mái dốc ở giữa - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Be chắn hông (liền mảnh) cho khuôn thảm loại 910 m / 910 wm |
Khoang vận hành |
Khoang vận hành thoải mái với tầm quan sát vùng làm việc tối đa |
Bảng điều khiển 1 để cài đặt cho máy theo điều kiện công trường |
Bảng điều khiển 2 với màn hình hiển thị đa chức năng, cung cấp các menu giúp người vận hành thấy được tất cả các thông số máy cần thiết và cho phép điều chỉnh các thông số theo mong muốn. Điều này tương thích với hướng di chuyển và cấu hình thảm. |
Vận hành tiện lợi với 2 bảng điều khiển, ngôn ngữ dễ hiểu và các biểu tượng tượng hình |
Một trong số các bảng điều khiển có thể lưu trữ trong khoang chứa động cơ; bảng điều khiển thứ 2 được bảo vệ chống lại các tác động phá hoại cũng như tác động của yếu tố thời tiết nhờ vào bảng che có ổ khóa |
Khác |
Bộ dụng cụ lớn chứa trong hộp có thể khóa lại được |
Cụm an toàn với các công tắc dừng khẩn cấp |
Bộ phận giúp nạp dầu thủy lực cho máy |
Sơn tiêu chuẩn màu trắng kem RAL 9001 |
Cụm chiếu sáng với 4 đèn Halogen 24 V |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO MÁY TRẢI XI MĂNG WIRTGEN SP 62
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Các cụm bộ phận khung máy để thu đẩy máy đến bề rộng làm việc trong phạm vi 6 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Phiên bản 4 bánh xích loại B0 với guốc xích poli-urethan |
Phiên bản với 4 bánh xích loại B0, có thể điều chỉnh chiều cao trong phạm vi 1,000 mm và rộng 300 mm |
Phiên bản với 4 bánh xích loại B1 với các guốc xích poli-urethan |
Phiên bản với 2 bánh xích xoay bằng thủy lực, lắp phía trước và sau |
Bộ rung |
Bộ rung thủy lực với 18 thanh rung |
Bộ rung bằng điện với máy phát 40 kVA để kích hoạt được cả 18 thanh rung |
6 thanh rung dạng cong D76, dẫn động bằng điện |
Thanh rung thẳng D66, dẫn động bằng thủy lực hoặc bằng điện |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
Xi lanh lái chuyển cho máy cùng với 4 bánh xích loại B1 |
2 hoặc 4 cảm biến dạng thanh quét |
Bộ điều khiển để lái chuyển các bánh xích bằng thủ công |
Các trang bị chờ cho hệ thống cao độ 3D |
Các trang bị chờ cho hệ thống cao độ 3D |
Guồng xoắn dàn trải bê tông không có dạng mái dốc (guồng xoắn liền, 1 mô tơ dẫn động) - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Guồng xoắn dạng chẻ đôi gồm / không gồm khuôn trải dạng trải được mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Thanh gạt dàn trải bê tông - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Guồng xoắn dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m và xoắn theo chiều kim đồng hồ |
Guồng xoắn dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m và xoắn ngược chiều kim đồng hồ |
Thanh gạt dàn trải bê tông - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m |
Trang bị để trải bê tông |
Cổng đo vật liệu cho khuôn trải không có kiểu trải dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Cổng đo vật liệu dạng chia đôi cho khuôn trải, có / không có kiểu trải dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Cổng đo vật liệu tự động cho khuôn trải |
Khuôn 910 wm, không có kiểu trải dạng mái dốc ở giữa - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Khuôn 910 wm, có / không có kiểu trải dạng mái dốc ở giữa - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Các tấm chắn hông dạng ghép lại cho khuôn trải kiểu 910 m / 910 wm |
Bộ chèn thanh nối ngang giữa vệt trải, thanh cỡ ø 12 - 25 mm, dài 400 - 800 mm |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI) sử dụng với kết cấu không có kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m - Thu đẩy bằng cơ khí hoặc bằng thủy lực |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI), có kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 4 m - Thu đẩy bằng cơ khí hoặc bằng thủy lực |
Tổ hợp chèn thanh nối dọc (DBI) để thảm đến bề rộng 3.5 m, 4 m, 5 m, 6 m. |
Bộ điều khiển bằng điện cho hệ thống chèn thanh nối dọc (DBI) và chèn thanh nối ngang (TBI) + Cụm nối rộng khung máy để lắp bộ chèn thanh nối dọc (DBI) |
Bộ điều khiển bằng điện cho bộ chèn thanh nối dọc (DBI) và bộ chèn thanh nối ngang giữa vệt trải (TBI) + Bộ khung máy nối rộng để lắp bộ chèn thanh nối ngang giữa vệt trải (TBI) |
Bộ điều khiển bằng điện cho bộ chèn thanh nối dọc (DBI) và bộ chèn thanh nối ngang giữa vệt trải (TBI) + Bộ khung máy nối rộng để lắp bộ chèn thanh nối ngang dọc (DBI) và bộ chèn thanh nối ngang giữa vệt trải (TBI) |
Bộ thiết bị day/miết trên mặt vệt trải cho máy không có khuôn trải kiểu mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Bộ thiết bị day/miết trên mặt vệt trải cho máy có / không có khuôn trải kiểu mái dốc - Bề rộng cơ sở 3.5 m |
Bộ bàn xoa - Bề rộng cơ sở 3.5 m / 12 ft |
1 hoặc 2 bộ chèn thanh nối ngang bên hông để lắp các thanh nối thẳng, tối đa ø 20 mm, dài 800 mm |
Cổng đo lượng vật liệu - Bộ nối rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m |
Ván khuôn dòng 900 m / 910 m - Phần nới rộng 0.25 m |
Ván khuôn dòng 910 m - Phần nới rộng 0.5 m, 0.75 m, 1 m. |
Bộ khuôn trải loại 910 wm - Phần nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1m. |
Khuôn trải loại 910 wm - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m. |
Bộ chèn thanh nối dọc (DBI) - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1m. |
Các khối đầu chờ để thay thế các bộ chèn thanh nối dọc (DBI) |
Khung lắp bộ phận day/miết trên bề mặt vệt trải và cho bộ lắp bàn xoa |
Bộ phận day/miết bề mặt - Bộ nối rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m |
Bàn xoa - Bộ nối rộng 0.25 m, 0.5 m, 0.75 m, 1 m, 2 m. |
Bộ phận dàn trải bê tông khi trải offset |
Đai băng tải 5.9 m x 0.6 m với chế độ dẫn động lùi bằng thủy lực, điều chỉnh được bằng thủy lực |
Đai băng tải 6 m x 0.6 m gập lại được với chế độ dẫn động lùi bằng thủy lực, điều chỉnh được bằng thủy lực |
Đai băng tải 4.6 m x 0.4 m với chế độ dẫn động lùi bằng thủy lực, điều chỉnh được bằng thủy lực |
Đai băng tải 5.7 m x 0.4 m với chế độ dẫn động lùi bằng thủy lực |
Máng dẫn liệu bằng thép |
Máng dẫn liệu bằng thép / nhựa |
Khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành, gập lại được bằng thủ công |
Lối đi rộng 0.5 m, bề rộng làm việc 6 m |
Trang bị thảm bê tông cho chế độ trải offset |
1 cụm bộ phận điều chỉnh các be chắn hông cho khuôn thảm offset EV bằng thủy lực |
Bộ lắp ghép cứng chắc giúp tăng chiều cao cho khuôn trải offset dạng xẻ đôi, cao 0.9 m |
Khuôn trải offset rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset rộng từ 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset rộng từ 1.2 m đến 1.8 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 0.9 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Ván khuôn trải offset cao 1.2 m (bề rộng cơ sở tối đa 0.6 m), gồm phễu nhận liệu (Biểu mẫu TEI #2170960 |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Khuôn trải offset dạng xẻ đôi rộng 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) (Biểu mẫu TEI #2170960) |
Các phụ tùng bên dưới cho khuôn trải offset của khuôn dạng chẻ đôi rộng 0.6 m (cao tối đa 0.4 m) |
Các phụ tùng bên dưới cho khuôn trải offset của khuôn dạng chẻ đôi rộng từ 0.6 m đến 1.2 m (cao tối đa 0.4 m) |
Khác |
Sơn bằng 1 hoặc 2 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng tối đa 2 màu sơn đặc biệt với phần nền bên dưới là màu đặc biệt (RAL) |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 8 đèn LED 24 V |
Thùng nước cao áp cho bộ làm sạch máy, thùng chứa bằng thép 500 lít |
Bơm nước bằng điện 24 V bổ sung thêm với đường ống mềm 10 m và súng phun nước |
Thùng nước bằng thép thêm, 500 lít |
Tự cân chỉnh thăng bằng khi vận chuyển |
Đèn tín hiệu xoay halogen 24 V với chuôi đèn có nam châm |
Đèn flash 24 V với chuôi đèn có nam châm |
Cụm bộ phận trải bổ sung |
2 đèn dạng khinh khí cầu 230 V, gồm cả máy phát |
Cụm đèn chiếu sáng công suất cao với 4 đèn LED làm việc 24 V |
Hệ thống cẩu, dẫn động bằng cơ khí (xích) |
Hệ thống cẩu, dẫn động bằng thủy lực |
Bộ điều khiển thêm để cài đặt cho các bánh xích |
Hệ thống căng cáp, toàn bộ với 1,000 m cáp |
Tời tăng đơ thứ cấp cho hệ thống cao độ máy sử dụng với 2 cuộn cáp |
Hệ thống tăng đơ cáp, toàn bộ với 4 x 300 m dây nilon |
Hệ thống viễn tin WITOS Fleetview với khoảng thời gian hoạt động 3 năm |
Đánh giá hàng ngày lúc khởi động |
Gói xuất khẩu |
Từ khóa: máy trải bê tông, máy trải bê tông xi măng, Máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 15, bơm bê tông, xe bơm bê tông, máy bơm bê tông, xe bơm bê tông chính hãng, mua xe bơm bê tông, ECP38ZX, ECP38CX 5, ECP41CX 5, ECP43CX 5, ECP48CX 5, ECP53CX, ECP56CS 5