Máy trải bê tông Wirtgen SP 124
Công nghệ làm đường bê tông xi măng đã và đang được ứng dụng rộng rãi trên thế giới. Công nghệ này cũng được ứng dụng rất phổ cho hệ thống giao thông tại Việt Nam. Theo thống kê của Bộ Giao thông vận tải, tổng số đường giao thông nông thôn trong cả nước là 172.437 km, trong đó chỉ có 0,56 % mặt đường bê tông nhựa và 7,2 % mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng.
Một số khu vực sử dụng đường bê tông xi măng điển hình tại các sân bay như Sao Vàng, Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Phú Bà.. Các con đường làm bằng bê tông xi măng thường sở hữu tuổi thọ cao, khả năng chịu áp lực cực kỳ tốt.
Hiện nay công tác rải, san, đầm và hoàn thiện bề mặt bê tông đều được thực hiện bằng máy cho năng suất cao hơn thủ công, chất lượng công trình tốt hơn nhiều lần. Trong số đó phải kể đến là các sản phẩm máy trải bê tông xi măng nổi tiếng của tập đoàn Wirtgen. Đây là một trong những thương hiệu lâu đời, nổi tiếng và chất lượng bậc nhất trên thế giới, mang đến độ trải chính xác tuyệt đối, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.
Dưới đây là bài giới thiệu chi tiết về máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 124:
KÍCH THƯỚC MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 124 | ||
Cấu hình thảm: SP 124 được trang bị guồng xoắn dàn trải bê tông hoặc thanh gạt liệu, khuôn trải loại 910 wm, bộ phận day/miết trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa | ||
Cấu hình thảm: Máy trải bê tông xi măng SP 124 được trang bị guồng xoắn dàn trải vật liệu hoặc thanh gạt vật liệu, khuôn thảm loại 910 wm, bộ chèn thanh nối dọc (DBI), bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bộ bàn xoa. | ||
PHẠM VI ỨNG DỤNG MÁY TRẢI BÊ TÔNG WIRTGEN SP 124 | ||
Ứng dụng với máy loại không có khuôn cho phép tạo mái dốc ở giữa |
m | Bề rộng thảm: 4.5 - 12 *1 |
mm | Bề dày thảm: lên đến 450 *1 | |
Ứng dụng với máy loại có khuôn cho phép tạo mái dốc ở giữa | m | Bề rộng thảm: 4.5 - 12 *1 |
mm | Bề dày thảm: lên đến 450 *1 | |
Hệ thống cấp bê tông vào | ||
Guồng xoắn dàn bê tông | m | Nới rộng được lên đến 12 m |
Trang bị thảm bê tông | ||
Khuôn trải loại 910 wm (Không bao gồm khuôn dạng cong và dạng có mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 12 m |
Khuôn trải loại 910 wm (Bao gồm khuôn dạng cong, bao gồm hoặc không bao gồm loại mái dốc) | m | Nới rộng được lên đến 12 m |
Bộ phận day | m | Nới rộng được lên đến 12 m |
Bộ bàn xoa | m | Nới rộng được lên đến 12 m |
Hệ thống đầm rung và các mạch dẫn động | ||
Hệ thống rung bằng thủy lực | 24 giắc nối (Tùy chọn 30 hoặc 36 giắc nối) | |
Hệ thống rung bằng điện | 26 giắc nối (Tùy chọn 34 giắc nối) | |
Bộ rung được dẫn động bằng thủy lực | Thanh thẳng (D66) | |
Bộ rung được dẫn động bằng điện | Thanh thẳng (D76) | |
Động cơ | ||
Nhà sản xuất | Cummins | |
Loại | QSL-8.9 C-365 | |
Làm mát | Bằng nước | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức ở 2 300 vòng / phút | kW / HP / PS | 272 kW / 365 HP / 370 PS |
Dung tích xi lanh | cm3 | 8 300 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải | lít / h | 74 |
Tiêu thụ nhiên liệu, 2/3 | lít / h | 57 |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage 3a / US Tier 3 | |
Hệ thống điện | ||
Nguồn điện cấp | 24 V DC | |
Rung bằng điện | 110 V AC 3 ~ / 200 Hz | |
Dung tích các thùng chứa | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 660 |
Thùng dung dịch AdBlue® / DEF | lít | - |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng điện | lít | 300 |
Thùng dầu thủy lực, cấu hình rung dẫn động bằng thủy lực | lít | 650 |
Thùng nước | lít | 550 + 550 + 800 |
Các đặc tính hệ thống dẫn động | ||
Tốc độ trải | m / phút | 0 - 12 |
Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc) | m / phút | 0 - 25 |
Bánh xích | ||
Số bánh | 4 | |
Loại B1: Kích thước (L x W x H) | mm | 2 090 x 430 x 712 |
Điều chỉnh độ cao của máy | ||
Điều chỉnh thủy lực | mm | 1 000 |
Điều chỉnh bằng cơ khí | mm | 155 |
Khuôn có thể tạo mái dốc ở giữa | ||
Phạm vi có thể điều chỉnh |
Bề rộng thảm từ 4.5 m - 8 m: tối đa 3% *3 Bề rộng thảm từ 8 m - 12 m: tối đa 2% *3 |
|
Kích thước vận chuyển (L x W x H) | ||
Bề rộng thảm 3.5 m: khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 11 400 x 3 500 x 3 200 |
Bề rộng thảm 9.5 m: khuôn thảm loại 910 m / 910 wm, bao gồm thanh gạt vật liệu bộ phận day trên bề mặt vệt trải và bàn xoa | mm | 18 900 x 3 500 x 3 200 |
Trọng lượng máy | ||
Khối lượng vận hành CE *4 (gồm khuôn trải loại 910 m), 3.5 m | kg | 59 000 |
Khối lượng máy *5 | kg | 56 000 - 102 000 |
*1= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải dạng khác.
*2= Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những yêu cầu về bề rộng trải đặc biệ
*3= Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc
*4= Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm
*5 = Trọng lượng phụ thuộc vào phạm vi thiết bị và chiều rộng trải
*Thông số kỹ thuật của máy trải bê tông Wirtgen SP 124 có thể thay đổi mà không thông báo trước
1. THIẾT KẾ MÁY HẠNG NẶNG
Thiết kế máy hạng nặng đảm bảo hiệu suất trải bê tông cao và liên tục cũng như kết quả thảm chính xác ngay cả trong điều kiện địa điểm khó khăn.
2. FULLY MODULAR MACHINE LAYOUT
The paver’s fully modular design is synonymous with flexible modification, easy retrofitting of optional equipment features and application-specific adjustment to site conditions
3. INTELLIGENT TRANSPORT CONCEPT
Compact dimensions and minimum modification requirements ensure ease of loading and cost-effective transport. Depending on the paver’s configuration, the dowel bar inserter or oscillating beam, super smoother and concrete spreading equipment can remain mounted on the machine during transport.
4. EXCEPTIONAL FLEXIBILITY IN CONCRETE PAVING
The slipform paver achieves perfection in the highly precise paving of standard concrete slabs at widths ranging from 4.5 m to 12.0 m and layer thicknesses of up to 450 mm.
5. PROVEN SLAB PAVING MOULD
The machine can be fitted with 910 wm series metric inset slab paving moulds which come with wearing pan as standard and crown as an optional feature.
6. MACHINE-INTEGRATED INSERTION OF STEEL REINFORCEMENT
A self-loading dowel bar inserter with fully automatic dowel bar magazine, tie bar inserter(s) and side tie bar inserter(s) are available in accordance with customer requirements.
7. ALTERNATIVE COMPACTION TECHNOLOGY
The machine can be equipped with a hydraulic or electric vibrator drive to comply with site requirements. It comes with 24 hydraulic connectors in standard design (optionally 30 or 36) but can optionally be fitted with 26 or 34 electric connectors.
8. EFFICIENT ENGINE MANAGEMENT
The “ECO Mode” setting automatically adjusts engine power to the current performance requirements to ensure fuel-efficient diesel consumption and low noise emissions
9. STATE-OF-THE-ART ENGINE TECHNOLOGY
Máy trải bê tông SP 124 features state-of-the-art, high-performance engine technology (max. 272 kW/365 HP/370 PS) complying with exhaust emission standards EU Stage IIIa/US Tier 3.
10. PERFECTION IN ERGONOMIC DESIGN AND HANDLING
Relaxed working is ensured by the ergonomically designed workplace offering perfect visibility and an intuitive operating concept standardized for all SP model ranges.
11. HIGH-PRECISION STEERING AND DRIVE SYSTEMS
Intelligent steering and control systems for exceedingly smooth operation even in narrow bends ensure precision in concrete paving.
12. MACHINE CONTROL SYSTEMS WITH ADVANCED INTELLIGENCE
The efficient WIRTGEN WITOS FleetView telematics system supports fleet management, machine position and status monitoring, as well as maintenance and diagnostic procedures.
13. FIELD-PROVEN 3D INTERFACE
The field-proven interface guarantees tested compatibility with the 3D control systems of leading suppliers.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN CHO MÁY TRẢI BÊ TÔNG XI MĂNG WIRTGEN SP 124
Máy cơ sở |
Heavy-duty design for accommodating telescoping elements, machine frame telescoping continuously to both sides for accommodating paving moulds between the track units from 4.50 m to 9.50 m (optional: up to 12.00 m) in width |
Khung máy thép hạng nặng dạng ống lồng, tổng mở rộng 2.2 m, có thể tùy chọn mở rộng 2 x 3.75 m mới bộ mở rộng cố định |
Thùng nhiên liệu 660 lít |
Hệ thống điện 24 V |
Hệ thống làm mát với tốc độ quạt làm mát thay đổi theo nhiệt độ |
Hệ thống thủy lực với thùng dầu thủy lực đủ lớn và hộp số lai bơm với 2 trục truyền động cùng các bơm thủy lực thỏa mãn các yêu cầu dành cho máy có các trang bị tiêu chuẩn |
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Các cụm bộ phận trên khung máy có thể thu đẩy bằng cơ khí từng cấp một để có thể làm việc với bề rộng 95 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Bốn bộ bánh xích có thể điều chỉnh độ cao chân trụ thủy lực, bao gồm dẫn động xy lanh |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
WI-CONTROL - Bộ điều khiển chất lượng cao để tối ưu sự tương tác giữa các chức năng của máy |
Tin nhắn báo lỗi hiển thị trên màn hình hiển thị |
Hệ thống CAN BUS trên máy có thể mở rộng được với từng yêu cầu cụ thể của người dùng |
Chế độ ECO: Bộ kiểm soát động cơ giúp tối ưu các lệnh điều chỉnh, từ đó làm giảm sự tiêu thụ nhiên liệu và giảm sự phát sinh tiếng ồn |
Lái chuyển và cao độ được điều khiển bằng tín hiệu điện thủy lực một cách tỉ lệ nhờ vào hệ thống PLC gồm 4 cảm biến cao độ và 2 cảm biến lái chuyển |
Bệ lắp cảm biến có thể điều chỉnh chiều cao và phạm vi hoạt động |
Bộ rung |
Bộ dẫn động rung thủy lực với 24 thanh rung |
12 thanh rung dạng cong D66, được dẫn động bằng thủy lực |
Trang bị để trải bê tông |
Paving mould 910 wm, basic width 4.50 m, without crown, with trailing side header and trailing side header extension 260 mm, including crosslink |
Single-piece sideplate for paving mould series 910 wm; valve position on side support |
Single-piece sideplate for paving mould series 910 wm; valve position on paving mould |
Khác |
Gói Paving Plus: hiển thị góc xoay, chỉ báo tốc độ và hệ thống lái Ackermann hoàn toàn kỹ thuật số |
Bộ dụng cụ lớn chứa trong hộp có thể khóa lại được |
Gói an toàn toàn diện với công tắc DỪNG KHẨN CẤP |
Chuẩn bị sẵn để cài đặt bộ điều khiển WITOS FleetView |
Đổ đầy hệ thống thủy lực của máy bằng dầu thủy lực khoáng |
Sơn tiêu chuẩn RAL 9001 (màu kem) |
WITOS FleetView (MF1, 3G) - giải pháp viễn thông chuyên nghiệp để tối ưu hóa việc sử dụng máy và bảo dưỡng |
Hệ thống chiếu sáng gồm 4 đèn làm việc Halogen, 24 V |
TRANG BỊ TÙY CHỌN CHO MÁY TRẢI XI MĂNG WIRTGEN SP 124
Khung máy và hệ thống điều chỉnh cao độ máy |
Các cụm bộ phận khung máy để thu đẩy máy cơ học đến bề rộng làm việc trong phạm vi 12 m |
Các bánh xích và sự kết nối các bánh xích |
Phiên bản 4 bánh xích có thể điều chỉnh độ cao với chân trụ thủy lực, bao gồm dẫn động xoay thủy lực |
Hệ thống lái chuyển, cao độ và bộ điều khiển |
Cảm biến dốc nghiêng |
2 cảm biến dạng thanh quét |
4 cảm biến dạng thanh quét |
Bộ điều khiển để lái chuyển các bánh xích bằng thủ công |
Các trang bị chờ cho hệ thống cao độ 3D với Leica Topcon hoặc Trimble |
Bổ sung cảm biến 3D |
Dàn trải bê tông để thảm lớp mặt đường |
Guồng xoắn dàn trải bê tông không có dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 4.5 m |
Guồng xoắn dàn trải bê tông - Bề rộng cơ sở 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Bộ rung |
Bộ rung thủy lực với 30 hoặc 36 thanh rung |
Bộ rung bằng điện với máy phát 60 kVA để kích hoạt được cả 26 hoặc 34 thanh rung |
12 thanh rung dạng cong D76, dẫn động bằng điện |
Thanh rung thẳng D66, dẫn động bằng thủy lực hoặc bằng điện |
Trang bị để trải bê tông |
Cổng đo vật liệu cho khuôn trải không có kiểu trải dạng mái dốc - Bề rộng cơ sở 4.5 m (tùy chọn mở rộng lên tới 12 m) |
Cổng đo vật liệu tự động cho khuôn trải |
Cổng đo sáng - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Khuôn 910 wm, bề rộng cơ sở 4.50 m, không có kiểu trải dạng mái dốc ở giữa, with trailing side header and trailing side header extension 260 mm, including crosslink |
Two-piece sideplate for paving mold series 910 wm for the production of construction joints; valve position on paving mold |
Khuôn 910 wm - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Khuôn 910 m - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI) sử dụng với kết cấu không có kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 4.5 m |
Bộ chèn thanh nối dọc tự động (DBI) sử dụng với kết cấu kiểu trải mái dốc - Bề rộng cơ sở 4.5 m |
Tổ hợp chèn thanh nối dọc (DBI) để thảm đến bề rộng 3.5 m, 4 m, 5 m, 6 m, 7 m, 8 m, 9 m, 10m, 11m, 12 m. |
Bộ chèn thanh nối dọc (DBI) - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Eye bolts as modification aid for altering the width of the dowel bar inserter (DBI) |
DBI self-loading device including diesel-powered hydraulic unit |
One or two longitudinal joint tie bar inserter with path measuring system for tie bars ø 12–25 mm, length 400–800 mm |
One or two longitudinal joint tie bar inserter with path measuring system for tie bars ø 12–25 mm, length 800–1,200 mm |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter to the paving mold |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter to the dowel bar inserter |
Model with mounting components for mounting one or two longitudinal joint tie bar inserter either to the paving mold or to the dowel bar inserter |
Khung mở rộng + Bộ điều khiển bằng điện cho hệ thống chèn thanh nối dọc (DBI) |
Bộ điều khiển bằng điện cho hệ thống chèn thanh nối dọc (DBI) và chèn thanh nối ngang (TBI) |
Bộ phận day - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
Bộ bàn xoa - Bề rộng cơ sở 4.50 m (có thể đảo ngược 2.00 m) |
Bộ bàn xoa - Bộ nới rộng 0.25 m, 0.4 m, 0.6 m, 0.75 m, 1 m, 2 m |
1 hoặc 2 bộ chèn thanh nối ngang bên hông để lắp các thanh nối thẳng, tối đa ø 20 mm, dài 800 mm |
Khung di chuyển cho bộ phận day và bộ xoa |
Additional trailing side header extension as per customer specification. Price upon request! |
Khoang vận hành |
Mái che cho khoang vận hành, thu đẩy thủy lực |
Mái che cho khoang vận hành, thu đẩy chiều cao thủy lực, đèn LED chiếu sáng |
Lối đi mở rộng sang bên hông máy |
Khác |
Sơn bằng 1 hoặc 2 màu sơn đặc biệt (RAL) |
Sơn bằng tối đa 2 màu sơn đặc biệt với phần nền bên dưới là màu đặc biệt (RAL) |
WITOS FleetView (MF2, 4G) hoặc (MF3, 4G) |
Cụm đèn chiếu sáng công suất lớn gồm 8 đèn LED 24 V |
Thùng nước cao áp cho bộ làm sạch máy, thùng chứa bằng thép 550 lít |
Hai hệ thống làm sạch nước áp suất cao thủy lực với hai thùng chứa 550 lít |
Bơm nước bằng điện 24 V bổ sung thêm với đường ống mềm 10 m và súng phun nước |
Thùng nước nhựa bổ sung 550 lít |
Tự cân chỉnh thăng bằng khi vận chuyển |
Đèn tín hiệu xoay halogen 24 V với chuôi đèn có nam châm |
2 đèn dạng khinh khí cầu 230 V, gồm cả máy phát |
Điều chỉnh dốc nghiêng tự động |
Bộ điều khiển thêm để cài đặt cho các bánh xích |
Hai đèn pha LED bao gồm máy phát điện (230 V) |
Hai đèn pha LED bao gồm máy phát điện (110 V) |
Hệ thống chiếu sáng hiệu suất cao bao gồm 4 đèn LED làm việc, 24 V, để chiếu sáng khoang đầm nén |
Hệ thống cẩu, dẫn động bằng thủy lực |
Hệ thống căng cáp, toàn bộ với 1,000 m cáp |
Tời tăng đơ thứ cấp cho hệ thống cao độ máy sử dụng với 2 cuộn cáp |
Hệ thống tăng đơ cáp, toàn bộ với 4 x 300 m dây nilon |
Đánh giá hàng ngày lúc khởi động |
Gói xuất khẩu |
Từ khóa: máy trải bê tông, máy trải bê tông xi măng, Máy trải bê tông xi măng Wirtgen SP 15, bơm bê tông, xe bơm bê tông, máy bơm bê tông, xe bơm bê tông chính hãng, mua xe bơm bê tông, ECP38ZX, ECP38CX 5, ECP41CX 5, ECP43CX 5, ECP48CX 5, ECP53CX, ECP56CS 5